Cấu trúc Stop: Định nghĩa, cách dùng, bài tập | Phân biệt Stop to V và Stop Ving
Stop là gì? Vị trí của Stop trong câu
Stop có phiên âm là /stɑːp/. Stop là một động từ có ý nghĩa “ngưng lại”, “dừng lại”. Ngoài ra, từ này cũng là một danh từ tiếng Anh mang nghĩa là “sự dừng lại”, “ga đỗ”, “bến đỗ”.
Ví dụ:
- He couldn’t stop laughing (Anh ấy không thể ngừng cười)
- I’d have been here sooner, but I made several stops along the way (Tôi đã có thể ở đây sớm hơn nhưng tôi đã dừng lại một vài lần trên đường đi).
Stop có thể là hành động của bản thân người nói hoặc là tác động của người A lên người B. Các cấu trúc stop thường gặp nhất là stop to verb và stop + V_ing.
Stop là động từ thường theo quy tắc, nó không có biến thể nào đặc biệt. Stop có dạng quá khứ và quá khứ phân từ (P2) đều được hình thành bằng cách thêm đuôi -ed là “stopped”.
Các vị trí của stop trong câu như sau:
- Stop đứng sau chủ ngữ
- Stop đứng trước tân ngữ
- Stop đứng sau các trạng từ chỉ tần suất
Ex: I often stop at the roadside to buy breakfast from the street vendors. (Tôi thường dừng ở bên đường để mua bữa sáng từ những gánh hàng rong.)
→ Trong câu này, stop đứng sau chủ ngữ “I” và trạng từ chỉ tần suất “often”, đứng trước tân ngữ “the roadside”.
Cấu trúc và cách dùng STOP trong tiếng Anh
1. Cấu trúc Stop to Verb
Cấu trúc Stop to Verb(inf) nguyên thể được dùng với ý nghĩa ai đó dừng làm việc A để chuyển sang làm việc B.
- Stop to do something - dừng để làm gì
Ví dụ:
- They stop to buy some groceries before going home. (Họ dừng lại để mua một số đồ cần thiết trước khi về nhà.)
- My dad stopped his job to help mom with her cooking. (Bố tôi dừng công việc ông ấy đang làm để giúp mẹ tôi nấu nướng.)
- Jack and Jill think they should stop to think about their relationship. (Jack và Jill nghĩ rằng họ nên dừng lại để suy nghĩ về mối quan hệ này.
2. Cấu trúc stop V_ing
Cấu trúc Stop V_ing (gerund) được dùng với ý nghĩa ai đó đang làm việc A nhưng dừng lại không làm nữa.
- Stop doing something - dừng làm việc gì
Ví dụ:
- They stop talking and focus on the lecturer. (Họ dừng không nói chuyện nữa và tập trung vào bài giảng.)
- Stop kidding, it’s not funny at all! (Đừng đùa nữa, chẳng vui tí nào đâu!)
- Jack never stops playing video games! We have to do something about it. (Jack chẳng bao giờ ngừng chơi điện tử cả! Chúng ta phải làm gì đó đi.)
3. Các cấu trúc stop khác
Ngoài cấu trúc Stop to v hay ving, các giới từ đi với Stop cũng tạo nên các cấu trúc cực kỳ hay trong ngữ pháp tiếng Anh.
Câu trả lời là stop đi với giới từ FROM và FOR, với ý nghĩa là ngăn ai đó làm gì và ngừng làm gì đó. Chúng ta cùng tìm hiểu bên dưới nhé!
Cấu trúc Stop somebody from V_ing
Cấu trúc stop somebody from V_ing có nghĩa là dừng, ngăn cản ai đó làm việc gì. Từ from trong cấu trúc này có thể lược bỏ mà không làm thay đổi nghĩa của cả câu.
- stop somebody (from) doing something - ngăn ai làm việc gì
Ví dụ:
- You can't stop people from saying what they think. (Bạn không thể ngăn người khác nói ra ý kiến của họ được.
- The rain stopped us from having a BBQ dinner in the garden. (Trận mưa không cho phép chúng tôi tổ chức bữa tối BBQ trong vườn.)
- Poor English skill stops Jimmy from getting a better job. (Kỹ năng tiếng Anh kém khiến Jimmy không thể có được công việc tốt hơn.)
Cấu trúc Stop for Noun
Cấu trúc stop for + noun (danh từ) có nghĩa là dừng việc A trong 1 khoảng thời gian ngắn để làm việc B. Sau giới từ for sẽ là 1 noun - danh từ.
- stop for something - tạm dừng để làm việc gì
Ví dụ:
- I’m feeling hungry. Let's stop for lunch. (Tôi đói rồi. Dừng 1 chút ăn bữa trưa thôi.)
- We stopped for a night in Paris before heading to Milan. (Chúng tôi đã nghỉ lại 1 đêm ở Paris trước khi tới Milan.)
- The tourists usually stop for beautiful scenery here. (Các khách du lịch thường dừng lại vì cảnh đẹp ở nơi đây.)
Phân biệt Stop to V và Stop Ving
Cấu trúc
|
Cách dùng
|
Ví dụ
|
Stop + to V
|
Dừng để làm gì đó
|
He stopped to pick up the letters that he’d dropped (Anh dừng lại để nhặt những lá thư mà anh ấy đã bỏ rơi).
|
Stop + Ving
|
Dừng việc gì đó
|
He stopped picking up the letters (Anh ấy dừng việc nhặt những lá thư lại).
|
Một số từ/ cụm từ thông dụng đi kèm với Stop
Một cố các cụm động từ (Phrases Verbs) với cấu trúc Stop:
Phrasal Verb
|
Ý nghĩa
|
Ví dụ
|
Stop away
|
Tránh xa một nơi nào đó
|
Viet stopped away from the office for several weeks because he was in depression.
(Việt đã tránh xa khỏi văn phòng trong vài tuần vì anh ta bị trầm cảm.)
|
Stop by
|
Ghé thăm qua mà không có lời mời hoặc chuẩn bị từ trước
|
Lan’ll stop by on her way home to bring some milk and bread.
( Lan ghé qua nhà khi đi trên đường để mang theo một chút sữa và bánh mỳ)
|
Stop in
|
Ở nhà, không đi ra ngoài
|
What did you do for this holiday? – I stopped in. I wasn’t feeling so good.
(Bạn làm gì vào kỳ nghỉ này – Tôi ở nhà. Tôi cảm thấy không khỏe lắm).
|
Stop Off
|
Đi đâu đó tiện đường
|
On my way home I stopped off at the Thegioididong and got an Iphone
(Trên đường về nhà, tôi ghé qua thế giới di động để mua một chiếc Iphone)
|
Stop out
|
Không về nhà qua đêm
|
Thao had a rough weekend, She stopped out all night on Saturday.
(Lan đã có một ngày cuối tuần khó khăn, cô không ở nhà cả đêm vào thứ Bảy)
|
Một số cụm từ và idioms với Stop:
Cụm từ
|
Định nghĩa
|
Ví dụ
|
pull out all the stops
|
Nỗ lực hết mình để đạt được mong muốn
|
I pulled out all the stops to meet the deadline
(Tôi dùng nỗ lực lớn để đạt được mục đích)
|
put a stop to something
|
Đặt dấu chấm hết cho, kết thúc
|
Lisa would have to put a stop to all this nonsense.
(Lisa sẽ phải dừng lại cho tất cả những điều vô nghĩa này.)
|
stop at nothing
|
Không từ một thủ đoạn nào
|
Thanos would stop at nothing to retain his power.
(Thanos làm mọi các để đạt được sức mạnh của anh ta)
|
stop someone’s mouth
|
Làm người nào đó phải giữ kín chuyện gì đó
|
“Even if the correspondent wanted to reveal the truth, censorship would stop his mouth.”
(Ngay cả khi phóng viên muốn tiết lộ sự thật, sự kiểm duyệt sẽ chặn miệng anh ta)
|
stop payment
|
Đình chỉ việc chi trả hoặc thanh toán
|
“Cardholders can dispute or stop payment of the charge.”
(Chủ thẻ có thể tranh chấp hoặc ngừng thanh toán phí.)
|
Cách chia động từ Stop trong các thì tiếng Anh
Thì
|
Chủ ngữ
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
Thì hiện tại đơn
|
I/You/We/They/N số nhiều
|
Stop
|
We stop smoking (Chúng tôi ngừng hút thuốc)
|
He/She/It/N số ít
|
Stops
|
She stops smoking (Cô ấy ngừng hút thuốc)
|
Thì quá khứ đơn
|
Tất cả các ngôi
|
Stopped
|
I stopped playing piano (Tôi đã ngừng chơi đàn)
|
Thì hiện tại hoàn thành
|
I/You/We/They/N số nhiều
|
Have stopped
|
I have just stopped listening to music (Tôi vừa ngừng nghe nhạc)
|
He/She/It/N số ít
|
Has stopped
|
Rain has stopped (Mưa vừa tạnh)
|
Thì tương lai đơn
|
Tất cả các ngôi
|
Will stop
|
I will stop playing this game (Tôi sẽ dừng chơi game)
|
Bài tập cấu trúc Stop to V / Stop Ving
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc
1. Hey you guys! Please stop (make) noise. The baby is sleeping.
2. I should stop (eat) more fast food. I am on a diet.
3. Let's stop (have) lunch. We won’t find any restaurants on our way home.
4. My father stopped (smoke) and started to do exercises.
5. Kate stopped (talk) to her friend when her boyfriend came in.
Đáp án
1. making
2. eating
3. to have
4. smoking
5. talking
Bài 2: Chia động từ trong ngoặc
1. Please stop (make) me laugh, my stomach hurts.
2. We were hungry, so we stopped (get) a some snacks.
3. Peter should stop (play) video games. He still has a lot of homeworks to do.
4. It did not stop (rain) all day yesterday and today.
5. The weather was scorching hot, so we had to stop (have) a drink.
Đáp án
1. making
2. to get
3. playing
4. raining
5. to have
Bài 3: Chia động từ trong ngoặc
1. Aston stopped (walk) to help an old woman crossing the road.
2. Diana stopped (drink) her coffee because she was in a hurry.
3. I cannot stop (dream) of you.
4. I stopped (call) my best friend on Facebook.
5. The racer had to stop halfway through the race (repair) the wheel on his bike.
Đáp án
1. walking
2. drinking
3. dreaming
4. to call
5. to repair
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc
1. He's stopped (take) French classes and changed to English.
2. It's not good for your health, you should stop (smoke).
3. We stopped (study) because we were all tired.
4. The workers will stop (have) lunch at 12.
5. We stopped (have) a break because we’re really sleepy.
Đáp án
1. taking
2. smoking
3. studying
4. to have
5. to have
Bài 5: Chia động từ trong ngoặc
1. Please stop (talk) for a minute and listen to me!
2. I've stopped (use) my car and walk as much as I can.
3. Lenny has stopped (drink) caffeine and now he feels much better.
4. We'll hace to stop (buy) my newphew a present on the way to his birthday party.
5. Why don't they stop (play) video games and go outside for some fresh air?
Đáp án
1. talking
2. using
3. drinking
4. to buy
5. playing
Bài 6: Điền vào chỗ trống
1. Hung stopped …………..(work) for them last year.
2. On the way to school, I stopped …………..(buy) a pen.
3. He has stopped …………..(cycle) to school.
4. Nam stopped …………..(wait) for his sister
5. Lan Stopped off …………..(play) at the cyber shop on his way home.
6. We have stopped …………..(use) plastic bags.
7. Students should stop …………..(look) around during the exam.
8. Boo stop …………..(go) home.
9. We stopped …………..(look) at the cat.
10. Huyen stopped …………..(have) dinner at 8:00 PM.
Đáp án:
1. Working
2. To buy
3. Cycling
4. To wait
5. Playing
6. Using
7. Looking
8. Going to school.
9. To look
10. To have
Bài 7: Viết lại câu với từ cho sẵn
1. Linda!/ Please/ stop/ make/ some noise/ my baby/ sleep.
2. Selena/ should/ stop/ eat/ junk food/ she/ on a diet.
3. My brother/ stop/ smoke/ and/ start/ do/ exercise.
4. I/ stop/ talk/ my friend/ when/ the teacher/ come in.
5. They/ hungry/ so/ they/ stop/ have/ a taco.
Đáp án
1. Linda! Please stop making some noise, my baby is sleeping.
2. Selena should stop eating junk food, she is on a diet.
3. My brother stopped smoking and started doing some exercise.
4. I stopped talking to my friend when the teacher came in.
5. They were hungry, so they stopped to have a taco.
Bài 8: Viết lại câu với từ cho sẵn
1. John and Jack/ should/ stop/ play games/ they/ have/ a lot of/ things/ do.
2. She/ stop/ walk/ help/ an old man.
3. Jason/ stop/ drink/ his cappuccino/ because/ he/ in a hurry.
4. He/ can’t/ stop/ dream/ of/ his crush.
5. He/ stop/ call/ to/ his friend/ on/ Telegram.
Đáp án
1. John and Jack should stop playing games, they have a lot of things to do.
2. She stopped walking to help an old man.
3. Jason stopped drinking his cappuccino because he was in a hurry.
4. He can’t stop dreaming of his crush.
5. He stopped calling his friend on Telegram.
Bài 9: Viết lại câu với từ cho sẵn
1. The weather/ cold/ so/ I/ stop/ have/ a hot coffee cup.
2. We/ wish/ she/ would stop/ talk/ we/ want/ some quiet.
3. Why/ did/ he/ stop/ work/ there? The boss/ think/ he/ enjoy/ it.
4. After/ stop/ eat/ a hamburger/ for breakfast/ she/ continue/ with/ her work.
5. When/ Lily/ will/ stop/ ask/ the same questions/ ?/ her boyfriend/ do not/ know/ the answer.
Đáp án
1. The weather was cold, so I stopped to have a hot coffee cup.
2. We wish she would stop talking! We want some quiet.
3. Why did he stop working there? The boss thought he was enjoying it.
4. After stopping to eat a hamburger for breakfast, she continued with her work.
5. When will Lily stop asking the same questions? Her boyfriend doesn’t know the answer!
Bài 10: Viết lại câu với từ cho sẵn
1. On her way/ the market/ she/ stop/ talk/ her aunt/ for/ a few minutes.
2. Jenny/ never/ stop/ travel/ she/ never/ stay/ in one place/ for/ more than two weeks.
3. She/ stop/ eat/ tomatoes/ because/ she/ allergic/ to/ them.
4. My friend/ stop/ drive/ because/ she/ was/ too tired.
5. My grandfather/ stop/ drive/ when/ he/ 80.
Đáp án
1. On her way to the market, she stopped to talk to her aunt for a few minutes.
2. Jenny never stops traveling. She never stays in one place for more than two weeks.
3. She stopped eating tomatoes because she was allergic to them.
4. My friend stopped driving because she was too tired.
5. My grandfather stopped driving when he was 80.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: