Phrasal Verb with Do | Cụm động từ với Do - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Phrasal Verb with Do | Cụm động từ với Do - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Phrasal Verb with Do | Cụm động từ với Do - Bài tập vận dụng

Tổng hợp 20 phrasal verb with Do thông dụng trong tiếng Anh

Do away with: loại bỏ, xóa bỏ

E.g.: The company decided to do away with its old policies and introduce new ones. (Công ty quyết định loại bỏ chính sách cũ và giới thiệu chính sách mới.)

Do up: buộc chặt, khóa lại

E.g.: Can you help me do up my zipper? (Bạn có thể giúp tôi khóa dây kéo lại không?)

Do over: làm lại, lặp lại

E.g.: I had to do the exam over because I failed the first time. (Tôi phải làm bài kiểm tra lại vì tôi đã trượt lần đầu tiên.)

Do without: sống không cần

E.g.: I can do without coffee in the morning, but I can’t do without breakfast. (Tôi có thể sống không cần cà phê vào buổi sáng, nhưng tôi không thể sống không có bữa sáng.)

Do in: làm cho mệt mỏi, kiệt sức

E.g.: The long hike did me in, and I had to rest for an hour. (Chuyến đi bộ đường dài làm cho tôi mệt mỏi, và tôi phải nghỉ ngơi một tiếng.)

Do over with: kết thúc

E.g.: Let’s do this meeting over with so we can all go home. (Hãy kết thúc cuộc họp này để chúng ta có thể về nhà.)

Do up: tân trang, trang trí lại

E.g.: We’re planning to do up the kitchen next month. (Chúng tôi đang lên kế hoạch tân trang nhà bếp vào tháng tới.)

Do out of: cướp đoạt, lừa đảo

E.g.: The scam artist did the old man out of his life savings. (Kẻ lừa đảo đã cướp đoạt tiền tiết kiệm của ông già.)

Do for: phù hợp, đủ

E.g.: This sweater will do for the party tonight. (Áo len này sẽ phù hợp cho buổi tiệc tối nay.)

Do in: giết, đánh bại

E.g.: The hero managed to do in the villain and save the day. (Người hùng đã giết được tên ác nhân và cứu được ngày.)

Do up: ăn mặc đẹp, mặc quần áo trang trọng

E.g.: We’re going to do up for the wedding and wear our best clothes. (Chúng tôi sẽ ăn mặc đẹp cho đám cưới và mặc quần áo tốt nhất của mình.)

Do in: tiêu thụ, dùng hết

E.g.: We did in all the snacks by the end of the movie. (Chúng tôi đã tiêu thụ hết đồ ăn vặt vào cuối phim.)

Do over: sơn lại, trang trí lại

E.g.: We’re going to do over the living room and repaint the walls. (Chúng tôi sẽ trang trí lại phòng khách và sơn lại tường.)

Do up: gói lại, đóng gói

E.g.: Can you do up this gift for me? (Bạn có thể gói quà này lại cho tôi không?)

Do away with: giết, sát hại

E.g.: The dictator did away with anyone who opposed him. (Kẻ độc tài đã giết hạibất cứ ai phản đối ông ta.)

Do up: cải thiện, làm cho tốt hơn

E.g.: The company is trying to do up its image by sponsoring charitable events. (Công ty đang cố gắng cải thiện hình ảnh của mình bằng việc tài trợ các sự kiện từ thiện.)

Doze off: ngủ gật, chợp mắt ngủ

E.g.: I often doze off during long car rides. (Tôi thường ngủ gật trong những chuyến xe dài.)

Do in: phá hủy, làm huỷ hoại

E.g.: The storm did in the entire crop, and the farmers suffered huge losses. (Trận bão đã phá hủy toàn bộ vụ mùa và những người nông dân đã gánh chịu tổn thất lớn.)

Do without: sống sót mà không cần

E.g.: In the wilderness, you have to learn to do without many modern conveniences. (Trong hoang dã, bạn phải học cách sống sót mà không cần nhiều tiện nghi hiện đại.)

Do up: ăn nhanh, nuốt chửng

E.g.: I had to do up my lunch quickly and get back to work. (Tôi phải ăn trưa nhanh chóng và trở lại làm việc.)

Do someone down: chỉ trích ai đó làm cho họ cảm thấy xấu hổ

E.g.: She felt that everyone in the meeting was trying to do her down. (Cô ấy cảm thấy rằng mọi người trong cuộc họp đang cố gắng làm cô ấy thất vọng.)

Bài tập phrasal verb with do

Bài 1. Điền phrasal verb với Do thích hợp vào chỗ trống

  1. I need to __________ these old clothes and make room for new ones.
  2. Can you __________ the buttons on my shirt, please?
  3. I didn’t do well on the test, so I need to __________.
  4. I can __________ coffee in the morning, but I need breakfast.
  5. The long hike really _____ me ___, and I had to rest for a while.
  6. Let’s ____ this ______ so we can leave early.
  7. We’re planning to __________ the house before we sell it.
  8. The scam artist __________ the old man __________ of all his money.
  9. This sweater will __________ the party tonight.
  10. The hero managed to __________ the villain and save the day.
  11. We’re going to __________ for the wedding and wear our best clothes.
  12. We __________ all the food by the end of the party.
  13. We need to __________ the bathroom and repaint the walls.
  14. Can you __________ this package for me, please?
  15. The dictator __________ anyone who opposed him.
  16. The company wants to __________ its website to attract more customers.
  17. I often __________ during long meetings.
  18. The storm really __________ the garden, and all the plants died.
  19. In the wilderness, you have to learn to __________ many modern conveniences.
  20. I had to __________ my dinner quickly and get back to work.

Đáp án: 

  1. Do away with
  2. Do up
  3. Do it over
  4. Do without
  5. Did – in
  6. Do this over with
  7. Do up
  8. Did – out
  9. Do for
  10. Do in
  11. Do up
  12. Did in
  13. Do over
  14. Do up
  15. Did away with
  16. Do up
  17. Doze off
  18. Did in
  19. Do without
  20. Do up

Bài 2: Chọn ý đúng

1. I’m so thirsty; I could really do …… a cup of tea

A. in

B. with

C. over

2. You must do …… your seatbelt; it’s the law

A. in

B. with

C. up

3. If you don’t do your shoes ……., you’ll probably fall over

A. up

B. in

C. down

4. That’s got nothing to do ……. me; it’s absolutely none of my business

A. for

B. in

C. with

5. The house was in bad condition and they had to do it …… before they could live there

A. up

B. in

C. with

6. He did them ……… of a lot of money with his lies

A. out

B. up

C. with

7. The accident did …. him; he never recovered

A. up

B. with

C. for

8. He did a lot of harm …

A. to

B. in

C. up

9. Do ….. others what you would have them do to you

A. to

B. in

C. up

10. They buy old cars do them ….. and sell them for a profit

A. in

B. down

C. up

ĐÁP ÁN:

1 – B, 2 – C, 3 – A, 4 – C, 5 – A, 6 – A, 7 -A, 8 – B, 9 – B, 10 – C

Bài 3: Nối phrasal verb do với nghĩa tương ứng của nó

Phrasal verb

Meaning

1. do away with

a. To renovate or redo something

2. do in

b. To defeat or ruin someone or something

3. do out

c. To deprive or manage without something

4. do out of

d. To eliminate or abolish something

5. do over

e. To fasten or arrange something

Đáp án:

  1.  d 
  2.  f
  3. h
  4. a

Bài 4: Chọn các phrasal verb do phù hợp để điền vào chỗ trống

do without

do up

do in

do away with

do over

  1. The company decided to __________ the old policies and implement new ones.
  2. The prisoner attempted to __________ the guard by distracting him.
  3. We will __________ food supplies during the camping trip, so we had to cut it short.
  4. The interior designer suggested we __________ the living room in a modern style.
  5. The detective was determined to __________ the criminal for their crimes.

Đáp án:

  1. The company decided to do away with the old policies and implement new ones.
  2. The prisoner attempted to do in the guard by distracting him.
  3. We will do without food supplies during the camping trip, so we will cut it short.
  4. The interior designer suggested we do over the living room in a modern style.
  5. Can you please do up your shoelaces?

Bài 5: Lựa chọn phrasal verb do phù hợp

  1. There will be a lot of water pollution, so the government is looking for ways to _______ it. (do out/do away with)
  2. I can't believe they _______ me _______ that promotion! (did out of/did in)
  3. We're running low on milk. We'll just have to _______ it in our coffee this morning. (do without/do away with)
  4. My shoelace came undone. Can you help me _______ it _______? (do up/do for)
  5. One negative review would not _______ the restaurant's reputation. (do in/do down)

Đáp án:

  1. There will be a lot of water pollution, so the government is looking for ways to do away with it.
  2. I can't believe they did me out of that promotion!
  3. We're running low on milk. We'll just have to do without it in our coffee this morning.
  4. My shoelace came undone. Can you help me do it up?
  5. One negative review would not do in the restaurant's reputation.

Bài 6: Điền Phrasal verb với do thích hợp vào chỗ trống: 

1. If you don’t do your work right the first time, you have to ___________ done well for.

A. did away with

B. do without

C. do it over

2. The mafia ___________ after he told the police about their plans.

A. did him in

B. do it over

C. did away with

3. My wife really ___________ done well for did away with do without do him good did him in do it over did up the new bedroom. Before it was kind of ugly, but now it’s beautiful!

A. do it over

B. did up

C. did away with

4. When you go camping in the woods you have to ___________ done well for electricity.

A. do without

B. did away with

C. did him in

5. Sally started her own business and now makes a lot of money. She has really ___________ herself.

A. did up

B. done well for

C. do without

6. My company ___________ a lot of paperwork when they realized it wasn’t helpful for business.

A. did him in

B. do it over

C. did away with

Đáp án:

  1. C
  2. A
  3. B
  4. A
  5. B

Bài 7: Chọn đáp án đúng

Câu 1: We always _____ home immediately after school.

A. have           B. play           C. do             D. go

Câu 2 : At weekends, she often __________ swimming with her friends.

A. goes            B. go             C. plays        D. play

Câu 3 : In the afternoon, students __________many interesting clubs.

A. join                B. do            C. play         D. have

Câu 4 :Mai ________ table tennis with her family once a week.

A. does              B. do           C. plays        D. play

Câu 5 :At lunchtime, you can ________lunch in the school canteen.

A. go                 B. be             C. have        D. do

Câu 6 : _______morning exercise is good for you.

A. Doing            B. Studying        C. Playing        D. Having

Câu 7 :James is_____ judo in the playground with his friends and he is very excited.

 A. studying          B. doing                 C. playing        D. have

Câu 8 Keep quiet! Jessica________ a headache so she is sleeping in her bedroom.

A. does                 B. plays               C. studying             D.  has

Câu 9 :My father is___  a cup of coffee with his colleague in the living room now.

A. plays                 B. study                  C. doing              D. having

Câu 10 : Williams always ____ breakfast with bread, egg and milk before going to school. 

A. Has                   B. Plays                    C. studies            D. does

Câu 11 : Tiffany and Rosy usually help their mom ___ the chores at the weekend.

A. Study                 B. do                       C. playing            D. have

Câu 12 : My brother____ basketball with his friends three times a week.

A. Does                   B. has                         C. plays               D. study

Câu 13 :Helen rarely_____ a chat with her pen friend in America.

A. does                   B.  has                       C. studies             D. plays

Câu 14 : In Maths, we have a lot of ________.

A. books - to have      B. homework - to do      C. science - to study D.   vocabulary - to play

Đáp án: 

Câu 1 : Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

  • Cụm từ: go home: đi về nhà
  • => We always go home immediately after school.
  • Tạm dịch: Chúng tôi luôn về nhà ngay sau khi tan học.

Câu 2 : Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

  • Dấu hiệu nhận biết: often (thường xuyên) => dùng thì hiện tại đơn
  • Chủ ngữ (she) số ít nên động từ phải thêm s,es => loại B, D
  • Cụm từ: go swimming: đi bơi
  • => At weekends, she often goes swimming with her friends.
  • Tạm dịch: Cuối tuần, cô ấythường đi bơi cùng bạn bè.

Câu 3 : Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

  • Cụm từ: join clubs: tham gia các câu lạc bộ
  • => In the afternoon, students join many interesting clubs.
  • Tạm dịch: Buổi chiều, sinh viên tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.

Câu 4 :  Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

  • Dấu hiệu nhận biết: once a week (1 lần/ tuần) => dùng thì hiện tại đơn
  • Chủ ngữ (Mai) số ít nên động từ phải thêm s,es => loại B, D
  • Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)
  • => Mai plays table tennis with her family once a week.
  • Tạm dịch: Mai chơi bóng bàn với gia đình mỗi tuần một lần.

Câu 5 : Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

  • Cụm từ: have lunch: ăn trưa
  • => At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.
  • Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.

Câu 6 : Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

  • Cụm từ do morning exercise: tập thể dục buổi sáng
  • Chú ý: Khi động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ chia ở dạng Ving
  • => Doing morning exercise is good for you.
  • Tạm dịch: Tập thể dục buổi sáng rất tốt cho bạn.

Câu 7 :Đáp án B. doing                           

Lời giải chi tiết :

  • Cụm từ: do judo (tập judo)
  • => James is doing judo in the playground with his friends and he is very excited.
  • Tạm dịch: James đang tập judo trong sân chơi với bạn bè và anh ấy rất phấn khích.

Câu 8 : Đáp án D. has

Lời giải chi tiết :

  • Cụm từ: have a headache (đau đầu)
  • => Keep quiet! Jessica has a headache so she is sleeping in her bedroom.
  • Tạm dịch: Giữ im lặng! Jessica bị đau đầu nên đang ngủ trong phòng ngủ.

Câu 9 :Đáp án D. having

Lời giải chi tiết :

  • Cụm từ: have a cup of (có một cốc gì)
  •  => My father is having a cup of coffee with his colleague in the living room now.
  • Tạm dịch: Bố tôi đang uống tách cà phê với đồng nghiệp trong phòng khách bây giờ.

Câu 10 : Đáp án A. has

Lời giải chi tiết :

  • Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)
  • => Williams always has breakfast with bread, egg and milk before going to school. 
  • Tạm dịch:  Williams luôn ăn sáng với bánh mì, trứng và sữa trước khi đến trường.

Câu 11 : Đáp án B. do

Lời giải chi tiết :

  • Cụm từ: help sb do st (giúp ai làm gì), do the chores (làm việc nhà)
  • => Tiffany and Rosy usually help their mom do the chores at the weekend.
  • Tạm dịch: Tiffany và Rosy thường giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần.

Câu 12 : Đáp án C. plays

Lời giải chi tiết :

  • Cụm từ: play basketball (chơi bóng rổ)
  • => My brother plays basketball with his friends three times a week.
  • Tạm dịch: Anh trai tôi chơi bóng rổ với bạn bè ba lần một tuần.

Câu 13 : Đáp án B. has

Lời giải chi tiết :

  • Cụm từ: have a chat (nói chuyện)
  • => Helen rarely has a chat with her pen friend in America.
  • Tạm dịch: Helen hiếm khi trò chuyện với người bạn qua thư ở Mỹ.

Câu 14 :Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

  • Cấu trúc: have something to V: có cái gì để làm gì
  • Dựa vào ngữ cảnh (In Maths) danh từ phù hợp là “homework”. Động từ phù hợp đi cũng với “homework” là “do”
  • => In Maths, we have a lot of homework to do.
  • Tạm dịch: Trong môn Toán, chúng ta có rất nhiều bài tập về nhà phải làm.

Bài 8: Điền dạng đúng của do, make hoặc take vào chỗ trống

  1.  He is … research in chemistry now.
  2. Let’s … a plan.
  3. We normally … the shopping on Saturday mornings.
  4. She … crossword puzzles on the train everyday.
  5. You … me happy yesterday.
  6. Could you ..  me a favour?
  7. He has… a chocolate cake.
  8. The film was … by Goldcrest Productions.
  9. The baby …  a nap everyday at 2 pm.
  10. …  your time in the museum. We have the whole day to look around.
  11. I have to … my homework right now.
  12. I really need to … the laundry because I don’t have any clean clothes left!
  13. You’d better …  it easy until you feel better.
  14. I … a cup of tea for you.
  15. I don’t promise anything but I’ll …  my best.

Đáp án:

  1. doing
  2. make
  3. do
  4. does
  5. made
  6. do
  7. made
  8. made
  9. takes
  10. Take
  11. do
  12. do
  13. take
  14. make
  15. do

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên;

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!