Cấu trúc Warn | Định nghĩa, cách dùng, một số cụm từ đi kèm với Warn và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Cấu trúc Warn | Định nghĩa, cách dùng, một số cụm từ đi kèm với Warn và bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Cấu trúc Warn | Định nghĩa, cách dùng, một số cụm từ đi kèm với Warn và bài tập vận dụng

Warn là gì?

Warn là một động từ tiếng Anh mang ý nghĩa cảnh báo/ dặn dò ai đó đề phòng việc gì. Ngoài ra, Warn còn được dùng với nghĩa khiến ai đó nhận ra sự nguy hiểm hoặc một vấn đề nào đó có khả năng xảy ra. Warn đi với giới từ gì? Warn đi với một số giới từ tiếng Anh như: of, about,… Ví dụ:

  • The mainstream media warned us of the upcoming storm.

(Đài truyền hình đã cảnh báo chúng ta về cơn bão sắp tới.)

  • My mother often warns me not to go outside in the midnight.

(Mẹ tôi thường dặn dò tôi không được ra ngoài khi nửa đêm.)

  • They are warned against pilferers.

(Họ được căn dặn đề phòng những kẻ trộm vặt.)  

Cách dùng cấu trúc Warn trong tiếng Anh

1. Diễn tả hành động cảnh báo

Cấu trúc Warn được sử dụng trong trường hợp khuyên ai/ người nào đó nên hoặc không nên làm điều gì đó để tránh nguy hiểm hoặc sự trừng phạt có thể xảy ra. Ta sử dụng cấu trúc Warn:

S + warn (s/es) + O + against somebody/something: cảnh báo mạnh mẽ về việc chống lại ai/ người nào đó hoặc không nên làm việc gì đó

S + warn (s/es) + O + of something: cảnh báo ai/ người nào đó về việc gì

S + warn (s/es) + O + about something: dặn dò ai/ người nào đó về việc có thể xảy ra

Ví dụ:

    • We warned the girl against some pickpockets in this crowd (Chúng tôi đã cảnh báo cô gái chống lại một số người móc túi trong đám đông đó).
    • That airline has warned of possible delays (Hãng hàng không đó đã cảnh báo về sự chậm trễ có thể xảy ra).

Lưu ý: Phụ thuộc vào từng ngữ cảnh cũng như các thành phần khác xuất hiện trong câu tiếng Anh, người dùng có thể lựa chọn một cấu trúc ngữ pháp hợp lý. Ngoài ra, bạn nên lưu ý rằng khi sử dụng cấu trúc warn + about thì sẽ mang tính chất dặn dò nhiều hơn, trong khi đó cấu trúc warn + of sẽ dùng để nói rằng việc được cảnh báo có khả năng cao sẽ xảy ra.

2. Diễn tả hành động đưa ra lời khuyên

Trong tiếng Anh, để nói với ai/ người nào đó về việc gì, đặc biệt là điều gì đó rất nguy hiểm/ khó chịu có khả năng sẽ xảy ra, để họ dễ dàng tránh xa. Ta sẽ sử dụng cấu trúc Warn dưới đây để diễn tả hành động này:

S+ warn (s/es) + O + to V something

Ví dụ:

  • Chinh warned that girl to keep away from her daughter (Chinh khuyên cô gái đó tránh xa con gái của cô ấy)
  • “I’m warning you!” said Nam, losing him patience (“Tôi đang cảnh báo bạn!” Nam nói, mất kiên nhẫn).

3. Diễn tả một lời cảnh báo chính thức

Ngoài ra, cấu trúc Warn còn được sử dụng để đưa ra cảnh báo chính thức cho ai/ người nào đó sau khi họ đã vi phạm quy tắc. Cấu trúc Warn:

S + warn (s/es) + O (for something)

Ví dụ:

    • The referee warned that player for hitting her competitors. (Trọng tài cảnh cáo cầu thủ ấy vì đã đánh đối thủ của mình).
    • This girl was warned off driving by police because she drove more than 150km/h. (Cô ấy đã bị yêu cầu dừng lái xe bởi cảnh sát vì cô ta lái hơn 150km/h).

Một số cấu trúc tương đồng với cấu trúc Warn

1. Cấu trúc Alert: Cảnh báo cho ai đó biết điều gì

Để báo hoặc cảnh báo cho ai biết điều gì đó, ta nên sử dụng cấu trúc sau:

alert somebody to something

Ví dụ:

  • Our manager needs to alert the team to this challenge (Người quản lý của chúng tôi cần cảnh báo cả nhóm về sự thách thức đó).

Chú ý: Alert vừa là tính từ mang nghĩa cảnh giác và vừa là danh từ mang nghĩa sự báo động.

2. Cấu trúc Advise: khuyên/ khuyến cáo ai về gì đó

Để khuyên cũng như khuyến cáo ai về điều gì đó, thay vì sử dụng cấu trúc Warn, ta có thể sử dụng cấu trúc sau đây:

advise somebody to do something: khuyên ai nên làm gì

advise somebody against something: khuyên ai không nên làm gì

advise somebody on something: khuyến cáo ai về điều gì (đưa ra thông tin và giải pháp)

Ví dụ:

    • The teachers in this school advised them to go school (Các giáo viên ở trường học nọ khuyên họ nên đến trường).
    • His mom advised him against smoking (Mẹ anh ấy khuyên anh ấy không hút thuốc nữa).

3. Cấu trúc Notify/ inform: thông báo với ai về việc gì đó

inform somebody of/ about something

Ví dụ:

  • You need keep me informed about any news (Bạn nên báo cho tôi về bất kì tin gì mới).

4. Cấu trúc Give notice: báo trước/ thông báo về việc gì

Cấu trúc Give notice được sử dụng để báo trước hay thông báo về điều gì (ví dụ về việc kết thúc 1 hợp đồng nào đó). Cấu trúc:

S + give notice + of/ about + something

Ví dụ:

  • Lan Anh was given notice by her firm (Lan Anh đã được thông báo bởi công ty của cô ấy).

Các từ/ cụm từ đi kèm với Warn trong tiếng Anh

Từ/ cụm từ Ý nghĩa Ví dụ
warning sign biển/ dấu hiệu cảnh báo, triệu chứng (về một căn bệnh có thể sẽ mắc phải) The warning sign was put in front of hallway for the benefit of the public (Bảng hiệu cảnh báo đã được đặt ở trước hành lang để chỉ dẫn công chúng).
(hear) warning bells Nghe thấy tiếng chuông cảnh báo, dùng trong trường hợp có dự cảm về một điều không tốt sắp xảy ra These figures in this report should sound warning bells that the consumer economy is increasingly fragile (Những con số trong báo cáo này nên cảnh báo tiếng chuông rằng nền kinh tế tiêu dùng ngày càng mong manh).
health warning Cảnh báo y tế This stuff should carry a government health warning (Công cụ này nên mang theo một cảnh báo sức khỏe của chính phủ).
warn someone off (something) Nói với ai đừng làm điều gì đó vì nguy hiểm hoặc một số lý do khác A series of flares had been placed along the pavement to warn off motorists (Hàng loạt pháo sáng đã được đặt dọc vỉa hè để cảnh báo những người lái xe ô tô).

Bài tập cấu trúc Warn

Ex 1. Chọn ý đúng

1) Buoys are left over there to ______ swimmers.

A. warn

B. warned

C. warn off

D. warned off

2) We were ______ not to eat bananas because they are spoiled. 

A. asked

B. warned

C. noticed

D. gived 

3) I’m ______ you, don’t mess with me! 

A. warning

B. giving you

C. letting

D. asking

4) The weather forecast warned all day ______ the bad weather coming. 

A. in

B. on

C. of

D. about

5) They’d been warned ______ they should lock their motorbike in the parking lot.

A. about

B. of

C. at

D. that

Đáp án: 1. C – 2. B – 3. A – 4. C – 5. D

Ex 2. Viết những câu sau bằng tiếng Anh với cấu trúc Warn đã đề cập ở trên

1. Mẹ tôi thường cảnh báo tôi không được ngủ gật trong lớp

2. Chúng tôi cảnh báo bạn chống lại nạn bắt nạt trong trường

3. Các chuyên gia đã cảnh báo về khả năng lạm phát trong tương lai.

4. Sách hướng dẫn khuyên bảo không nên cho quá nhiều bột vào hỗn hợp

5. Các giáo viên đã cảnh cáo chính thức những học sinh của mình vì gian lận trong kỳ thi.

Đáp án:

