Describe a beautiful city | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2+3
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Describe a beautiful city | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2+3 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
Refuse | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng
Từ “refuse” trong tiếng Anh mang nghĩa là có hàm ý từ chối ai đó hoặc cái gì đó. “Refuse” thường được phát âm là /rɪˈfjuːz/. Theo như từ điển Cambridge, Refuse cấu trúc có 2 cách sử dụng khác nhau: danh từ và động từ:
Cấu trúc Refuse trong tiếng Anh được sử dụng với 4 chức năng chính. Vậy những chức năng đó là gì? Tham khảo ngay bảng dưới đây bạn nhé!
Chức năng của Refuse trong câu |
Cấu trúc Refuse |
Ví dụ |
Refuse đóng vai trò là Nội động từ |
S + Refuse |
Jane asked John to eat mango but he refused. (Jane mời John ăn xoài nhưng anh từ chối.) |
Refuse đóng vai trò là ngoại động từ |
S + Refuse + O (Noun/ Pronoun)
|
Clark will not refuse your invitation if you ask politely. (Clark sẽ không từ chối lời mời của bạn nếu bạn hỏi một cách lịch sự.) |
Refuse đóng vai trò là động từ tân ngữ kép |
S + Refuse + O1 + O2 |
John did not refuse her anything. (John đã không từ chối cô ấy bất cứ điều gì.) |
Refuse đóng vai trò là danh từ |
|
|
Ở trong cấu trúc này các bạn sẽ thắc mắc refuse + gì. Đáp án chính là một tân ngữ (danh từ đi sau động từ đó). Cụ thể cấu trúc với Refuse trong trường hợp này là:
S + refuse + somebody/ something.
Cấu trúc Refuse này thường được sử dụng khi bạn muốn từ chối một người nào đó hoặc một việc gì đó nhưng theo sau refuse sẽ là một cụm danh từ. Ví dụ:
Để từ chối một lời mời hay một yêu cầu của một ai đó, cấu trúc refuse sẽ được sử dụng với công thức như sau:
S+ refuse + an invitation/offer
S+ refuse + a request
Ví dụ:
Trong trường hợp này, Refuse to V hay Ving? Chúng ta cùng tìm hiểu qua công thức sau đây:
S + refuse + to-V
Ví dụ:
Từ đồng nghĩa |
Nghĩa |
Ví dụ |
Withhold (v) |
Từ chối một điều gì đo |
Our government intends to withhold benefit payments to women who are on their own (Chính phủ của chúng tôi dự định giữ lại các khoản thanh toán lợi ích cho những phụ nữ đang ở một mình.) |
Reject (v) |
Từ chối ý kiến, từ chối chấp nhận điều gì đó |
The employer rejects a lot of the candidate’s applications (Người tuyển dụng từ chối rất nhiều đơn ứng tuyển của ứng viên.) |
Spurn (v) |
Từ chối một điều, một người nào đó vì cho rằng điều đó không nên xảy ra, không đáng có |
Jane spurned my offer to help (Jane từ chối lời đề nghị giúp đỡ của tôi.) |
Garbage (n) |
Tất cả các loại chất thải và rác |
She drew the cookies in the garbage (Cô ấy đã ném bánh quy vào bãi rác) |
Rubbish (n) |
Rác (thường là rác có tính chất khô) |
She forgot to put the rubbish out this afternoon (Cô ấy quên bỏ rác vào chiều nay) |
Từ trái nghĩa |
Nghĩa |
Ví dụ |
Accept (v) |
Chấp nhận |
I offered her an appointment, but she wouldn’t accept it (Tôi đã hẹn gặp cô ấy, nhưng cô ấy không chấp nhận) |
Admit (v) |
Thừa nhận |
I admit that I already played this game (Tôi thừa nhận rằng tôi đã chơi trò chơi này.) |
Agree (v) |
Đồng ý |
I agree with you on this opinion (Tôi đồng ý với bạn về ý kiến này.) |
Consent (v) |
Sự bằng lòng, thừa nhận |
You can only join the trip with your parent’s consent (Bạn chỉ có thể tham gia chuyến đi với sự đồng ý của cha mẹ bạn. |
Approve (v) |
Tán thành, đồng ý |
He doesn’t approve of playing games (Anh ấy không chấp nhận chơi game.) |
Một số người vẫn còn sự nhầm lẫn giữa cấu trúc Refuse và Deny. Chúng ta cùng tìm hiểu cách phân biệt giữa 2 cấu trúc này nhé.
Phân biệt cấu trúc Refuse với cấu trúc Deny |
Cấu trúc Refuse |
Cấu trúc Deny |
Giống nhau |
Mục đích: Cả 2 cấu trúc đều được dùng trong trường hợp muốn phủ nhận điều gì đấy. Vị trí và loại từ: Cả hai đều là động từ khi được sử dụng với mục đích không muốn điều gì đấy và theo sau là một tân ngữ. |
|
Khác nhau |
Cấu trúc/ Vị trí:
|
Cấu trúc/ Vị trí:
|
Cách dùng: Nếu so sánh về nghĩa của động từ, refuse sẽ dùng để chỉ hành động từ chối một người nào đó hoặc một việc gì đấy. Ví dụ: He refused to take her home (Anh ấy từ chối đưa cô ấy về nhà). |
Cách dùng: Deny được dùng để phủ nhận một hành động, điều gì đấy mà bản thân đã không làm. Ví dụ: He denied taking her home (Anh ấy phủ nhận việc đưa cô ấy về nhà). |
Ex 1: Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi dưới đây:
1. Jim refused (to say/ saying) anything about the problem.
2. She has always had a loud mouth, she refuses (being/ to be) silenced.
3. Alex refused (to comment/ commenting) anything further.
4. Mary refused (to accept/ accept) the handmade gift.
5. He refuses (to give up/ giving up).
Đáp án:
1. to say
2. to be
3. to comment
4. to accept
5. to give up
Ex 2: Chọn từ đúng trong các câu dưới đây
1. Mary (denied/refused) to accept this letter.
2. She (denied/refused) to say anything about the problem.
3. He (denies/refuses) stealing money from Mrs. Bella.
4. She simply (refuses/denies) to play the piano.
5. Ken (refused/denied) hitting Rio yesterday.
6. My sister (refused/denied) that my sister had hidden her brother’s mobile phone.
7. She (refused/denied) to support me in the exam.
8. Lisa (denies/refuses) eating with you.
9. She did not (refuse/deny) any guy to get acquainted.
10. My mom wants to (refuse/deny) to join the party.
11. My sister (denied/refused) that she drinks milk.
12. John (denied/refused) the police’s accusations for his problem.
13. My brother (refused/denied) to allow anyone to help him.
14. Lili (refuses/denies) to answer any questions.
15. He (denies/refuses) attempting to murder his wife.
Đáp án
1. refused
2. refused
3. denies
4. refuses
5. denied
6. denied
7. refused
8. denies
9. refuse
10. refuse
11. denied
12. denied
13. refused
14. refuses
15. denies
Ex 3: Chọn từ “refuse” hoặc “deny” để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1. The restaurant had to __________ our reservation because they were fully booked for the evening.
2. Despite the evidence against him, the suspect continued to __________ any involvement in the crime.
3. I had to __________ my friend’s invitation to the party because I had a prior commitment.
4. The government decided to __________ the permit for the construction of the controversial building.
5. The employee had to __________ the request for a salary raise due to company budget constraints.
Đáp án
1. deny
2. deny
3. refuse
4. deny
5. refuse
Ex 4: Chọn động từ phù hợp
1. She refused (to accept/ accept) the gift.
2. Hanna refused (to say/ saying) anything about the problem.
3. Max refused (to comment/ commenting) further.
4. She simply refuses (to give up/ giving up).
5. I’ve always had a loud mouth, I refuse (being/ to be) silenced.
Đáp án
1. She refused to accept the gift.
2. Hanna refused to say anything about the problem.
3. Max refused to comment further.
4. She simply refuses to give up.
5. I’ve always had a loud mouth, I refuse to be silenced.
Ex 5: Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc.
1. The teacher denied (to receive/receiving) my late assignment.
2. Sarah refused (to accept/accept) such an expensive gift.
3. The school girl denies (to steal/stealing) the jewelry at the mall.
4. The actress refused (to comment/commenting) further about the incident.
5. Hoa refused (to give up /giving up) on the hope.
Đáp án
1. The teacher denied receiving my late assignment.
2. Sarah refused to accept such an expensive gift.
3. The school girl denies stealing the jewelry at the mall.
4. The actress refused to comment further about the incident.
5. Hoa refused to give up on the hope.
Ex 6: Sử dụng cấu trúc với “Refuse” hoặc “Deny” để dịch những câu sau ra tiếng Anh
1. Gia đình tôi từ chối gặp phóng viên.
2. Họ phủ nhận việc gian lận trong thi cử.
3. Anh ta phủ nhận năng lực của tôi.
4. Thật khó để phủ nhận việc tôi thích anh ấy.
5. Tôi muốn từ chối tham tham gia bữa tiệc.
6. Cô ấy từ chối tất cả vì cô ấy đã có người yêu.
7. Tôi từ chi ăn cùng bạn.
8. Cô ta không từ chối bất kỳ anh chàng nào tới làm quen.
9. Anh ấy từ chối việc chia sẻ về sự cố.
Đáp án
1. My family refused to meet the reporter.
2. They denied cheating in the exam.
3. He denied my competence.
4. It's hard to deny that I like him.
5. I want to refuse to attend the party.
6. She refused everyone because she already has a lover.
7. I refused to have dinner with my friend.
8. She doesn't refuse any guy who comes to flirt.
9. He refused to share about the incident.
Ex 7: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng Deny hoặc Refuse:
1. Người nổi tiếng đó đã từ chối gặp gỡ các phóng viên.
2. Tôi có thể phủ nhận việc ăn trong siêu thị không?
3. Sếp của tôi phủ nhận khả năng của tôi.
4. Ông từ chối đưa ra một bài phát biểu về vụ việc.
5. Các sinh viên từ chối gian lận trong các kỳ thi cuối kỳ.
6. Cha mẹ tôi muốn từ chối tham gia buổi lễ tối nay.
7. Thật khó để phủ nhận rằng tôi rất ghét David
8. Cậu bé đó cố gắng phủ nhận lỗi lầm của mình.
9. Cooper từ chối cân nhắc mọi lời mời vì cô đã có bạn trai.
Đáp án
1. That celebrity refused to meet reporters.
2. Can I deny eating in the supermarket?
3. My boss refuses to acknowledge my abilities.
4. He refuses to give a speech about the incident.
5. The students refuse to cheat on the final exams.
6. My parents want to refuse to join the ceremony tonight.
7. It’s hard to deny that I hate David so much.
8. That boy tries to deny having made mistake.
9. Cooper refused to consider any invitations because she had a boyfriend.
Ex 8: Hoàn thành câu với cấu trúc “refuse” phù hợp.
1. The manager ____________ to grant the employee’s request for a day off.
2. The children ____________ to eat their vegetables at dinner.
3. Sarah ____________ to attend the party because she had other plans.
4. The company ____________ the proposal to increase working hours without additional pay.
5. Despite the pressure, he ____________ to reveal the confidential information.
6. The teacher ____________ accept late submissions for the assignment.
7. They ____________ the offer to relocate to a different city for the job.
8. The committee ____________ acknowledge the validity of the research findings.
9. John ____________ let his younger sister use his laptop.
10. The athlete ____________ to use performance-enhancing drugs in any form.
Đáp án
1. refused
2. refused
3. refused
4. refused
5. refused
6. refused to
7. refused
8. refused to
9. refused to
10. refused
Ex 9: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh sử dụng cấu trúc “refuse”.
1. to / She / attend / the invitation / refused / wedding.
2. project / The / to / help / team / refused / the / the / with.
3. offer / The / the / refused / new / job / candidate.
4. the / interview / They / refused / to / reschedule.
5. to / The / cooperate / suspect / refused / with / the / police.
6. demands / the / workers / The / refused / company’s.
7. increase / the / refused / to / The / landlord / rent.
8. They / to / the / refused / compromise / on / issue.
9. to / The / refund / refused / store / the / customer.
10. deal / The / refused / to / negotiate / company / the / with.
Đáp án
1. She refused to attend the wedding invitation.
2. The team refused to help with the project.
3. The candidate refused the new job offer.
4. They refused to reschedule the interview.
5. The suspect refused to cooperate with the police.
6. The company’s workers refused demands.
7. The landlord refused to increase rent.
8. They refused to compromise on the issue.
9. The store refused to refund the customer.
10. The company refused to negotiate the deal.
Ex 10: Dịch những câu dưới đây sang tiếng Anh, sử dụng cấu trúc Refuse hoặc Deny
1. Anh ta từ chối làm việc vào cuối tuần.
-> ___________________________________
2. Nhà khoa học phủ nhận việc tồn tại của UFO.
-> ____________________________________
3. Cô ấy từ chối chấp nhận lời đề nghị của họ.
-> ____________________________________
4. Tôi từ chối mời họ đến bữa tiệc.
-> ____________________________________
5. Anh ta phủ nhận việc gây ra tai nạn.
-> ____________________________________
6. Chúng tôi từ chối nhận trách nhiệm cho sự cố.
-> ____________________________________
7. Giáo viên phủ nhận việc ưu tiên học sinh nào đó trong lớp.
-> ____________________________________
8. Ông ấy từ chối tham gia dự án.
-> ____________________________________
Đáp án
1. He refuses to work on weekends.
2. The scientist denies the existence of UFOs.
3. She refuses to accept their proposal.
4. I refuse to invite them to the party.
5. He denies causing the accident.
6. We refuse to take responsibility for the incident.
7. The teacher denies favoring any particular student in the class.
8. He refuses to participate in the project.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận