Phrasal verb with Think | Cụm động từ đi với Think và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Phrasal verb with Think | Cụm động từ đi với Think và bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Phrasal verb with Think | Cụm động từ đi với Think và bài tập vận dụng

Tổng hợp các Phrasal verb Think thông dụng

1. Think of

Phrasal verb Think đầu tiên là Think of. Think of là gì và được sử dụng như thế nào? Think of mang nghĩa “nghĩ ra một ý tưởng/ kế hoạch mới”. Tham khảo 2 ví dụ sau:

  • Luckily, Linda THOUGHT OF using the wire to pick the lock. (May mắn thay, Linda đã nghĩ ra cách dùng dây để cạy ổ khóa.)
  • They tried to THINK OF a way for her to earn money. (Họ đã cố gắng nghĩ ra một cách để cô ta kiếm được tiền.)

2. Think about

Think about là gì? Cụm động từ này được sử dụng như thế nào? Think about có nghĩa là “nghĩ ngay đến ai đó/ cái gì đó”. Tham khảo một số ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cụm động từ tiếng Anh này:

  • I THOUGHT OF you immediately when they said they wanted someone who could speak English. (Tôi nghĩ ngay đến bạn khi họ nói rằng họ muốn một người có thể nói tiếng Anh.)
  • I want you to THINK OF a time when you felt happy. (Tôi muốn bạn nghĩ về khoảng thời gian khi bạn cảm thấy hạnh phúc.)

3. Think up

Think – một trong những Phrasal verb với Think thông dụng, được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh. Vậy think up là gì? Cụm từ này mang nghĩa “nảy ra ý tưởng (khi đang nằm)”. 

    • I’d better THINK UP a good reason for handing the work in late. (Tôi tốt hơn nên nghĩ ra lý do chính đáng cho việc chuyển giao công việc muộn.)
    • I don’t want to go tonight but I can’t THINK UP a good excuse. (Tôi không muốn đi tối nay nhưng tôi không thể nghĩ ra một lý do chính đáng.)

4. Think ahead

Think ahead – cụm động từ không chỉ được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày mà còn xuất hiện nhiều trong các bài thi tiếng Anh. Vậy Think ahead là gì? Phrasal verb Think này được sử dụng như thế nào? Think ahead mang nghĩa “suy nghĩ cẩn thận về những gì có thể xảy ra trong tương lai, hoặc lập kế hoạch cho những điều bạn muốn làm trong tương lai”. Ví dụ:

  • The new year is a natural time to THINK AHEAD and make plans for the future. (Năm mới là thời điểm tự nhiên để suy nghĩ trước và lập kế hoạch cho tương lai.)
  • We should have THOUGHT AHEAD and brought an umbrella. (Chúng ta nên suy nghĩ trước và mang theo một chiếc ô.)

5. Think over

Think over là gì? Think over là một trong những Phrasal verb Think thông dụng trong tiếng Anh. Cụm động từ này có nghĩa là “cân nhắc cẩn thận và đưa ra quyết định mà không phụ thuộc vào người khác”. Để hiểu hơn về Phrasal verb này, hãy tham khảo một số ví dụ dưới đây bạn nhé:

  • I’ve THOUGHT it OVER and have made up my mind; I’m going to take the job in London. (Tôi đã cân nhắc cẩn thận và đưa ra quyết định rằng tôi sẽ nhận công việc ở London.)
  • I said she could come and live with us, and she said she’d THINK it OVER. (Tôi nói cô ấy có thể đến sống với chúng tôi, và cô ấy nói sẽ suy nghĩ kỹ.)

6. Think through

Phrasal verb Think tiếp theo là Think through. Vậy think through là gì? Cụm động từ này có nghĩa là “cân nhắc tất cả khả năng và kết quả của vấn đề”. Tham khảo một số ví dụ cụ thể dưới đây:

    • The plan fell through because they hadn’t THOUGHT it THROUGH properly. (Kế hoạch thất bại bởi vì họ không cân nhắc tất cả khả năng là kết quả của nó kỹ càng.)
    • They’ve made me a good offer, but I’ll have to think it over. (Họ đã đưa ra một đề nghị tốt cho tôi, nhưng tôi sẽ phải suy nghĩ kỹ.)

7. Think out

Bạn đã từng sử dụng cụm từ Think out để giao tiếp tiếng Anh hay chưa? Phrasal verb Think out là gì? Cụm động từ này được sử dụng như thế nào? Think out có nghĩa là “xem xét/ lập kế hoạch một cái gì đó cẩn thận”. Tham khảo 2 ví dụ chi tiết dưới đây:

  • Are you sure you’ve THOUGHT it OUT properly? (Bạn có chắc mình đã suy nghĩ đúng đắn?)
  • It’s a very well-THOUGHT-OUT plan. (Đó là một kế hoạch rất chu đáo.)

8. Think back

Think back là gì? Phrasal verb Think back được sử dụng với mục đích gì? Think back thường được dùng trong giao tiếp và trong bài thi tiếng Anh với ý nghĩa “suy nghĩ về điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ”. Tham khảo ví dụ dưới đây để biết cách áp dụng chính xác cụm động từ này vào từng ngữ cảnh:

  • I keep THINKING BACK to the day I arrived here. (Tôi cứ nghĩ lại ngày tôi đến đây.)
  • THINKING BACK to my childhood, I remember summers at the beach. (Nhớ lại tuổi thơ, tôi nhớ những mùa hè ở bãi biển.)

9. Think for oneself

Phrasal verb Think cuối cùng là Think for oneself. Think for yourself là gì và được sử dụng như thế nào? Cụm động từ này mang nghĩa “có chính kiến của riêng mình mà không phải dựa vào suy nghĩ của bất cứ ai”. Một số ví dụ minh họa:

    • Parents have to teach their children to THINK FOR THEMSELVES. (Cha mẹ phải dạy con cái biết suy nghĩ cho bản thân.)
    • “You’re going to have to start THINKING FOR YOURSELF,“ said David sternly. (“Bạn sẽ phải bắt đầu suy nghĩ cho chính mình,” David nói nghiêm khắc.)

Bài tập Phrasal verb với Think có đáp án

Bài 1. Nối các phrasal verb sau với đúng nghĩa của chúng. Lưu ý: 1 phrasal verb có thể nối với nhiều nghĩa khác nhau:

1. think about

2.think ahead

3. think back

4. think of

5. think out

6. think over

7.think through

8. think up

A. Nghĩ ra cái gì đó trong đầu

B. Xem xét, lên kế hoạch để làm điều gì đó

C. Cân nhắc hoặc lập kế hoạch một cái gì đó cẩn thận

D. Suy nghĩ trước về một sự việc nào đó

E.  Xem xét, lên kế hoạch để làm điều gì đó

F. Có một hình ảnh, ý tưởng nào đó trong đầu

G. Nghĩ về điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ

H. cân nhắc cái gì đó để đưa ra quyết định

I.  tưởng tượng một tình huống thực tế hoặc có thể xảy ra

J. xem xét một vấn đề hoặc một quá trình hành động có thể xảy ra một cách đầy đủ

Đáp án:

1. B

2. D

3. G

4. E, F, I

5. C

6. H

7. J

8. A

Bài 2: Chọn Phrasal verb Think chính xác để điền vào chỗ trống trong câu:

1. I can’t give you an answer right now, please give me a week to………………………(think it up/ think it over/ think ahead).

2. It didn’t go as planned, I guess we didn’t………………………(think it through/ think it up/ think about it).

3. Moving out of the house helped him to………………………(think about it/ think it over/ think for himself).

4. Every time I………………………(think in/ think about/ think over) cookies, it makes me hungry.

5. When I…………….(think out/ think back/ think up) to when I was at school, I get very nostalgic.

6. You need to……………..(think out/ think back/ think up) a new color scheme for the new product.

Đáp án:

1. think it over

2. think it through

3. think for himself

4. think about

5. think back

6. think up

Bài 3: Chọn cụm đồng từ để điền vào những câu sau: go on / pick up / come back / come up with / go back / find out / come out / go out / point out / grow up / turn out / come in(to) / take on.

1. Could you ____________________________ (think of an idea) a better idea?

2. She ____________________________ (showed / mentioned) that the stock rose as high as $16 in April.

3. I ____________________________ (went to an event) for dinner with my colleagues last night.

4. He ____________________________ (entered a place where the speaker is the kitchen and made some tea.

5. George ____________________________ (become an adult) in a village.

6. As I arrived, he ____________________________ (appeared from a place) of the door.

7. She ____________________________ (got something from a place) some dinner on the way home.

8. At the end of the film, it ____________________________ (in the end we discovered) that John was a good guy.

9. How are you ()__________ at your new job?

10. It took her a long time to __________ such a terrible accident.

Đáp án:

1. come up with

2. pointed out

3. went out

4. came into

5. grew up

6. came out

7. picked up

8. turned out

9. getting on

10. get over

Bài 4: Chọn các cụm động từ tốt nhất cho các câu sau

1. He ( came up with/ came into/ went back) a solution.

2. Could you (point out/ find out/ turn out) what time we need to arrive?

3. Many children ( come up / come down/ come to) with an ear infection even before their first birthday.

4. Most people (get up/ get out/ get over) a cold within two weeks.

5. I can’t wait to (get back/ get off/ get rid of) that ugly old couch.

6. I can’t believe who (drop out/ dropped in/ come in) on us last night.

7. He couldn’t (get along with/ get well/ get over) his mother-in-law.

8. I guess we need to (go over/ go through/ go up) the whole song a few more times.

9. She is glad they (look up to/ look down on/ look for) her.

10. I’m sorry, but you can’t (makeup/ made by/ marked down) that test you missed.

Đáp án:

1. came up with

2. find out

3. come down

4. get over

5. get rid of

6. dropped in

7. get along with

8. go through

9. look up to

10. make up

Bài 5: Chọn đáp án đúng

1. I wish I hadn’t said it. If only I could …………………

A. turn the clock round

B. turn the clock down

C. turn the clock back

D. turn the clock forward

2. I just took it ………………… that he’d always be available.

A. into account

B. for granted

C. into consideration

D. easy

3. My car is getting unreliable; I think I’ll trade it ………………… for a new one.
A. in

B. off

C. up

D. away

4. Anne persisted ………………… her search for the truth about what had happened.

A. on

B. about

C. at

D. In

5. The old houses were ………………… down to make way for a block of flats.

A. banged

B. put

C. hit

D. knocked

6. I accidentally ………………… Mike when I was crossing a street downtown yesterday.

A. caught sight of

B. kept an eye on

C. paid attention to

D. lost touch with

7. My mother told me to ………………… for an electrician when her fan was out of order.

A. send

B. write

C. rent

D. turn

8. It is very important for a firm or a company to keep ………………… the changes in the market.

A. pace of

B. track about

C. touch with

D. up with

9. The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have ………………… by 2015.

A. taken over

B. caught up

C. used off

D. run out

10. Even if you are rich, you should save some money for a ………………… day.

A. windy

B. rainy

C. foggy

D. snowy

11. We ………………… with a swim in the lake.

A. gave in

B. cooled off

C. got out

D. took up

12. They’re staying with us ………………… the time being until they can afford a house.

A. during

B. for

C. at

D. in

13. Since he failed his exam, he had to ………………… for it again.

A. take

B. sit

C. make

D. pass

14. “Why don’t you sit down and …………………?”

A. make yourself at peace

B. make it your own home

C. make yourself at home

D. make yourself at rest

15. He never lets anything ………………… him and his weekend fishing trip.

A. come among

B. come between

C. come up

D. come on

16. The Second World War ………………… in 1939.

A. turned up

B. took out

C. brought about

D. broke out

17. “We’d better ………………… if we want to get there in time.”

A. take up

B. put down

C. speed up

D. turn down

18. I could not ………………… the lecture at all. It was too difficult for me.

A. make off

B. take in

C. get along

D. hold on

19. My mother had to work 12 hours a day in a factory just to ………………….

A. tighten the belt

B. make ends meet

C. call it a day

D. break the ice

20. He is coming ………………… a cold after a night out in the rain.

A. across with

B. down with

C. away from

D. up with

Đáp án:

1. C 2. B 3. A 4. D 5. D 6. A 7. C 8. D 9. D 10. B
11. B 12. B 13. B 14. C 15. B 16. D 17. C 18. B 19. B 20. B

Bài 6: Hoàn thành câu bằng cách dùng phrasal verb thích hợp

1. Could you ………. this application form, please?

2. I’ll never talk to you again. We ……….!

3. If you don’t ………., we can’t hear you.

4. I’m tired because I ………. too late last night.

5. The plane ………. late because of the bad weather.

6. Let’s go to the airport to ………. them ……….

7. The plane doesn´t ………. till 5 o´clock.

8. He was sleeping soundly when the alarm clock ……….

9. The meeting has been ………. till next month.

10. Don’t forget to ………. all the lights when you leave.

Đáp án:

1. fill in

2. are through

3. speak up

4. stayed out

5. takes off / took off

6. see them off

7. take off

8. went off

9. put off

10. turn off

Bài tập 7: Nối phrasal với nghĩa đúng của nó

1. put off

2. call off

3. look up

4. go off

5. carry on

6. turn off

a. cancel

b. switch off

c. postpone

d. continue

e. explode

f. check

Đáp án:

1. put off – postpone

2. call off – cancel

3. look up – check

4. go off – explode

5. carry on -continue

6. turn off – switch off

Bài 8: Chọn phrasal verb thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn

check-in get on get off (x2)
break down take off turn back

John and David’s flight home from Amsterdam was at nine in the morning. They had arranged to meet with John’s friend Mark at half-past six but Mark arrived at the hotel almost half an hour late – that, however, was just the beginning of their problems. On the way from the hotel to the airport, their car (1) …………….. in the middle of a busy intersection, causing a traffic jam. Then, David realized that he had left his mobile phone in the hotel, but it was too late for them to (2) ……………… When they arrived at the airport, they had just enough time to (3) …………….., go through passport control and security check and (4) …………….. the plane. The plane (5) …………….. very shortly after that and eight hours later, they landed in New York, but they couldn’t (6) …………….. the plane because there was a problem on the runway. They felt a jet lag and finally, forty-five minutes after landing, they (7) ………………

Đáp án:

1. broke down

2. turn back

3. check-in

4. get on

5. took off

6. get off

7. got off

Bài 9: Điền cụm động từ thích hợp vào chỗ trống

1. We need to _____________ early tomorrow if we want to catch the first bus into town.

2. And when we get into town, we can _____________ (straight) the first bank we see.

3. She didn’t manage to _____________ anyone from the line-up as she had forgotten completely what the mugger looked like.

4. I will never _____________ to the expectations of my father. I can do nothing right in his eyes!

5. Candles usually _____________ after about four hours.

6. When you get to the bank, don’t stop, _____________ for another hundred metres and you will see the chemist’s on your left.

7. If you want to lose weight Brian, you need to _____________ most meat and all that chocolate you eat in the evening.

8. The sniper _____________ the enemy troops one by one till they were all dead.

9. In this snow and ice, it’s so easy to _____________ .

10. She wasn’t interested in his money. She _____________ his sense of humour.

Đáp án:

1. head out   

2. head straight for   

3. pick out   

4. live up 

5. burn out

6. walk on

7. cut out   

8. picked off   

9. fall over   

10. fell for

Bài 10: Điền phrasal verb thích hợp dựa vào nghĩa của nó

1. ……………. your shoes. (remove)

2. Somebody has to ……………. the baby. (take care of

3. Does she want to ……………. the truth? (discover)

4. Where can I ……………. the sweater? (see if it fits)

5. ……………. (be quick)

6. Why don’t you ……………. ? (take a seat)

7. I will ……………. the train now. (enter)

8. ……………. the word in a dictionary. (consult a dictionary)

9. I want to ……………. the form. (complete)

10. The firemen ……………. the fire. (extinguish)

Đáp án:

1. take off

2. look after

3. find out

4. try on

5. hurry up

6. sit down

7. get on

8. look up

9. fill in

10. put out

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!