1. My mother often warns me not to fall asleep in the class

2. We warn you against the bullying in the school

3. The experts have warned of possible inflationary in the future.

4. The instruction book warns against adding too much flour in the mixture

5. The teachers warned his students for cheating during the exam.

Ex 3: Viết những câu sau bằng tiếng Anh với cấu trúc Warn đã đề cập ở trên

1. Tôi đã được Amy cảnh báo về những khó khăn của công việc sắp tới.

2. Người bảo vệ đã thổi còi để cảnh báo về việc tàu khởi hành.

3. Không ai cảnh báo tôi về những nguy hiểm cả.

4. Vui lòng cảnh báo cho chúng tôi nếu điều đó xảy ra.

5. Tôi phải cảnh báo bạn rằng một số loài động vật này cực kỳ nguy hiểm.

6. Thầy giáo khuyên các học sinh của ông tránh xa chất gây nghiện. 

7. Bà ấy cảnh báo chúng tôi không nên đến quá gần đám lửa.

8. Tôi đã cảnh báo Jane phải cẩn thận, nhưng cô ấy không nghe lời tôi.

9. Chúng ta có cần cảnh báo John đề phòng bọn trộm đồ không? 

10. Tôi đã cố gắng cảnh báo anh ta về cơn bão, nhưng anh ta không nghe.

Đáp án:

1. I was warned by Amy of the difficulties of the upcoming work.

2. The guard blew the whistle to warn of the train’s departure.

3. Nobody warned me about the dangers.

4. Please warn us if that happens.

5. I must warn you that some of these animals are extremely dangerous.

6. The teacher warns his students off drugs.

7. She warned us not to go too close to the fire.

8. I warned Jane to be careful, but she didn’t listen to me.

9. Do we need to warn John against shoplifters?

10. I tried to warn him about the storm, but he wouldn’t listen.

Ex 4: Viết lại câu theo cấu trúc warn sao cho giữ nguyên nghĩa của câu

a) The weather forecast cautioned the residents about the approaching hurricane.

b) The teacher gave advice to the students not to cheat on the exam.

c) The financial advisor gave advice to the clients not to invest all their money in a single stock.

d) The police officer advised the driver to slow down and not to exceed the speed limit.

e) The doctor reminded the patient about the importance of taking medication as prescribed.

f) The teacher advised the students to study hard and not to procrastinate.

g) The scientist emphasized the dangers of climate change during the presentation.

Đáp án:

a) The weather forecast warned the residents of the approaching hurricane

b) The teacher warned the students against cheating on the exam.

c) The financial advisor warned the clients against investing all their money in a single stock.

d) The police officer warned the driver not to exceed the speed limit and to slow down.

e) The doctor warned the patient about the importance of taking medication as prescribed.

f) The teacher warned the students not to procrastinate and to study hard.

g) The scientist warned the audience about the dangers of climate change during the presentation.

Ex 5: Viết lại câu sử dung cấu trúc warn dưới đây

1. The safety signs alerted the workers to the potential hazards in the area.

2. The mechanic advised the driver to replace the worn-out tires before the long trip.

3. The parents cautioned their children about the dangers of playing near the busy street.

4. The lifeguard warned the swimmers not to go beyond the designated area.

5. The critic highlighted the film’s flaws in his review.

6. The news report alerted the public about the upcoming power outage.

7. The security guard warned the visitors to show their identification badge.

8. The doctor advised the patient to take the medication regularly.

9. The government issued a warning about the impending storm.

10. The coach cautioned the players against being complacent during the game.

Đáp án:

1. The safety signs warned the workers of the potential hazards in the area.

2. The mechanic warned the driver about replacing the worn-out tires before the long trip.

3. The parents warned their children against playing near the busy street.

4. The lifeguard warned the swimmers not to go beyond the designated area.

5. The critic warned the audience about the film’s flaws in his review.

6. The news report alerted the public to the upcoming power outage.

7. The security guard warned the visitors to show their identification badge.

8. The doctor warned the patient to take the medication regularly.

9. The government warned the public about the impending storm.

10. The coach warned the players against being complacent during the game.

Ex 6: Sắp xếp các từ dưới đây thành một câu hoàn chỉnh

1. The / teacher / the / students / about / the / upcoming test / warned.

2. Her / parents / her / not / late / warned / to / stay / out / too.

3. The / meteorologist / of / the / storm / warned / potential / the / severity.

4. People / to / wearing / masks / authorities / have / warned / prevent / the / spread / of / COVID-19.

5. The / lifeguard / the / swimmers / strong / the / warned / about / currents / ocean / in / the.

6. Them / of / her / the / dangers / warned / hiking / in / the / mountains.

7. about / She / them / the / potential / scam / warned.

