Promise | Định nghĩa, cấu trúc, vị trí và bài tập vận dụng
Cấu trúc Promise là gì? Vị trí Promise trong câu?
Promise mang nghĩa là lời hứa hoặc hứa hẹn. Đây là động từ thường theo quy tắc, ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ (P2) đều được thêm -ed thành “promised”.
Các vị trí cơ bản của cấu trúc Promise trong câu như sau:
--- Promise ở sau Chủ ngữ (S)
--- Promise đứng phía trước Tân ngữ (O)
--- Promise ở sau các Trạng từ (Adv)
Ví dụ:
Sara has just promised her father better grades in the next exam. (Sara vừa hứa với bố cô ấy rằng sẽ được điểm cao hơn trong bài kiểm tra sắp tới.)
=> Trong câu này, cấu trúc Promise đứng sau chủ ngữ “Sara” và trạng từ chỉ thời gian “just”, đứng trước tân ngữ “her father”.
Các cấu trúc Promise trong tiếng Anh và cách sử dụng
Cấu trúc
|
Ý nghĩa
|
Ví dụ
|
Promise + (not) + to V = Hứa sẽ (không) làm gì
|
Cấu trúc Promise này có nghĩa là hứa hẹn sẽ làm việc gì đó.
|
- Sara promises to follow Hanna’s instructions. (Sara hứa rằng sẽ nghe theo những lời hướng dẫn của Hanna.)
- John promised Anna not to tell anyone about her secret. (John hứa với Anna là sẽ không nói bí mật của cô ấy cho bất kỳ ai.)
|
Promise + N/something = Hứa hẹn về điều gì
|
Mang nghĩa là hứa hẹn về 1 sự vật, sự việc, điều gì đó.
|
- Let Anna see what she can do but she can’t promise anything. (Anna sẽ xem mình có thể làm được gì nhưng cô ấy không hứa trước được điều gì cả.)
- Kathy promised a surprising gift after the exam. (Kathy hứa sẽ có 1 món quà bất ngờ sau bài thi.)
|
Promise + (somebody) + (that) + S + V = Hứa hẹn về điều gì, việc gì
|
Cấu trúc Promise này nghĩa là hứa hẹn sẽ làm một việc gì đó.
|
- Anna promised John (that) she’d be home early tonight. (Anna hứa với John là tối nay cô ấy sẽ về nhà sớm.)
- Sara promised that she wouldn’t make her children do homework. (Sara hứa rằng sẽ không bắt bọn trẻ làm bài tập về nhà.)
|
Promise + somebody + something = Hứa hẹn với ai đó về điều gì, việc gì
|
Nghĩa là hứa hẹn sẽ cho ai cái gì hoặc hứa với ai về một sự việc gì đó. Đi sau Promise là tân ngữ O và danh từ.
|
- Hanna promised Jenny a new ipad. (Hanna hứa với Jenny về 1 cái ipad mới.)
- John promised Anna a big wedding. (John hứa với Anna về 1 đám cưới linh đình.)
|
Promise + to do something = Hứa hẹn sẽ làm điều gì, việc gì
Promise + that + clause = Hứa hẹn rằng …
|
Cấu trúc Promise trong câu gián tiếp này có nghĩa là hứa hẹn sẽ cho ai cái gì hoặc hứa với ai về một sự việc gì đó.
|
- “I’ll make Hanna feel much better with my tea.”, the doctor said (Tôi sẽ khiến Hanna cảm thấy khỏe hơn nhiều bằng trà của tôi, bác sĩ nói.)
=> The doctor promised to make Hanna feel much better with her tea. = The doctor promised that he’d make Hanna feel much better with her tea.
- “I’ll be there in 1 hour.”, John told Hanna. (John nói với Hanna rằng sẽ đến đây trong 1 tiếng nữa.)
=> John promised to be here in 1 hour. = John promised Hanna that he’d be here in 1 hour.
|
Idiom với cấu trúc Promise
Ngoài những cấu trúc Promise cơ bản ở trên, chúng ta hãy cùng học thêm các idiom với cấu trúc Promise phổ biến sau đây:
Idiom
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
I (can) promise you
|
được sử dụng như một cách khích lệ hoặc cảnh báo ai đó về điều gì đó
|
- Jenny can promise Peter, he’ll have a wonderful time. (Jenny chắc chắn với Peter rằng anh ấy sẽ có quãng thời gian tuyệt vời.)
