Cấu Trúc How | Cách Đặt Câu Với How - Phân Biệt How Many, How Much - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về Cấu Trúc How | Cách Đặt Câu Với How - Phân Biệt How Many, How Much - Bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Cấu Trúc How | Cách Đặt Câu Với How - Phân Biệt How Many, How Much - Bài tập vận dụng

Cấu trúc HOW là gì?

– “How’’ trong Anh – Anh và Anh – Mỹ được phát âm là /haʊ/

– “How” phổ biến nhất có nghĩa là theo cách nào, cách mà như thế nào,…. là từ có cấu trúc đặc biệt và nó không cố định, cấu trúc How còn được dùng để đưa ra câu hỏi hoặc câu trả lời của câu hỏi đó.

Ví dụ:

  • I know how to fix it. (Tôi biết cách sửa nó.)
  • How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

Cách sử dụng cấu trúc How

Trước khi có thể đặt câu hỏi với cấu trúc how, hãy cùng tìm hiểu qua cách sử dụng của how như thế nào trong câu. Cụ thể:

– How sẽ được dùng trong câu để hỏi giới thiệu cho những câu hỏi trực tiếp và gián tiếp

Ex: How was the party? (Bữa tiệc hôm qua như thế nào?)

– How dùng để biết về số đo hoặc số tiền

Ex: How much does this hat cost? (Chiếc mũ này có giá bao nhiêu vậy?)

– Dùng cấu trúc how trong câu cảm thán, đứng trước tính từ, trạng từ và cụm động từ theo cấu trúc

   How + adj chủ ngữ + động từ.

Ex: How beautiful the flower is! (Hoa thật đẹp!)

– Sử dụng cấu trúc how để đưa ra gợi ý, tuy nhiên cách nói này nó không được trang trọng

Ex: How about some more milk? (Bạn có muốn dùng thêm chút sữa không?)

Cách đặt câu hỏi với cấu trúc How

Cách đặt câu hỏi Nghĩa Ví dụ
How + to be + Noun Cái gì đó như thế nào rồi? A: How is your mom?

 

(Mẹ của bạn thế nào rồi?)

B: She is fine.

(Cô ấy khỏe)

How long + Trợ ĐT+ S + V? dùng để hỏi về khoảng thời gian của một hành động/sự việc How long did you stay?

 

(Bạn đã ở đây bao lâu rồi?)

How + adjectives + To be? hỏi thông tin chi tiết của một vật/việc nào đó How length is this bridge?

 

(Cây cầu này dài bao nhiêu?)

How about + V-ing dùng trong câu đề nghị How about next week?

 

(Tuần sau thế nào?)

How do you + V để hỏi về cách thức làm việc gì How do you feel about it?

 

(Bạn cảm thấy thé nào về nó?)

How often Câu hỏi mức độ thường xuyên của ai đó hay làm gì How often do you go swimming?

 

(Bạn có thường xuyên đi bơi không?)

How much Sử dụng trong việc hỏi giá cả của bất cứ mặt hàng nào How much does this pen cost?

 

(Chiếc bút này có giá bao nhiêu?)

How many Hỏi về số lượng của danh từ đếm được How many books are there on the table?

 

(Có bao nhiêu quyển sách trên bàn vậy?)

How do you do Một cách thức chào hỏi thân thiện. Nó chỉ được dùng khi gặp người nào đó lần đầu. A: Hello. I’m Windy.

 

(Xin chào. Tôi là Windy)

B: How do you do. My name is Jin.

(Xin chào. Tôi tên là Jin)

Các cách hỏi khác của How:

How now? (sao, thế là thế nào, thế là thế nào)

How so?  (sao lại như thế được)

How is it that…? (làm sao mà…, làm thế nào mà…, nó là như thế nào…)

– How many + danh từ đếm được

– How much + danh từ không đếm được

Phân biệt How và Why

“How” và “Why” đều được sử dụng như câu thẩm vấn, tra hỏi. Hai từ có thể có các câu trả lời liên quan chặt chẽ với nhau, một câu trả lời cho “How” thì là bằng cách nào hoặc phương pháp nào, nhưng khi trả lời cho câu hỏi có từ “why” thì nội dung câu trả lời phải có lý do với được kiểm tra.

