Cấu trúc Think là gì? | Cách dùng cấu trúc Think | Bài tập vận dụng Cấu trúc Think
Cấu trúc Think là gì?
- Từ “Think” thuộc nhóm động từ chỉ trạng thái được sử dụng phổ biến trong Tiếng Anh, dịch theo nghĩa tiếng Việt là “suy nghĩ” hoặc “cân nhắc”. Think có cách phát âm là “/θɪŋk/”.
- Cấu trúc “Think” thường được dùng để mọi người nêu lên quan điểm cá nhân của mình hoặc giải thích, hay đề xuất một ý tưởng một cách lịch sự, không ép buộc bất cứ điều gì. Cấu trúc này cũng đem lại cảm giác người nghe được tôn trọng ý kiến. Đây là nghĩa tổng quát của cấu trúc Think.
- Từ Think, giống như các động từ khác trong tiếng Anh, có thể chia ở dạng nhiều thì khác nhau và ba dạng riêng biệt, bao gồm khẳng định, phủ định và nghi vấn. Mỗi dạng sẽ truyền tải tính chất câu nói và ý nghĩa khác nhau.
Ví dụ:
- I think you’re happier than you think you are. (Tôi nghĩ bạn hạnh phúc hơn bạn nghĩ.)
- You think she’ll talk about everything? (Bạn nghĩ rằng cô ấy sẽ nói về tất cả mọi thứ?)
Các cách dùng của cấu trúc Think theo các ngữ cảnh
1. Công thức chi tiết của cấu trúc Think
Cấu trúc Think thường được theo sau bởi 2 giới từ là “about”, “of” hoặc đi kèm với mệnh đề “that”, cụ thể công thức như sau:
Cấu trúc Think theo sau bởi 2 giới từ “about” hoặc “of”:
S + think + about/ of + V-ing/ N + …
Ví dụ:
-
- I am thinking about your fascinating idea about the trip. (Tôi đang suy nghĩ về ý tưởng hấp dẫn của bạn về chuyến đi.)
- He thinks of his children every day when he goes to work. (Anh ấy nghĩ về các con của mình mỗi ngày khi anh ấy đi làm.)
Cấu trúc Think đi kèm với mệnh đề “that”:
S + think + (that) + S + V + …
Trong đó:
-
- S – Subject: Chủ ngữ
- V-ing: Động từ nguyên mẫu thêm “-ing”
- N – Noun: Danh từ
- That: có thể thêm vào hoặc lược bỏ đi
Ví dụ: We thought that you would be absent from work this morning. (Chúng tôi nghĩ rằng bạn sẽ vắng mặt ở nơi làm việc sáng nay.)
2. Cách dùng của cấu trúc Think theo các ngữ cảnh
Ngữ cảnh
|
Cách dùng chi tiết
|
Ví dụ
|
Dùng khi bạn hoặc ai đó có quan điểm, ý kiến, đề xuất muốn trình bày
|
- Trong trường hợp này sẽ thường thêm “should” vào trước động từ chính của mệnh đề để câu nói thêm phần lịch sự và tôn trọng ý kiến đối phương.
- Tránh dùng “think” ở thì hiện tại tiếp diễn trong ngữ cảnh này.
|
I think that we should join the fashion club. (Tôi nghĩ chúng ta nên tham gia câu lạc bộ thời trang).
|
Dùng để lên kế hoạch hoặc quyết định một việc gì đó
|
- Thường được theo sau bởi 2 giới từ “about” hoặc “of”.
- Trong ngữ cảnh này, cấu trúc Think được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn.
|
Jane is thinking about traveling to America this summer. (Jane đang nghĩ về việc đi du lịch đến Mỹ vào mùa hè này.)
|
Dùng với nghĩa “nhớ được”, “nhớ ra”
|
Thường đi kèm với giới từ “of” hoặc mệnh đề “that”
|
Sorry but I can’t think of your date of birth. (Xin lỗi nhưng tôi không thể nhớ được ngày sinh của bạn.)
|
Mang nghĩa cân nhắc, xem xét làm gì
|
Thường được dùng với giới từ “about”
|
He thinks about buying a new car next year. (Anh ấy xem xét việc mua xe mới trong năm tới)
|
Được dùng trong giao tiếp giúp lời nói trở nên lịch sự hơn.
|
Thường được dùng ở cuối câu
|
The movie was impressive, I think. (Bộ phim rất ấn tượng, tôi nghĩ vậy.)
|
Mang nghĩa không chắc chắn về việc gì
|
Trong ngữ cảnh này, cấu trúc Think thường được thêm “not” vào trước thay vì ở mệnh đề “that”để tăng sự lịch sự, mềm mỏng cho câu nói.
|
I don’t think we should play this game. (Tôi không nghĩ chúng ta nên chơi trò chơi này.)
|
Cách dùng cấu trúc Think theo các thì trong tiếng Anh
1. Cấu trúc Think ở Thì hiện tại đơn
Cấu trúc khẳng định:
I think (that) + Clause
Cấu trúc phủ định:
I don’t think (that) + Clause
Ví dụ:
-
- People often think that watching TV is not good. (Mọi người thường nghĩ rằng xem TV là không tốt.)
- Jame thinks that Mary is angry with him. (Jame nghĩ rằng Mary đang tức giận với anh ta.)
Lưu ý: Quá khứ của Think là Thought, được sử dụng và công thức như thì hiện tại đơn. Chỉ khác ở chỗ thay Think bằng Thought, và mệnh đề ở sau cũng chia theo thì của nó.
2. Cấu trúc Think thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc:
I am thinking that + Clause
I am thinking of something
I am thinking about something
Ví dụ:
-
- Mary is thinking that she should go to the concert or not. (Mary đang nghĩ rằng cô ấy có nên đi xem buổi hòa nhạc hay không.)
- I am thinking of a trip to Seoul. (Tôi đang nghĩ đến một chuyến đi đến Seoul.)
Các cụm động từ có chứa từ Think
Các Phrasal Verb có chứa từ Think
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Think about
|
nghĩ về điều gì
|
Jame is thinking about engaging her. (Jame đang suy nghĩ về việc thu hút cô ấy)
|
Think back
|
nhớ một điều gì ở trong quá khứ
|
When Mary thinks back on it, Jame realizes he should have noticed that she was unhappy. (Khi Mary nghĩ lại về điều đó, Jame nhận ra rằng lẽ ra anh ấy phải nhận thấy rằng cô ấy không vui.)
|
Think for
|
Tự mình quyết định việc mình làm, không để người khác ảnh hưởng
|
You can’t keep asking me all the time, Alex – you have to learn to think for yourself. (Bạn không thể hỏi tôi mọi lúc, Alex – bạn phải học cách suy nghĩ cho chính mình.)
|
Think of
|
- Nhớ một ai đó
- Xem xét làm một cái gì đấy, ý tưởng
- Có ý kiến hoặc ý tưởng về một điều gì
|
That movie makes me think of my lover and our first date together. (Bộ phim đó khiến tôi nghĩ đến người yêu của tôi và buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi.)
|
Think ahead
|
Nghĩ về tương lai, lập kế hoạch
|
He thinks ahead to my summer party next week. (Anh ấy nghĩ trước bữa tiệc mùa hè của tôi vào tuần tới.)
|
Một số cách nói thay thế cấu trúc I think
Các mẫu câu thay thế cấu trúc I think
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
As far as I can tell
|
Theo như tôi được biết
|
As far as I can tell, they’d get no benefits from these changes. (Theo như tôi được biết, họ sẽ không nhận được lợi ích gì từ những thay đổi này.)
|
From my point of view/ In my opinion
|
Theo quan điểm của tôi
|
It is a wonderful thing, from my point of view.
(Từ quan điểm của tôi, đó là một điều tuyệt vời)
|
As far as I’m concerned
|
Theo những gì tôi biết thì
|
As far as I’m concerned, this fight is over and done with. (Đối với tôi, cuộc chiến này đã kết thúc rồi.)
|
I believe/suppose that…
|
Tôi tin rằng
|
I believe that all women are born with equal rights (Tôi tin rằng tất cả phụ nữ sinh ra đều có quyền bình đẳng)
|
It seems to me that
|
Theo như tôi thấy thì
|
It seems to me that John isn’t the right person for the job.
(Dường như với tôi, John không phải là người thích hợp cho công việc.)
|
Bài tập vận dụng cấu trúc Think có đáp án chi tiết
Bài tập 1: Viết lại câu sử dụng cấu trúc Think
1. She suggests going shopping this weekend.
2. I miss you all the time, my honey.
3. Should I travel to Korea next year?
4. Is going fishing to relax a good idea?
5. Let’s go to the cinema!
Đáp án:
1. She thinks we should go shopping this weekend.
2. I am thinking of you all the time, my honey.
3. I am thinking that I will travel to Korea next year.
4. Do you think we should go fishing to relax?
5. I think we should go to the cinema.
Bài tập 2: Viết lại câu với I think
1. I suggest going out playing football
=> I think……………………………………..
2. Shall we have dinner together
=> I think……………………………………..
3. Let’s go fishing
=> I think……………………………………..
4. Why not stay for dinner?
=> I think……………………………………..
5. Do you like reading books?
=> I think……………………………………..
Đáp án:
1. I think we should go out playing football
2. I think we should have dinner together
3. I think we should go fishing
4. I think we should stay for dinner
5. I think we should read books
Bài tập 3: Viết lại các câu sau đây
1. I suggest that you backup your file just in case there’s another power
outage.___________________________________________________________I think
2. Why don’t we take a test run before briefing it to the
supervisor._________________________________________________________ I think
3. I suggest taking this car to the repair shop instead of fixing it
ourselves.__________________________________________________________I think
4. Let’s not allow ourselves be distracted by all unnecessary
factors._________________________________________________________I don’t think
5. Why not inform about the broken sink to the building’s management?________________________________________________________________ I think
6. I think we should advise with the consultant before agreeing with the
merger.__________________________________________________________I suggest
7. Why don’t we quickly finish the remaining work and go out to have a drink?______________________________________________________________I think
8. Let’s not argue about the cost of the repair. We can request for additional fund with
accounting later.
I don’t think_______________________________________________________________.
Đáp án
1. I think you should backup you files just in case there's another power outage.
2. I think we should take a test run before briefing it to the supervisor.
3. I think we should take this car to the repair shop instead of fixing it ourselves.
4. I don't think we should allow ourselves to be distracted by all unnecessary factors.
5. I think you should inform about the broken sink to the building's manager.
6.
- I suggest advising with the consultant before agreeing with the merger.
- I suggest that we should advise with the consultant before agreeing with the merger.
7. I think we should quickly finish the remaining work and go out to have a drink.
8. I don't think we should agure about the cost. We can request for additional fund with
accounting later.
Bài tập 4: Hoàn thành các câu dưới đây với những từ đã cho.
thinks
|
thinking
|
of
|
thought
|
should
|
pursuing
|
not
|
don’t
|
1. I think that you should ______ stay up too late.
2. I am ______ that it's time to update our company's website for a more modern look.
3. Initially, I ______ that the project deadline was next week, but after double-checking, I
realized it's actually in two days.
4. Mr. John ______ that introducing mindfulness practices in the workplace can reduce
stress and improve overall well-being.
5. I ______ think that buying a bigger car is necessary for our family's needs.
6. She is thinking of ______ a master's degree in business administration.
7. I am thinking that we ______ plan a weekend getaway to the mountains.
8. I am thinking ______ organizing a family reunion for our next holiday.
Đáp án:
1. I think that you should not stay up too late.
2. I am thinking that it's time to update our company's website for a more modern look.
3. Initially, I thought that the project deadline was next week, but after double-checking, I
realized it's actually in two days.
4. Mr. John thinks that introducing mindfulness practices in the workplace can reduce
stress and improve overall well-being.
5. I don't think that buying a bigger car is necessary for our family's needs.
6. She is thinking of pursuing a master's degree in business administration.
7. I am thinking that we should plan a weekend getaway to the mountains.
8. I am thinking of organizing a family reunion for our next holiday.
Bài tập 5: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh.
1. think/ that/ option./ don't/ is/ viable/ the/ deadline/ I/ a/ project/ postponing/ again
2. important/ a/ sustainable/ adopting/ well-being/ lifestyle/ I/ think/ the/ for/ is/ planet./ our/ of/ more
3. redecorating/ room,/ on/ modern/ more/ living/ a/ design./ I/ am/ thinking/ focusing/ of/ my
4. think/ is/ it?/ isn't/ scheduled/ 2/ for/ I/ meeting/ PM,/ the
5. problem/ solve/ could/ we/ by/ brainstorming/ ideas./ this/ I/ think
6. might/ in/ different/ situation,/ think,/ have/ I/ outcome/ a/ the/ been/ different.
7. double-check/ is/ but/ conference/ I/ week,/ think/ the/ next/ dates./ need/ the/ to/ I
8. despite/ the/ mixed/ She/ that/ movie/ reviews./ was/ the/ thought/ quite/ entertaining
Đáp án:
1. I don't think that postponing the project deadline again is a viable option.
2. I think adopting a more sustainable lifestyle is important for the well-being of our planet.
3. I am thinking of redecorating my living room, focusing on a more modern design.
4. I think the meeting is scheduled for 2 PM, isn't it?
5. I think we could solve this problem by brainstorming ideas.
6. I think, in a different situation, the outcome might have been different.
7. I think the conference is next week, but I need to double-check the dates.
8. She thought that the movie was quite entertaining despite the mixed reviews.
Bài tập 6: Tìm lỗi sai trong các câu sau đây:
1. I think why we should consider a more sustainable approach to production.
2. What do you think at the recent changes in company policy?
3. He thinks how a positive attitude is crucial for overcoming challenges.
4. She often think of innovative ways to enhance customer satisfaction.
5. Do you thinking it’s possible to achieve a work-life balance in today’s fast-paced world?
6. They think what introducing flexible work hours will boost employee morale.
7. In my opinion, I thinks collaboration is key to project success.
8. What do you thinked is the most challenging aspect of this project?
9. She think that learning new skills is a continuous process throughout one’s career.
10. I think why it’s important to regularly evaluate and adjust our goals.
11. He carefully thinks before making any major decisions.
12. I always thinks positively to maintain a healthy mindset.
13. I often think on the future and what opportunities it may bring.
14. She likes to think in different ways to approach complex problems.
15. What do you think at the idea of implementing a remote work policy?
16. In times of uncertainty, it’s essential to thinking strategically.
17. The team think that adopting new technologies will improve efficiency.
18. Do you think how it’s possible to balance work and personal life effectively?
19. She often critically thinks about the information presented to her.
20. I think on ways to make the workflow more streamlined.
Đáp án:
1. think why we -> think we
2. think at -> think about
3. thinks how -> thinks that
4. think -> thinks
5. thinking -> think
6. think what -> think that
7. thinks -> think
8. thinked -> think
9. think that -> thinks that
10. think why it’s -> think it’s
11. carefully thinks -> thinks carefully
12. thinks -> think
13. think on -> think about
14. think in -> think about
15. think at -> think about
16. thinking -> think
17. think -> thinks
18. think how -> think
19. critically thinks -> thinks critically
20. think on -> think of
Bài tập 7: Viết lại các câu sau sử dụng cấu trúc Think:
1. He suggests trying the new restaurant in town.
2. I miss playing guitar in a band.
3. Should we book tickets for the concert next week?
4. Is taking a cooking class a good idea for improving culinary skills?
5. We should consider going on a road trip this summer.
Đáp án:
1. He thinks we should try the new restaurant in town.
2. I often think about playing guitar in a band.
3. What do you think about booking tickets for the concert next week?
4. What are your thoughts on taking a cooking class to improve culinary skills?
5. Let’s think about going on a road trip this summer.
Bài tập 8: Viết lại câu với I think:
1. We could have a picnic in the park.
=> I think……………………………………..
2. How about we try that new ice cream shop?
=> I think……………………………………..
3. Let’s plan a weekend getaway to the beach.
=> I think……………………………………..
4. Maybe we should watch a movie at home tonight.
=> I think……………………………………..
5. Do you think we should explore the hiking trails nearby?
=> I think……………………………………..
Đáp án
1. I think we should go have a picnic in the park.
2. I think we should try that new ice cream shop.
3. I think we should go to the beach.
4. I think we should watch a movie at home tonight.
5. I think we should explore the hiking trails nearby.
Bài tập 9: Viết lại các câu sau sử dụng cấu trúc “I think”
1. I suggest going skating this weekend.
2. I miss you all the time, honey.
3. Should I travel to Japan next month?
4. Is going swimming to relax a good idea?
5. Let’s go to the circus!
Đáp án:
1. I think we should go skating this weekend.
2. I am thinking of you all the time, honey.
3. I am thinking that I will travel to Japan next month.
4. Do you think I should go swimming to relax?
5. I think we should go to the circus.
Bài tập 10: Chia động từ trong ngoặc
1. I suggest that we (order) pizza for dinner.
2. Why don't you (try) the new restaurant downtown?
3. Shall we (discuss) the project at the meeting tomorrow?
4. Let's (start) the meeting on time.
5. Do you like (watch) movies on weekends?
Đáp án
1. order
2. try
3. discuss
4. start
5. watching
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: