Help | Định nghĩa, cấu trúc, giới từ đi kèm và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Help bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc, giới từ đi kèm và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Help | Định nghĩa, cấu trúc, giới từ đi kèm và bài tập vận dụng

Help là gì? Cấu trúc Help trong tiếng Anh

Help có nghĩa là giúp đỡ, khi cần sự trợ giúp, giúp đỡ nào đó trong tiếng Anh thì ta thường sử dụng Help, ngoài ra cấu trúc Help cũng có một số ngữ nghĩa khác. Help thường có vị trí đứng sau chủ ngữ hoặc đứng sau trạng từ để bổ nghĩa cho câu.

1. Cấu trúc Help mang nghĩa tự phục vụ

S + help + oneself somebody + to + something

Ở cấu trúc Help này, chủ ngữ sẽ tự giúp mình thực hiện hành động được nhắc tới trong câu. Ví dụ:

Jenny helps herself to her homework. (Jenny tự mình làm bài tập về nhà của cô ấy.)

John helped himself to go to the market to buy food. (John tự đi chợ để mua đồ ăn.)

2. Cấu trúc Help kết hợp với V, to V, V-ing

S + help + sb + V/ to V/ V-ing

Cấu trúc Help + to V = giúp ai đó làm gì: Cả người giúp và người được giúp cùng nhau thực hiện hành động. Ví dụ: Anna helped me to study Match. (Anna giúp tôi học Toán.)

Cấu trúc Help + V = giúp ai đó làm gì: Người giúp sẽ một mình làm hết mọi công việc cho người được giúp. Ví dụ: Jenny helped me clean the house. (Jenny giúp tôi làm sạch căn nhà)

Cấu trúc Help + V-ing = không thể tránh/không thể nhịn làm gì đó: Cấu trúc Help này không được đi với tân ngữ, thường sử dụng để biểu lộ cảm xúc. Ví dụ:

Anna can’t help laughing at the joke. (Anna không thể nhịn cười với câu nói đùa.)

Jenny couldn’t help crying when the film ended. (Jenny đã không thể nhịn khóc khi phim kết thúc.)

3. Cấu trúc Help trong câu bị động

S + help + O + V-inf…

➔ S + to be + helped + to Vinf + … + (by O).

Ví dụ:

  • Harry helped Anna clean this desk. (Harry đã giúp Anna lau bàn học.)

➔ Anna was helped to clean this desk by Harry. (Anna đã được giúp lau bàn học bởi Jenny.)

  • John often helps Linda solve the difficult problem. (John thường xuyên giúp Linda giải quyết những vấn đề khó.)

➔ Linda usually helped to solve the difficult problem by John. (Linda thường được giúp giải quyết các vấn đề khó bởi John.)

4. Cấu trúc Can’t help

S + can’t/couldn’t help + doing something

Cấu trúc Help này không được đi với tân ngữ, thường sử dụng để biểu lộ cảm xúc, mang nghĩa là “không thể ngừng làm gì”. Ví dụ:

Sara can’t help being nervous whenever she has test. (Sara không ngừng lo lắng mỗi khi cô ấy có bài kiểm tra)

Jenny can’t help falling in love with John. (Jenny không thể ngừng yêu John.)

Help và giới từ

1. Help đi với giới từ off/ on

S + Help + somebody + off (on) with something…

Cấu trúc của Help đi kèm với giới từ Off hoặc On mang nghĩa giúp đỡ người nào đó mặc thứ gì đó. Ví dụ:

John helped Anna off with her shoes. (John đã giúp Anna cởi chiếc giày của anh ấy.)

Jenny helped Sara on with the T–shirt. (Jenny đã giúp Sara mặc chiếc áo phông.)

2. Help đi với giới từ Out

S + Help + somebody + Out…

Cấu trúc Help đi kèm với giới từ Out mang nghĩa giúp người nào đó thoát cảnh khó khăn, hoạn nạn trong cuộc sống. Ví dụ: 

John is willing to help the company out when they are lack of staffs. (John sẵn sàng giúp đỡ công ty khi họ thiếu thốn nhân viên.)

Help với vai trò là danh từ trong câu

Help (n): sự giúp đỡ, sự trợ giúp

Ví dụ:

Thank you for your kind help. (Cảm ơn vì sự giúp đỡ tốt bụng của bạn.)

There is no help for it. (Không có cách cứu chữa nào cho trường hợp này.)

Một số lưu ý khi dùng Help

Trường hợp tân ngữ của cấu trúc Help giống với tân ngữ của động từ đi kèm sau. Chúng ta bỏ tân ngữ sau Help và To của động từ đi sau nó. Ví dụ:

The body fat of the bears will help (them to) keep them alive in hibernation. (Cơ thể mập của bọn gấu sẽ giúp (chúng) sống sót trong kỳ ngủ đông)

Ngoài ra, “people to” có thể được lược bỏ bởi nó là một đại từ vô xưng với ý nghĩa chung chung là “người ta”. Ví dụ: 

This vaccine helps (people to) recover more quickly. (Loại vắc-xin này giúp (người ta) hồi phục nhanh hơn.)

Một số từ/ cụm từ đi kèm với Help trong tiếng Anh

Từ/Cụm từ Nghĩa/Cách dùng Ví dụ
give/lend someone a helping hand Nghĩa là “giúp đỡ ai đó”. John gives Jenny a helping hand in studying. (John giúp đỡ Jenny trong học tập.)
God help someone Dịch nôm na là “Chúa giúp ai đó”, được dùng để nhấn mạnh về mức nghiêm trọng của một tình huống hoặc hành động nào đó. God help John if the teacher checks homework while he is still unprepared. (Chúa giúp John nếu giáo viên kiểm tra bài về nhà trong khi anh ấy vẫn chưa chuẩn bị gì.)
it can’t be helped Được sử dụng để nói về một tình huống khó khăn hoặc một việc không mong muốn xảy ra nhưng không thể tránh khỏi và phải chấp nhận. Jenny didn’t want to go away on Sunday, but it can’t be helped. (Jenny không muốn ra ngoài vào Chủ nhật, nhưng không còn cách nào khác đành phải chấp nhận.)
so help me (God) Được sử dụng để thực hiện lời hứa một cách nghiêm túc. Everything Jenny has said is true, so help her God. (Những gì Jenny vừa nói là sự thật, vì vậy hãy thực hiện lời hứa với cô ấy.)
there’s no help for it Nghĩa là “không có sự lựa chọn nào khác trong tình huống này”. If I catch them stealing again, there’ll be no help for it except to call the police. (Nếu tôi bắt được chúng ăn trộm lần nữa, sẽ không có cách nào khác ngoài việc gọi cảnh sát.)
help (someone) out Giúp đỡ một phần nào đó trong công việc hoặc đầu tư tiền cho người cần giúp. John’s parents helped (him) out with a 5.000.000 VND. (Bố mẹ của John giúp anh ấy với 5 triệu đồng.)

Bài tập cấu trúc Help

Ex 1: Chia động từ trong câu

1. Jenny will be helped (fix) ________ the laptop tomorrow.

2. Peter helped me ________ (repair) this chair and _______ (clean) the floor.

3. Anna helps me (do) ________ all the exercises.

4. Peter (help) ______ his grandmother across the street.  

5. John is so sleepy. He can’t help (fall) ________ in sleep.

6. John’s appearance can help (take) _____ away from the pain.

7. “Thank you for helping me (finish) ________ this campaign” Anna said to me.

8. Sara’s been (help) ______ herself to her dictionary.

9. Jenny can’t help (laugh) _______ at her little dog.

10. Anna can’t help (think) ______ why Peter didn’t tell the truth.

11. Peter helped Sara (find) _____ her things.

12. May I help you (wash) ______ clothes?

Đáp án

1. to fix

2. repair/ to repair, clean

3. do/ to do

4. help

5. falling

6. to take

7. finish

8. helping

9. laughing

10. thinking

11. find/ to find

12. wash/ to wash

Ex 2: Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc

1. Manh helped me ________ (repair) this TV and _______ (clean) the house.

2. My friend helps me (do) ________ all these difficult exercises.

3. You’ll be helped (fix) ________ the fan tomorrow.

4. Mary is so sleepy. She can’t help (fall) ________ in sleep.

5. “Thank you for helping me (finish) these projects.” she said to us.

6. He’s been (help) ______ himself to my dictionary.

7. Linda can’t help (laugh) _______ at her little cat.

8. Your appearance can help (take) _____ away pain.

9. We can’t help (think) ______ why he didn’t tell the truth.

10. I helped him (find) _____ his things.

11. May you help me (wash) ______ these clothes ?

12. Please (help) ______ me across the street.  

Đáp án

1. repair/to repair, clean

2. do/to do

3. to fix

4. falling

5. finish

6. helping

7. laughing

8. to take

9. thinking

10. find/to find

11. wash/to wash

12. help

Ex 3: Chia động từ thích hợp vào chỗ trống 

1. Lan helps us …………( do) the homework.

2. My father will help me………( do) the gardening, …………( wash) the car tomorrow. 

3. Can I ………..(help) you out with your shoes. 

4. He can’t help …………( fall) in love with her.

5. Please ……….(help) me across the street.

6. Linda can’t help ………..(laugh) at her little dog.

7. Your appearance helps him ………..( recover) better.

8. The students are …….( help) ………..( do ) the homework by their tutors. 

9. He’s been ………..(help) himself to his project. 

10. Children couldn’t help ………( play) video games. 

11. His grandpa helps him ……….(buy) a new bike.

12. Her parents …….( help) her out with their abilities.

13. My son …….(help) himself to his coat. 

14. She is…….( help) ………(buy) a new house by her parents.

15. Let me ……(help) you off your shoes. 

16. Linda helps her mother ………..( do) the household chores.

17. I couldn’t help …….( cry) when breaking up with my boyfriend.

18. We will help your mother  ………..(buy) medicine when she is ill.

19. John helps me ……….(understand) the lesson better by explaining it to me. 

20. If my husband has time, he will help me ……..(pick) our children up from school. 

Đáp án

1. to do/ do

2. do- to do/ wash- to wash

3. help

4. falling

5. help

6. laughing

7. to recover 

8. helped/ to do

9. helping

10. playing

11. buy

12. help

13. helps

14. helped/ to buy

15. help

16. do/ to do

17. crying

18. buy

19. understand 

20. pick/ to pick 

Ex 4: Chia dạng động từ đúng

1. I can’t help but … (laughing) at his stupid face!

2. We … (be) helped with cleaning the table by Lucy.

3. She couldn’t help … (feel) nervous, it’s her final exam.

4. Laura helps his brother to … (doing) the laundry every day.

5. He … (help) himself to a cup of tea every evening.

Đáp án

1. laugh

2. were

3. feeling

4. do

5. helps

Ex 5: Khoanh đáp án đúng

1. Lisa helped her little sister … her homework. (with/doing)

2. Hiiro couldn’t help but … at his sister. (laugh/laughing)

3. Jay! Can you help Daddy … his car? (park/with)

4. I help … to some spaghetti every morning. (myself/themselves)

5. Please help me … my car, it’s not working! (with/repairing)

Đáp án

1. with

2. laugh

3. park

4. myself

5. with

Ex 6: Hãy viết lại các câu sau sử dụng cấu trúc “help”

1. She assisted her friend to clean the house.

2. They aided the workers to finish the project on time.

3. He supported his sister to learn how to ride a bicycle.

4. The teacher assisted the students to understand the difficult concept.

5. They aided the refugees to find shelter and food.

6. She supported her friend to overcome the challenges in her career.

7. The organization aided the community to rebuild after the natural disaster.

Đáp án

1. She helped her friend clean the house.

2. They helped the workers finish the project on time.

3. He helped his sister learn how to ride a bicycle.

4. The teacher helped the students understand the difficult concept.

5. They helped the refugees find shelter and food.

6. She helped her friend overcome the challenges in her career.

7. The organization helped the community rebuild after the natural disaster.

Ex 7: Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc

1. The boy helps the people _______ (catch) fish.

2. The wife _______ (cry) when she learned that her husband had an accident.

3. His mother is ill. We help my mother _______ (buy) medicine.

4. He was fined to clean the house. His brother helped him _______ (clean) the house that afternoon.

6. Since she didn’t understand the lesson, her friend helped her _______ (understand) the lesson better by explaining it

to her.

Đáp án

1. to catch

2. couldn’t help crying

3. to buy

4. clean

5. Understand

Ex 8: Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc

1. Linda has helped me ________ (clean) the house and _______ (pick up) my son.

2. My older brother occasionally helps me (do) ________ all the houseworks.

3. You’ll be helped (repair) ________ the car right after tomorrow.

4. Jennie is drop-dead gorgeous. I can’t help (fall) ________ for her but she’s out of my league.

5. “Thank you, class monitor for helping me (finish) ________ my math exercises.” She said to me.

6. He’s been (help) ______ himself to all the food in my fridge.

7. I can’t help (laugh) _______ at the stand-up comedian’s little jokes.

8. Her appearance can help (take) _____ away pain.

9. I can’t help (think) ______ about the first time we met.

10. My mom always helped me (find) _____ the stuff I thought I lost.

11. May you help me (carry) ______ these boxes?

12. Please (help) ______ me look after my dog for 5 minutes.

Đáp án

1. clean/ to clean, pick up

2. do/ to do

3. to repair

4. falling

5. finish

6. helping

7. laughing

8. to take

9. thinking

10. find/ to find

11. carry/ to carry

12. help

Ex 9: Điền các cấu trúc với help phù hợp vào ô trống sau, có thể chia thì nếu cần thiết

1. It's kind of you to offer to ….

2. I gain great satisfaction from … others

3. I can't … (think) about the mistakes I made in the past

4. I’m on a diet but I can’t … myself … (eat) these snacks

5. Don’t … yourself … this food without permission

6. He's always willing to … me ….

7. He and I argue every day without no specific reasons. We just can’t ….

8. Do you need me to … you off …. your coat?

Đáp án

1. help

2. helping

3. help thinking

4. help myself eating

5. help yourself to

6. help me out

7. help it

8. help you off with

Ex 10: Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc

1. My friend helps me (do) _______ all these difficult exercises.

2. "Thank you for helping me (finish) _______ these projects." She said to us.

3. You'll be helped (fix) _______ the fan tomorrow.

4. I helped him (find) _______ his things.

5. Manh helped me (repair) _______ this TV and (clean) _______ the house.

6. May you help me (wash) _______ these clothes?

7. Your appearance can help (take) ________ away pain.

8. We can't help (think) _______ why he didn't tell the truth.

9. Linda can't help (laugh) _________ at her little cat.

10. He's been (help) _______ himself to my dictionary.

11. Mary is so sleepy. She can't help (fall) _______ in sleep.

12. Please (help) ________ me across the street.

Đáp án

1. do/ to do

2. finish

3. to fix

4. find/ to find

5. repair/ to repair, clean

6. wash/ to wash

7. to take

8. thinking

9. laughing

10. helping

11. falling

12. help

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!