 Ví dụ: How is a cake baked? (Làm thế nào là một chiếc bánh nướng?)

– Câu hỏi này cần được trả lời bằng cách chỉ ra phương pháp nướng như thế nào ngược lại tại câu hỏi “why”

Ví dụ: Why is a cake baked?  (Tại sao một chiếc bánh được nướng?)

– Trả lời câu hỏi trên về lý do hoặc hoàn cảnh tại sao bánh được nướng hoặc cần nướng. Chúng có những câu trả lời khác nhau và hoàn toàn không thể nhầm lẫn với nhau. Nghĩa và cách sử dụng của hai từ “Why” và “How” có nhiều điểm khác biệt mà bạn đọc cần phải phân biệt được.

Các từ đồng nghĩa với How

– According to what: theo cách như thế nào đó

– By means of: bằng cách nào

– By what means: nghĩa là bằng cái gì đó

– By what method: bằng phương pháp nào đó

– In what manner: theo cách nào

– Just how: như thế nào đó

– Exactly how: chính xác là như thế nào

– By virtue of what: nhờ điều gì như thế nào

– Through what agency: thông qua cách nào đó

– Through what medium: thông qua cái gì đó

– In what way: bằng cách nào đó

Thành ngữ với How

– Here’s how! (Ở đây thế nào)

– How are you! (Bạn là ai)

– How do you do! (Chào)

– How d’ye do?: Anh có khoẻ không – được dùng khi muốn hỏi thăm

– How the deuce (devil, dickens)…

– How on earth…: Quái quỷ thế nào mà…, làm thế quái nào mà…

– How is that for high (queer, a surprise)?: Sao mà lạ thế?, sao mà lại kỳ quái thế?.

Bài tập cấu trúc How và đáp án

Bài 1. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ còn thiếu

a/ A. How —– is the final test? B. Very difficult!

b/ A. How —– does the bag cost? B. About $45

c/ A. How —– does the movie last? B. About 1 hour.

d/ A. How —– going to the restaurant? B. I love it!

Đáp án:

a/ A. How difficult is the final test? B. Very difficult! (A. Bài kiểm tra cuối kỳ khó thế nào? B. Rất khó!)

b/ A. How much does the bag cost? B. About $45 (A. Cái túi này bao nhiêu tiền? B. Khoảng 45$)

c/ A. How long does the movie last? B. About 1 hour. (A. Bộ phim này kéo dài bao nhiêu lâu? B. Khoảng 1 giờ.)

d/ A. How about going to the restaurant? B. I love it! (A. Còn đi nhà hàng thì sao? B. Tớ rất thích!

Bài 2: Lựa chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

Cho các từ: do, did, difficult, about, many, much, long

1. How ………. does the film last? B. It lasts about two hours.

2. A. How ……… you do? B. How do you do.

3. A. How …………. she get so much done? B. She worked long hours.

4. A. How ……….. driving this afternoon? B. OK, I’ll do the driving this afternoon.

5. How ……… does it cost? B. About $45

6. How ……….. is the exam? B. Very difficult!

7. How ………. people are coming?

Đáp án:

1. long

2. do

3. did

4. about

5. much

6. difficult

7. many

Bài 3: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau

1. …………………….. sugar do you need for these cookies?

A. How much

B. How many

C. How

D. What

2. …………………….. does this cake cost?

A. How much 

B. How many

C. How

3. How often…………………….. alumni does this class have?

A. How much 

B. How many

C. How

D. How often

4. I have so …………………… things to do today.

A. much

B. many

C. a little

D. a bunch

5. …………………… of our country is beautiful.

A. much

B. many

C. a little

D. a bunch

Đáp án: 

1. A

2. A

3. B

4. B

5. A

Bài 4: Điền từ vào chỗ trống (Chọn how many/how much/many/much)

1. We don’t have _________ orange juice left. We need to buy some more. 

2. I wonder __________ this dress costs? It looks so charming. 

3. Peter has __________ cacti in his garden 

4. _________ of our northern area is hilly.

5. _________ children are there in your English class?

6. _________ cream do you need?

7. The street was crowed last night with so ________ people.

Đáp án:

1. much

2. how much

3. many

4. much

5. how many

6. how much

7. many

Bài 5: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau

Câu 1: _________ money do you have in your wallet? 

a. How many

b. How much

Câu 2: _________ apples are there in the basket?

a. How much

b. How many

Câu 3: _________ sugar do you need for the cake?

a. How much

b. How many

Câu 4: _________ books did you buy?

a. How much

b. How many

Câu 5: _________ water should I pour into the glass?

a. How much

b. How many

Câu 6: _________ friends are coming to the party?

a. How much

b. How many

Câu 7: _________ time do we have before the train leaves?

a. How much

b. How many

Câu 8: _________ chairs are in the room?

a. How much

b. How many

Câu 9: _________ milk is left in the fridge?

a. How much

b. How many

Câu 10: _________ candies are in the jar?

a. How much

b. How many

Đáp án: 

1. B

2. B

3. A

4. B

5. A

6. B

7. A

8. B

9. A

10. B

Bài 6: Khoanh tròn đáp án đúng.

1. A: How many sweets do you eat?

B: We don’t eat a lot of / a lot sweets.

2. A: How many apples did you eat?

B: A little / A few.

3. A: How many books did you buy?

B: Quite a lot / Quite a lot of.

4. A: Do your children drink any milk?

B: No, not much / not many.

5. A: How many vegetables do you eat?

B: Any / None. I don’t like them.

Đáp án:

1. a lot of

2. A few

3. Quite a lot

4. not much

5. None

Bài 7: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

1. Trong lớp của cô ấy có bao nhiêu học sinh?

2. Hôm qua John đã ăn bao nhiêu trái cam?

3. Bố của họ có bao nhiêu ngôi nhà?

4. Trong nhà của bạn trai chị gái của bạn có bao nhiêu người?

5. Có bao nhiêu chai nước trong tủ lạnh?

Đáp án:

1. How many students are there in her class?

2. How many oranges did John eat yesterday?

3. How many houses does their father have?

4. How many people are there in your sister’s boyfriend’s family?

5. How many bottles of water are there in the fridge?

Bài 8: Viết lại thành câu hoàn chỉnh.

1. How/many/book/on the shelf?

2. How/many/cat/she/have?

3. How/many/watch/his brother/buy/yesterday?

4. How/many/girl/in her class?

5. How/many/bike/Mary/have?

Đáp án:

1. How many books are there on the shelf?

2. How many cats does she have?

3. How many watches did his brother buy yesterday?

4. How many girls are there in her class?

5. How many bikes does Mary have?

Bài 9: Điền vào chỗ trống, dùng How many hoặc How much.

1. __________ spoons of sugar do you have in your tea or coffee?

2. __________ bottles or cans of Coke (or other fizzy drinks) do you drink a day?

3. ___________ fruit or fruit juice do you have a day?

4. ___________ sweets or biscuits do you eat a week?

5. ___________ takeaway food do you eat?

6. ___________ bread do you eat a day?

7. ___________ packets of crisps do you eat a week?

Đáp án: 

1. How many

2. How many

3. How much

4. How many

5. How much

6. How much

7. How many

Bài 10: Điền How many hoặc How much thích hợp vào chỗ trống:

1.………………… meat is there in the fridge?

2.………………… tomatoes do you want?

3………………… hours do you have to prepare?

4………………… students are there in your class?

5.………………….. notebooks are there in your bag?

6………………… water do you drink everyday?

7………………… kilos of onion does your mother need?

8………………… loaves of bread does she want?

Đáp án: 

1. How much

2. How many

3. How many

4. How many

5. How many

6. How much

7. How many

8. How many

Bài 11: Chọn đáp án thích hợp cho mỗi câu 

1.________ sugar do you want?

A. How much        B. how many         C. how         D. how long

2. ________ hot dogs does he want?

A. How often         B. How many         C. How much         D. How

3. ________ candies does the boy want? – Two.

A. How many         B. How much         C. How         D. What

4. There are ________ things to do there.

A. many         B. much         C. a lot         D. little

5. This T-shirt ________ $50.

A. cost         B. costs         C. is costing         D. costing

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. A

5. B

Bài 12: Từ các câu trả lời có trong ô trống, chọn đáp án đúng.

1.  apples do you have in the fridge? 

2.  information can we give to the press? 

3.  sunlight do I need to get my skin tanned? 

4.  does this air conditioner cost?

5.  time does he need to get the assembly line functional again? 

6.  appliants are there for the designer position? 

7.  loads of bread does he eat daily? 

8.  rain does this country get annually? 

9.  money do you have left in your pocket? 

10.  properties does he own in the South East region? 

11.  students are there in this class? 

12.  sleep do you have last night? 

13.  tickets to the concert did you get?

14.  books can we borrow per turn? 

15.  TV does she watch every day? 

Đáp án:

1. How many

2. How much

3. How much

4. How much

5. How much

6. How many

7. How many

8. How much

9. How much

10. How many

11. How many

12. How much

13. How many

14. How many

15. How much

Bài 13: hoàn thành đoạn hội thoại sau. 

A: Let’s have some lunch. Do you want a sandwich?

B: Yes, OK. But how much/how many bread is there?

A: There’s a lot.

B: Good. We need some butter, too. How much/How many butter have we got? Look in the fridge.

A: There’s a lot of butter too.

B: I’d like a tomato sandwich. How much/How many tomatoes are there?

A: There aren’t any tomatoes.

B: Oh, what about eggs? How much/How many eggs are there?

A: Six.

B: Let’s have egg sandwiches, then.

Đáp án:

1. how much

2. How much

3. How many

4. How many

Bài 14: Thêm các câu hỏi từ gợi ý từ câu trả lời.

1. I spent $5000 to buy this motorcycle.

=> _________________________________________________________ ?

2. She has three reports left to do before her shift ends.

=> _________________________________________________________ ?

3. There are seven days in a week.

=> _________________________________________________________ ?

4. There are over 12 speakers in the meeting room at the moment.

=> _________________________________________________________ ?

5. Timmy had a little sugar in his coffee.

=> _________________________________________________________ ?

6. To acquire the copyright for the show, you must pay at least 12,000$.

=> _________________________________________________________ ?

Đáp án:

1. How much do you spent to buy this motorcycle?

2. How many reports left does she have to do before her shift ends?

3. How many days are there in a week?

4. How many speakers are there in the meeting room at the moment?

5. How much sugar did Timmy have in his coffee?

6. How much do I have to pay to acquire the copyright for the show?

Bài 15: Điền vào chỗ trống cấu trúc của how many hay how much

1. How______books are there on the bed?

2. How______sugar did you have yesterday?

3. How______pens does she have?

4. How______cookiee does Lan just eat?

5. How______candies does Layla have?

6. How______bag is there in the class?

7. How______table is there in the class?

8. How______milk do you just buy?

9. How______cakes are there in the kitchen?

10. How______chairs are there in our room?

Bài 16: Thêm how many, how much để tạo thành câu hỏi dạng chứa “to be”

1. sugar/ on the table? =>

2. boba/ in the cup? =>

3. chocolate/ you have? =>

4. oranges/ behind you? =>

5. Iphone/ in the store? =>

Ví dụ: box/ in the table? => How many boxes are there on the table?

            water/ in the sky? => How much water is there in the sky?

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên

 
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!