- If Sara doesn’t take John’s advice, she’ll regret it, John promises her. (Nếu Sara không thực hiện lời khuyên của John thì cô ấy sẽ phải hối hận, John cảnh cáo cô ấy.)
|
promise (somebody) the earth/moon/world
|
diễn tả những lời hứa hẹn không thành hiện thực
|
- Peter promised the earth before the marriage, but things are different afterwards. (Peter đã hứa hẹn trước cuộc hôn nhân, nhưng mọi thứ lại khác sau đó.)
- Like most politicians in their first term of office, they promised the moon. (Giống như hầu hết các chính trị gia trong nhiệm kỳ đầu tiên của họ, họ đã hứa hẹn nhưng lại không thực hiện.)
|
Bài tập cấu trúc Promise
Ex 1: Viết dạng đúng của động từ đi với cấu trúc Promise
1. Kathy promised (reward) ______ her child a big pack of popcorn.
2. Martin promises that he (pay) ______ for his bill.
3. Jessica promised (give) _____ gifts to a student.
4. Hanna promised (finish) _____ the project before summer.
5. Kathy promises (wash) _____ her clothes everyday.
6. Hanna promises her boss that she (not make) ____ the mistakes.
7. Keeping out of arguments is what Jenny promises (do) _____.
8. Trust her. Sara promises (call) _____ him tonight.
9. Harry promised that he (visit) _____ his grandparents this month.
10. Martin promises dad that he (clean) _____ the house right now.
Đáp án
1. to reward
2. will pay
3. to give
4. to finish
5. to wash
6. won’t make
7. to do
8. will call
9. would visit
10. will clean
Ex 2: Điền từ đúng vào chỗ trống
1. Sara promised _______ (bring) dessert to the party.
2. Tom promises that he _______ (fix) the car by tomorrow.
3. The company promised _______ (launch) a new product next week.
4. Amy promised _______ (help) her friend with the homework.
5. Jack promises _______ (pick) up his sister from school today.
6. The manager promised his team _______ (consider) their suggestions.
7. Sarah promised _______ (meet) her friends at the coffee shop.
8. Peter promises his parents _______ (study) harder for the exams.
9. The government promised _______ (invest) in infrastructure development.
10. Lisa promised _______ (take) care of the plants while her parents are away.
Đáp án
1. to bring
2. will fix
3. to launch
4. to help
5. to pick up
6. to consider
7. to meet
8. to study
9. to invest
10. to take
Ex 3: Chia dạng đúng của các động từ sau
1. She promised (buy) ______ a new laptop for me.
2. Linda promised (pay) ______ 100$ for me.
3. Ann promised (visit) _____ my house the following month.
4. Linh promised (finish) _____ her project before 1st September.
5. I promise (clean) ____ the house everyday.
Đáp án
1. to buy
2. to pay
3. to visit
4. to finish
5. to clean
Ex 4: Viết lại câu
1. “I won’t tell anybody about this”, he said.
⇒ He promised not ____________________________________________________________________ .
2. “I assure you that your laptop is completely fine, Yonah”, Nam said.
⇒ Nam promised that ____________________________________________________________________ .
3. Jake said that he would definitely visit his grandparents.
⇒ Jake promised to ____________________________________________________________________ .
4. I give you my word that this presentation will be finished on time.
⇒ I promise you that ____________________________________________________________________ .
Đáp án
1. He promised not to tell anybody about this.
2. Nam promised that Yonah’s laptop is completely fine.
3. Jake promised to visit his grandparents.
4. I promise you that this presentation will be finished on time.
Ex 5: Điền dạng từ thích hợp vào chỗ trống
1. He promised that he ___ (will buy) some milk.
2. No worries. I promise that I ___ (would call) you tonight.
3. No, I ___ (promise) Linh that I would get her candies.
4. Why not? Didn’t we make a ___ (promised)?
5. Luna promises that she ___ (would) clean the restroom today.
Đáp án
1. would buy
2. will call
3. promised
4. promise
5. will
Ex 6: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng Promise đã học trong bài:
1. Học sinh của tôi hứa sẽ hoàn thành bài tập về nhà trước 2 giờ chiều.
2. Cha tôi hứa sẽ không hét vào tôi một lần nữa.
3. Helen hứa rằng cô ấy sẽ đến dự đám cưới của tôi.
4. Người bán cam kết rằng tất cả các loại trái cây đều tươi.
5. Bố mẹ tôi đã hứa với tôi một chiếc máy tính mới.
6. Giáo viên của tôi đã hứa với tôi một món quà đặc biệt trong ngày sinh nhật của tôi.
Đáp án
1. My students promise to finish their homework before 2 pm.
2. My father promises not to shout at me again.
3. Helen promised that she would come to my wedding.
4. The seller promises that all the fruits are fresh.
5. My parents promised me a new computer.
6. My teacher promised me a special gift for my birthday.
Ex 7: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa.
1. Her parents promised that a new car if she passed the exam.
2. The government promised to reducing the industrial effect on the environment.
3. I promise that I finished all the homeworks tomorrow morning.
4. She promised to paid him a visit, but she couldn't make it.
5. She promised not telling anyone about the accident that i had.
6. I can't promised that I will help you with your project.
Đáp án
1. that à bỏ
2. to reducing à to reduce
3. finished à will finish
4. to paid à to pay
5. not telling à not to tell
6. promised à promise
Ex 8: Chuyển các câu sau sang câu gián tiếp.
1. “I will call you when I get to the airport.”, He told me.
à He promised ____________________________________________________________________ .
2. “I will pick up our lunch at the restaurant.”, James told Mary.
à James promised ____________________________________________________________________ .
3. “I won’t be late for the presentation tomorrow.”, He told his team.
à He promised ____________________________________________________________________ .
4. “I will help you with your homeworks if I have time.”, She told me.
à He promised ____________________________________________________________________ .
5. “I will write to you at least once a month.”, He told his daughter.
à He promised ____________________________________________________________________ .
Đáp án
1. He promised me that he would call me when he got to the airport.
2. James promised Mary that he would pick up their lunch at the restaurant.
3. He promised his team that he wouldn’t be late for the presentation the day after.
4. She promised me that she would help me with my homeworks if she had time.
5. He promised his daughter that he would write to her at least once a month.
Ex 9: Viết lại câu sau sử dụng cấu trúc Promise
1. “I will finish the job on time.” Linda said.
2. The boss told his employees: “There will be a high bonus this month.”
3. Nam said “I’ll visit my parents when I arrive in Ha Noi”.
4. “I won’t tell Anna about the situation”, Julius said.
5. My father told me: “I’ll come to your graduation ceremony.”
6. Liam said to me: “I will tell you the secret tomorrow.”
Đáp án
1. Linda promised that she would finish the job on time.
2. The boss promised his employees that there would be a high bonus this month.
3. Nam promised to visit his parents when he arrived in Ha Noi.
4. Julius promised not to tell Anna about the situation.
5. My father promised that he would come to my graduation ceremony.
6. Liam promised to tell me the secret the following day.
Ex 10: Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. My parents promised (take) ______ us to a restaurant on weekends.
2. Anya promises that she (pay) ______ for this meal.
3. The teacher promised (give) _____ gifts to excellent students.
4. His team promised (finish) _____ the project before 10th August.
5. I promise that I will (clean) ____ my bedroom every day.
6. The workers promise their manager that they can (do) ____ better.
7. Avoiding arguments is what they promise (do) ____.
8. Believe me. I promise (call) ____ you later.
9. Daniel promised (be) ____ back early.
10. She promised (buy) ______ a new laptop for me.
11. Ann promised (not smoke) _____ anymore.
Đáp án
1. To take
2. Pays/ will pay
3. To give
4. To finish
5. Clean
6. Do
7. To do
8. To call
9. To be
10. To buy
11. Not to smoke
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
- Manage | Định nghĩa, cách dùng, cấu trúc, bài tập vận dụng
- Allow | Định nghĩa, cấu trúc và bài tập vận dụng
- Help | Định nghĩa, cấu trúc, giới từ đi kèm và bài tập vận dụng
- Refuse | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng
- Believe | Định nghĩa, cấu trúc, cách sử dụng và bài tập vận dụng
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: