Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Phrasal Verb with Do | Cụm động từ với Do - Bài tập vận dụng
E.g.: The company decided to do away with its old policies and introduce new ones. (Công ty quyết định loại bỏ chính sách cũ và giới thiệu chính sách mới.)
E.g.: Can you help me do up my zipper? (Bạn có thể giúp tôi khóa dây kéo lại không?)
E.g.: I had to do the exam over because I failed the first time. (Tôi phải làm bài kiểm tra lại vì tôi đã trượt lần đầu tiên.)
E.g.: I can do without coffee in the morning, but I can’t do without breakfast. (Tôi có thể sống không cần cà phê vào buổi sáng, nhưng tôi không thể sống không có bữa sáng.)
E.g.: The long hike did me in, and I had to rest for an hour. (Chuyến đi bộ đường dài làm cho tôi mệt mỏi, và tôi phải nghỉ ngơi một tiếng.)
E.g.: Let’s do this meeting over with so we can all go home. (Hãy kết thúc cuộc họp này để chúng ta có thể về nhà.)
E.g.: We’re planning to do up the kitchen next month. (Chúng tôi đang lên kế hoạch tân trang nhà bếp vào tháng tới.)
E.g.: The scam artist did the old man out of his life savings. (Kẻ lừa đảo đã cướp đoạt tiền tiết kiệm của ông già.)
E.g.: This sweater will do for the party tonight. (Áo len này sẽ phù hợp cho buổi tiệc tối nay.)
E.g.: The hero managed to do in the villain and save the day. (Người hùng đã giết được tên ác nhân và cứu được ngày.)
E.g.: We’re going to do up for the wedding and wear our best clothes. (Chúng tôi sẽ ăn mặc đẹp cho đám cưới và mặc quần áo tốt nhất của mình.)
E.g.: We did in all the snacks by the end of the movie. (Chúng tôi đã tiêu thụ hết đồ ăn vặt vào cuối phim.)
E.g.: We’re going to do over the living room and repaint the walls. (Chúng tôi sẽ trang trí lại phòng khách và sơn lại tường.)
E.g.: Can you do up this gift for me? (Bạn có thể gói quà này lại cho tôi không?)
E.g.: The dictator did away with anyone who opposed him. (Kẻ độc tài đã giết hạibất cứ ai phản đối ông ta.)
E.g.: The company is trying to do up its image by sponsoring charitable events. (Công ty đang cố gắng cải thiện hình ảnh của mình bằng việc tài trợ các sự kiện từ thiện.)
E.g.: I often doze off during long car rides. (Tôi thường ngủ gật trong những chuyến xe dài.)
E.g.: The storm did in the entire crop, and the farmers suffered huge losses. (Trận bão đã phá hủy toàn bộ vụ mùa và những người nông dân đã gánh chịu tổn thất lớn.)
E.g.: In the wilderness, you have to learn to do without many modern conveniences. (Trong hoang dã, bạn phải học cách sống sót mà không cần nhiều tiện nghi hiện đại.)
E.g.: I had to do up my lunch quickly and get back to work. (Tôi phải ăn trưa nhanh chóng và trở lại làm việc.)
E.g.: She felt that everyone in the meeting was trying to do her down. (Cô ấy cảm thấy rằng mọi người trong cuộc họp đang cố gắng làm cô ấy thất vọng.)
Bài 1. Điền phrasal verb với Do thích hợp vào chỗ trống
Đáp án:
Bài 2: Chọn ý đúng
1. I’m so thirsty; I could really do …… a cup of tea
A. in
B. with
C. over
2. You must do …… your seatbelt; it’s the law
A. in
B. with
C. up
3. If you don’t do your shoes ……., you’ll probably fall over
A. up
B. in
C. down
4. That’s got nothing to do ……. me; it’s absolutely none of my business
A. for
B. in
C. with
5. The house was in bad condition and they had to do it …… before they could live there
A. up
B. in
C. with
6. He did them ……… of a lot of money with his lies
A. out
B. up
C. with
7. The accident did …. him; he never recovered
A. up
B. with
C. for
8. He did a lot of harm …
A. to
B. in
C. up
9. Do ….. others what you would have them do to you
A. to
B. in
C. up
10. They buy old cars do them ….. and sell them for a profit
A. in
B. down
C. up
ĐÁP ÁN:
1 – B, 2 – C, 3 – A, 4 – C, 5 – A, 6 – A, 7 -A, 8 – B, 9 – B, 10 – C
Bài 3: Nối phrasal verb do với nghĩa tương ứng của nó
Phrasal verb |
Meaning |
---|---|
1. do away with |
a. To renovate or redo something |
2. do in |
b. To defeat or ruin someone or something |
3. do out |
c. To deprive or manage without something |
4. do out of |
d. To eliminate or abolish something |
5. do over |
e. To fasten or arrange something |
Đáp án:
Bài 4: Chọn các phrasal verb do phù hợp để điền vào chỗ trống
do without |
do up |
do in |
do away with |
do over |
Đáp án:
Bài 5: Lựa chọn phrasal verb do phù hợp
Đáp án:
Bài 6: Điền Phrasal verb với do thích hợp vào chỗ trống:
1. If you don’t do your work right the first time, you have to ___________ done well for.
A. did away with
B. do without
C. do it over
2. The mafia ___________ after he told the police about their plans.
A. did him in
B. do it over
C. did away with
3. My wife really ___________ done well for did away with do without do him good did him in do it over did up the new bedroom. Before it was kind of ugly, but now it’s beautiful!
A. do it over
B. did up
C. did away with
4. When you go camping in the woods you have to ___________ done well for electricity.
A. do without
B. did away with
C. did him in
5. Sally started her own business and now makes a lot of money. She has really ___________ herself.
A. did up
B. done well for
C. do without
6. My company ___________ a lot of paperwork when they realized it wasn’t helpful for business.
A. did him in
B. do it over
C. did away with
Đáp án:
Bài 7: Chọn đáp án đúng
Câu 1: We always _____ home immediately after school.
A. have B. play C. do D. go
Câu 2 : At weekends, she often __________ swimming with her friends.
A. goes B. go C. plays D. play
Câu 3 : In the afternoon, students __________many interesting clubs.
A. join B. do C. play D. have
Câu 4 :Mai ________ table tennis with her family once a week.
A. does B. do C. plays D. play
Câu 5 :At lunchtime, you can ________lunch in the school canteen.
A. go B. be C. have D. do
Câu 6 : _______morning exercise is good for you.
A. Doing B. Studying C. Playing D. Having
Câu 7 :James is_____ judo in the playground with his friends and he is very excited.
A. studying B. doing C. playing D. have
Câu 8 Keep quiet! Jessica________ a headache so she is sleeping in her bedroom.
A. does B. plays C. studying D. has
Câu 9 :My father is___ a cup of coffee with his colleague in the living room now.
A. plays B. study C. doing D. having
Câu 10 : Williams always ____ breakfast with bread, egg and milk before going to school.
A. Has B. Plays C. studies D. does
Câu 11 : Tiffany and Rosy usually help their mom ___ the chores at the weekend.
A. Study B. do C. playing D. have
Câu 12 : My brother____ basketball with his friends three times a week.
A. Does B. has C. plays D. study
Câu 13 :Helen rarely_____ a chat with her pen friend in America.
A. does B. has C. studies D. plays
Câu 14 : In Maths, we have a lot of ________.
A. books - to have B. homework - to do C. science - to study D. vocabulary - to play
Đáp án:
Câu 1 : Đáp án : D
Lời giải chi tiết :
Câu 2 : Đáp án : A
Lời giải chi tiết :
Câu 3 : Đáp án : A
Lời giải chi tiết :
Câu 4 : Đáp án : C
Lời giải chi tiết :
Câu 5 : Đáp án : C
Lời giải chi tiết :
Câu 6 : Đáp án : A
Lời giải chi tiết :
Câu 7 :Đáp án B. doing
Lời giải chi tiết :
Câu 8 : Đáp án D. has
Lời giải chi tiết :
Câu 9 :Đáp án D. having
Lời giải chi tiết :
Câu 10 : Đáp án A. has
Lời giải chi tiết :
Câu 11 : Đáp án B. do
Lời giải chi tiết :
Câu 12 : Đáp án C. plays
Lời giải chi tiết :
Câu 13 : Đáp án B. has
Lời giải chi tiết :
Câu 14 :Đáp án : B
Lời giải chi tiết :
Bài 8: Điền dạng đúng của do, make hoặc take vào chỗ trống
Đáp án:
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên;
Đăng nhập để có thể bình luận