A number of & The number of | Định nghĩa - cách dùng - cách phân biệt A number of & The number of - Bài tập vận dụng
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu A number of & The number of | Định nghĩa - cách dùng - cách phân biệt A number of & The number of - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
A number of & The number of | Định nghĩa - cách dùng - cách phân biệt A number of & The number of - Bài tập vận dụng
Khái niệm A number of và The number of
“A number of” là cụm từ thuộc lượng từ, mang nghĩa là một vài hoặc một vài những.
“A number of” thông thường được dùng khi muốn nói có một vài thứ gì hoặc một vài người, sau nó là danh từ số nhiều và động từ chia số nhiều.
Ví dụ: A number of rabbits are eating carrots. (Một vài con thỏ đang gặm cà rốt).
“The number of” là cụm từ thuộc lượng từ, mang 2 nghĩa khác nhau đó là nghĩa chỉ số lượng và nghĩa chỉ tính chất.
Nghĩa chỉ số lượng: có nghĩa là “những” dùng để chỉ số lượng tương đối nhiều trong tiếng Anh. Đi sau “the number of” là danh từ số nhiều nhưng động từ chia ở ngôi ba số ít.
Nghĩa chỉ tính chất: Trường hợp này “the number of” dùng để chỉ tính chất của sự vật. Ở một vài trường hợp đặc biệt, động từ kèm theo sau nó là được chia ở ngôi ba số ít.
Ví dụ:
Today, the number of flowers are greater than yesterday. (Hôm nay số lượng bông hoa đã nhiều hơn hôm qua)
The number of days in a years is 365. (Số ngày trong một năm là 365 ngày)
Cách dùng A number of và The number of trong tiếng Anh
1. Cách dùng của “a number of”
Cấu trúc: A number of + N (số nhiều) + V (số nhiều)
A number of trong tiếng Anh được sử dụng khi người dùng muốn nói về một vài thứ gì đó hoặc một vài người.
Ví dụ:
There are a number of precious lessons from my classmates. (Có một số những bài học quý giá từ những người bạn cùng lớp của tôi)
A number of families have lost their car. (Có một vài gia đình đã mất chiếc xe hơi)
2. Cách dùng của “the number of”
“The number of” trong tiếng Anh được sử dụng theo 2 cách khác nhau là: Chỉ số lượng và chỉ tính chất.
Nghĩa chỉ số lượng:
Cấu trúc: The number of + N (số nhiều) + V (số ít)
Ví dụ:
The number of children in that room is small. (Số lượng trẻ trong phòng đó thì ít)
The number of students here is very big. (Số lượng người học sinh ở đây là rất lớn)
Nghĩa chỉ tính chất:
Cấu trúc: The number of + N (số nhiều) + V (số nhiều)
Ví dụ:
The number of children in that room are small. (Số trẻ có trong phòng này đều nhỏ tuổi)
The number of students there is quite big. (Số lượng học sinh nộp đơn ở đó khá lớn tuổi)
Cách phân biệt a number of và the number of khi sử dụng
Đặc điểm
A number of
The number of
Nghĩa
Một vài/ một số
Số lượng
Cấu trúc khi dùng
Đi sau là danh từ số nhiều và động từ được chia ở dạng số nhiều
Đều kèm theo sau là danh từ số nhiều nhưng động từ chia số ít khi chỉ số lượng, chia số nhiều khi chỉ tính chất.
Ví dụ minh họa
A number of students are studying Physic. (Một vài học sinh đang học vật lý)
The number of students in that room is 40. (Số lượng học sinh trong phòng đó là 40)
Lưu ý: Theo sau “A number of” và “The number of” luôn luôn là danh từ số nhiều đếm được, không thể là danh từ không đếm được.
Bài tập vận dụng A number of và The number of
Bài 1: Chọn đáp án đúng với câu đã cho sẵn
1. …………employees losing their jobs is increasing.
A. The number of B. A number of C. Number of D. The number
2. ………… students have already been interviewed for scholarships.
A. The number of B. A number of C. Number of D. The number
3. …………students who have been last questioned on this problem is quite smart.
A. The number of B. A number of C. Number of D. The number
4. Europe is seeing…………refugees and migrants coming from other countries.
A. the growing number of B. a growing number of C. growing number of D. a growing number
5. …………people in unemployment has increased.
A. A total number B. A total number of C. The total number D. The total number of
Đáp án:
1. a
2. b
3. a
4. a
5. d
Bài 2: Điền “A number of/ The number of” vào chỗ trống sao cho thích hợp
1. _____ children have taken part in English contest.
2. _____ students who knew the answer to the difficult question of the test was very smart.
3. _____ horses are eating the grass.
4. _____ people have already been interviewed.
5. _____ children absent from the class today is 3.
6. _____ gifts he received on his birthday made his friend surprised.
7. _____ workers went on strike for higher salaries last years.
8. _____ motorbike owner in Hanoi has risen over the past nine years.
Đáp án:
1. A number of
2. The number of
3. A number of
4. A number of
5. The number of
6. A number of
7. A number of
8. The number of
Bài 3: Gạch chân động từ được in đậm mà bạn cho là đúng
1. The number of destroyed houses is/are huge.
2. A number of houses was/were destroyed in the storm.
3. The number of members in my department are/is small.
4. A number of students in our class has/have part-time jobs.
5. A number of employees in our company is/are very responsible.
6. The number of trees planted this year are/is quite small.
7. The number of unemployed citizens has/have increased very fast.
8. The number of inventions rise/rises every quarter of the year.
9. A number of companies still does/do well in difficult times.
10. A number of my friends enjoys/enjoy watching game shows.
11. The number of stock sellers and buyers fluctuates/fluctuate every day.
12. The number of car collectors have/has dropped dramatically.
13. A number of bosses in our company treat/treats their employees very well.
14. A number of students in my class dislike/dislikes Chemistry.
15. A number of citizens prefers/prefer working from home.
Đáp án:
1. is
2. were
3. is
4. have
5. are
6. is
7. has
8. rises
9. do
10. enjoy
11. fluctuates
12. has
13. treat
14. dislike
15. prefer
Bài 4: Điền A number of và The number of vào ô trống thích hợp:
1. ________ students attended the workshop on environmental conservation.
2. ________ available parking spaces in the downtown area has decreased recently.
3. ________ fruits, including apples, oranges, and bananas, were on sale at the market.
4. ________ books were left on the table after the event.
5. ________ participants in the marathon exceeded 1000 this year.
Đáp án:
1. A number of
2. The number of
3. A number of
4. A number of
5. The number of
Bài 5: Điền “A number of/ The number of” vào ô trống
Đáp án:
1. A number of
2. The number of
3. A number of
4. A number of
5. The number of
6. A number of
7. The number of
8. The number of
9. A number of
10. A number of
Bài 6: Chọn đáp án chính xác
Đáp án:
Bài 7: Điền A number of hoặc The number of vào chỗ trống:
1. It might be … days before they find him.
2. ..…... students who enroll on the advanced physics course gets larger every year.
3. ..…...living pandas is about 1000.
4. There were ..…... issues that needed to be fixed before the software could be deployed.
5. ..…... people lined up for tickets was four hundred.
6. Here is ..…... milkshakes you requested.
7...…...… people were hurt in the accident.
8. ..…...… people we need to hire is thirteen.
9...…... people have expressed interest in serving on the president's committee.
10. She gave ..…...… reasons why she could not attend the conference this weekend.
Đáp án:
1. a number of
2. the number of
3. the number of
4. a number of
5. the number of
6. the number of
7. a number of
8. the number of
9. a number of
10. a number of
Bài 8: Điền “A number of/ The number of” vào chỗ trống
1. _____ students have participated in intensive language programs abroad.
2. _____ student who knew the answer to the last question of the test was very small
3. _____ cows are eating the grass
4. _____ applicants have already been interviewed
5. _____ students absent from the class
6. _____ gifts she received on her birthday made her friend surprised
Đáp án:
1. A number of
2. The number of
3. A number of
4. A number of
5. The number of
6. A number of
Bài 9: Dạng đúng của từ trong ngoặc.
1. The number of books (give away)………… to the poor children.
2. A number of students (not pass)……… the final exam last week.
3. The number of ( balloon/use)………… to decorate for the party.
4. A number of (competitor/ not understand) still…….. the rule.
5. The number of houses (decorate)………. with color lights.
Bài 10: Tìm lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại.
1. The number of skirt on sale is hanged on the left of showroom.
2. A number of factories discharge waste water into the river.
3. A number of young person don’t find purpose of their life.
4. The number of members in English club have passion on English.
5. 1. The number of picture is saved carefully.
Bài 11: Chọn đáp án đúng
1. ……. employees taking legal action over work-related diseases is increasing.
a. The number of
b. A number of
c. Number of
d. The number
2. ……. applicants have already been interviewed.
a. The number of
b. A number of
c. Number of
d. The number
3. ……. residents who have been questioned on this problem are quite small.
a. The number of
b. A number of
c. Number of
d. The number
4. Europe is seeing ……. migrants and refugees coming from Syria.
a. the growing number of
b. a growing number of
c. growing number of
d. a growing number
5. ……. people in employment has increased to over 1,5 million.
a. A total number
b. A total number of
c. The total number
d. The total number of
Đáp án:
1. a
2. b
3. a
4. b
5. d
Bài 12: Chọn từ đúng trong mỗi câu.
1. The number of people lined up for tickets was/were four hundred.
2. A number of suggestions was/were made.
3. There is/are a number of important announcements in the bulletin.
4. Here is/are the number of milk shakes you requested.
Đáp án:
1. The number of people lined up for tickets was four hundred.
2. A number of suggestions were made.
3. There are a number of important announcements in the bulletin.
4. Here is the number of milk shakes you requested.
Bài 13: Điền A number of hoặc The number of vào chỗ trống
1. ………..students have attended school events
2. ………..cows are eating the grass.
3. ………..students absent from the class today is 5.
4. ………..applicants have already been interviewed.
5. ………..employees went on strike for higher salary yesterday.
Đáp án:
1. A number of
2. A number of
3. The number of
4. A number of
5. A number of
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về Describe A Website On The Internet That You Use Regularly bao gồm: Đề bài, bài mẫu Speaking Part 2, 3, giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Describe a traditional product in your country bao gồm: đề bài, bài mẫu Speaking Part 3. Từ đó giúp bạn học tốt và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Petrol price increase | Bài mẫu IELTS Writing Task 2 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.