8. never / He / to / swim / in / the / river / warned / his / children.

Đáp án:

1. The teacher warned the students about the upcoming test.

2. Her parents warned her not to stay out too late.

3. The meteorologist warned of the potential severity of the storm.

4. Authorities have warned people to wear masks to prevent the spread of COVID-19.

5. The lifeguard warned the swimmers about the strong currents in the ocean.

6. She warned them of the dangers of hiking in the mountains.

7. She warned them about the potential scam.

8. He warned his children never to swim in the river.

Ex 7: Đặt câu với cấu trúc Warn

1) Tivi đã cảnh báo cả ngày về trận sóng thần.

2) Bà ngoại tôi cảnh báo tôi không được tin bất kỳ ai, đặc biệt là trong thời gian ngắn.

3) Quảng cáo nên khuyên trẻ em về sự nguy hiểm của ăn quá nhiều đồ ăn vặt.

4) Bỏ viên gạch xuống đi Paul, mẹ đang cảnh cáo con đấy. (Mẹ sẽ phạt nếu không làm)

5) May mắn thay, có biển cảnh báo về vụ sạt lở đất nên chúng tôi đã chọn con đường khác.

Đáp án:

1) The TV warned all day of the tsunami.

2) My grandma warned me not to trust everyone, especially in a short time.

3) The advertisement should warn children about the dangers of eating too much junk food.

4) Put that brick down now, Paul – I’m warning you! (= I will punish you if you do not)

5) Luckily, there were signs warning of a landslide so we chose another road.

Ex 8: Chọn đáp án đúng

1. The teacher warned the students __________ the difficulty of the upcoming exam.

A. about

B. up

C. with

D. from

2. The government agency warned the public __________ an impending flu outbreak.

A. with

B. of

C. at

D. from

3. The doctor warned __________ smoking due to its harmful effects on health.

A. of

B. about

C. that

D. against

4. The smoke detector alerted the family __________ a fire in the kitchen.

A. to

B. about

C. for

D. at

5. The travel agent informed the customers __________ the travel restrictions in the destination country.

A. against

B. about

C. at

D. with

Đáp án:

1. A

2. B

3. D

4. A

5. B

Ex 9: Dịch các câu sau sang Tiếng Anh sử dụng các cấu trúc với “warn”

1. Bố đã cảnh báo tôi không được đến đó vào buổi tối.

2. Mẹ tôi luôn cảnh báo tôi phải cẩn thận khi đi qua đường.

3. Cô giáo cảnh báo học sinh không sử dụng điện thoại trong lớp học.

4. Bạn tôi đã cảnh báo tôi rằng thời tiết sẽ rất lạnh hôm nay.

5. Chúng tôi cảnh báo các du khách về nguy hiểm khi đi vào vùng cấm.

6. Bác sĩ đã cảnh báo tôi về tác dụng phụ của thuốc.

7. Cảnh sát đã cảnh báo tôi phải giữ an toàn khi đi ra ngoài vào buổi tối.

8. Người cứu hộ cảnh báo người bơi không nên bơi quá xa bờ do dòng nước mạnh

Đáp án:

1. My father warned me not to go there at night.

2. My mother always warns me to be careful when crossing the road.

3. The teacher warns the students not to use their phones in class.

4. My friend warned me that the weather would be very cold today.

5. We warn the tourists about the danger when entering the restricted area.

6. The doctor warned me about the side effects of the medication.

7. The police officer warned me to stay safe when going out at night.

8. The lifeguard warns the swimmers against swimming too far from the shore due to the strong currents.

Ex 10: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống:

1. The weather forecast warned people _____ the approaching hurricane.

A. of                        B. against                        C. in

2. The teacher warned the students _________ on the exam.

A. to cheat                        B not to cheat                        C. not cheating

3. The doctor warned the patient ________ the surgery would carry some risks.

A. about                        B. that                        C. against

4. The police officer cautioned the driver __________ the dangers of speeding.

A. of                        B. off                        C. about

5. The parents _______ the child to the hot stove to prevent them from getting burned.

A. alert                        B. caution                        C warn

Đáp án:

1. A

2. B

3. B

4. C

5. A

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!