Phrasal verbs with Out | 25+ Cụm động từ đi kèm với Out và Bài tập vận vận dụng
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Phrasal verbs with Out | 25+ Cụm động từ đi kèm với Out và Bài tập vận vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Phrasal verbs with Out | 25+ Cụm động từ đi kèm với Out và Bài tập vận vận dụng
Một số Phrasal verb với Out thường gặp trong tiếng Anh
1. Back out
Back out là gì? Back out có nghĩa là quyết định không làm điều mà trước đó đã định làm. Ví dụ:
They can’t back out of the holiday now – they’ve already paid for it! (Bây giờ họ không thể rút lui khỏi kỳ nghỉ – họ đã trả tiền cho việc đó rồi!)
Everything’s replaced. It’s too late to back out now. (Mọi thứ đã được thay thế. Bây giờ đã quá muộn để rút lui.)
2. Bring out
Bring out – Phrasal verb với Out không thể thiếu. Vậy Bring out là gì? Cụm động từ này mang ý nghĩa là làm nổi bật. Ví dụ:
The sunshine will bring out the cherry blossoms. (Ánh nắng mặt trời sẽ làm nổi bật những bông hoa anh đào.)
The spices really bring out the flavor of the dish. (Các loại gia vị thực sự làm nổi bật hương vị của món ăn.)
3. Check out
Ý nghĩa
Ví dụ
Xem (cái gì đó)
You need to check out if the electrical system in the room is alright.
Bạn cần kiểm tra xem hệ thống điện trong phòng có ổn không.
Điều tra (một điều gì đó)
The police are checking out the witness of the incident.
Công an đang điều tra nhân chứng vụ việc.
4. Cut out
Cut out có nghĩa là vượt qua, loại bỏ. Ví dụ:
With her speed and agility, Cathie cut out all her competitors in the hurdle race. (Với tốc độ và sự nhanh nhẹn của mình, Cathie đã vượt qua tất cả các đối thủ của mình trong cuộc đua vượt rào.)
Try to cut out the foods that are making you overweight. (Cố gắng loại bỏ những thực phẩm khiến bạn thừa cân.)
5. Eat out
Phrasal verb với Out tiếp theo bạn nên nằm lòng chính là Eat out. Vậy eat out là gì? Eat out có nghĩa là đi ăn ngoài, đi ăn tại nhà hàng. Ví dụ:
When I lived in Spain, I used to eat out all the time. (Khi tôi sống ở Tây Ban Nha, tôi thường ăn ngoài mọi lúc.)
If guests wish to eat out there are several reasonably priced urban restaurants. (Nếu khách muốn ăn ngoài, có một số nhà hàng đô thị giá hợp lý.)
6. Hand out
Hand out – Phrasal verb thông dụng trong tiếng Anh. Hand out là gì? Hand out có nghĩa là phân phát,… Chúng ta hãy cùng xem bảng ví dụ dưới đây:
STT
Ý nghĩa
Ví dụ
1
Chia sẻ một cái gì đó hoặc một trong một tập hợp những thứ cho mỗi người trong số một số người; phân phát.
He handed out fliers to advertise the store’s bargains. (Anh ta phát tờ rơi để quảng cáo những món hời của cửa hàng.)
Washington began handing out money to struggling farmers during the Depression. (Washington bắt đầu phân phát tiền cho những nông dân đang gặp khó khăn trong thời kỳ Suy thoái.)
2
Áp đặt hoặc gây ra một hình phạt hoặc điều không may cho một người nào đó.
Harsher punishments are being handed out to lawbreakers. (Những hình phạt khắc nghiệt hơn đang được trao cho những kẻ phạm pháp).
7. Fill out
Phrasal verb với Out tiếp theo là Fill out. Vậy fill out là gì? Fill out có nghĩa là điền mẫu đơn, ví dụ:
Can you please detach and fill out the application form? (Bạn có thể vui lòng tách ra và điền vào mẫu đơn không?)
Please fill out the forms in triplicate. (Vui lòng điền vào các mẫu ba lần.)
8. Put out
Phrasal verb với Out bạn nên tham khảo chính là Put out. Put out là gì? Put out có nghĩa là đưa đi, loại bỏ hoặc dập lửa. Ví dụ:
It took 3 hours to put out the fire. (Phải mất 3 giờ để dập lửa.)
It’s about time this old washing machine was put out to pasture. (Đã đến lúc chiếc máy giặt cũ kỹ này bị loại bỏ.)
9. Stand out
Phrasal verb với Out cuối cùng là Stand out. Vậy stand out là gì? Stand out có nghĩa là dễ dàng phân biệt, đứng ra làm điều gì đó. Ví dụ:
Blue flags stand out brightly, set against the red sky. (Lá cờ xanh nổi bật rực rỡ trên nền trời đỏ.)
The union decided to stand out for its claim. (Công đoàn quyết định đứng ra bảo vệ yêu sách của mình.)
10. Một số Phrasal verb Out khác trong tiếng Anh
STT
Phrasal verb out
Ý nghĩa
Ví dụ
1
Leave out
loại bỏ
My mom made the sauce to leave out the fishy smell.
Mẹ tôi làm nước sốt để loại bỏ mùi tanh.
2
Show out
đưa ai đó ra khỏi phòng hoặc tòa nhà
You can ask someone in this office to show you out.
Bạn có thể nhờ ai đó trong văn phòng này dẫn bạn ra ngoài.
3
See out
tiễn khách khi họ rời đi
chờ đợi hoặc hoàn thành một việc gì đó đến cùng
My secretary will see you out.
Thư ký của tôi sẽ tiễn bạn.
4
Let out
cho phép rời đi hoặc đi ra ngoài
tạo âm thanh
làm quần áo lớn hơn
My father kept this dog in a cage and never let it out.
Cha tôi đã nhốt con chó này trong lồng và không bao giờ thả nó ra ngoài.
5
Sort out
sắp xếp, phân loại
Sort out anything clothes you want to throw away and give them to homeless children.
Hãy phân loại quần áo mà bạn muốn vứt đi và tặng chúng cho trẻ em vô gia cư.
6
Wear out
làm cho ai đó vô cùng mệt mỏi
Walking around a zoo all day really wears you out.
Đi dạo quanh sở thú cả ngày thực sự làm bạn mệt mỏi.
7
Run out
hết sạch
The banana smoothies have run out.
Sinh tố chuối đã hết.
8
Come out
Để lộ bí mật, tin tức
Phát hành, xuất bản ra công chúng
Giặt, tẩy sạch cái gì
Tuyên bố công khai mình là người đồng tính
(Mặt trời) xuất hiện, ló ra
Can Chinh come out to play?
Chinh có ra sân được không?
9
Try out
Kiểm tra thử
Hey, Anna! Don’t forget to try out the equipment before setting up the experiment.
Này, Anna! Đừng quên kiểm tra thử thiết bị trước khi thiết lập thử nghiệm.
10
Help out
Giúp đỡ, hỗ trợ
My father helped out with a £800 loan.
Cha tôi đã giúp với một khoản vay £800.
11
Copy out
sao chép một cái gì đó lên giấy từ một cuốn sách hoặc tài liệu
My teacher requires me to copy out the poem on page ten.
Giáo viên yêu cầu tôi chép lại bài thơ ở trang mười.
12
Wipe out
Làm ai đó mệt mỏi
Làm tuyệt chủng
Whole villages here were wiped out in the fighting.
Toàn bộ ngôi làng ở đây đã bị xóa sổ trong cuộc giao tranh.
13
Set out
Phô bày, để lộ ra
Bắt đầu một cuộc hành trình
Sắp xếp, tổ chức
We set out to discover a cure for cancer.
Chúng tôi bắt đầu khám phá một phương pháp chữa trị ung thư.
14
Check out
Thanh toán hóa đơn và rời khách sạn
Chết yểu
Tìm kiếm thông tin hoặc duyệt, kiểm tra cái gì đó
We checked out of our hotel at 11 a.m. to catch a flight at 2 p.m.
Chúng tôi trả phòng khách sạn lúc 11 giờ sáng để bắt chuyến bay lúc 2 giờ chiều.
15
Carry out
Thực hiện, tiến hành
Làm cái gì (mà bạn đã được bảo)
The study’s Dr. Peter will be carried out over a ten-month period.
Nghiên cứu của Tiến sĩ Peter sẽ được thực hiện trong khoảng thời gian mười tháng.
16
Hang out
Đi chơi với ai đó
Lang thang một nơi nào đó
Do you still hang out at the hotel hall?
Bạn vẫn đi chơi ở sảnh khách sạn chứ?
Bài tập của Phrasal verb với Out
Bài 1: Điền các Phrasal verb với Out phù hợp vào chỗ trống:
1.I stood in the driveway and watched him_____and pull away.
2._______the light.
3.The garrison will _______ for some time.
4. We’ll need to ________ his story.
5.Please _______the attached blank.
6. I don’t know how to ________ this form.
7. Let’s __________ of here.
8. You agreed to come. You can’t _______now!
9. _________, if you want to compete with me!
10. Silks and satins _______ the fire in the kitchen.
Đáp án:
1. back out
2. Put out
3. stand out
4. check out
5. fill out
6. fill out
7. check out
8. back out
9. Stand out
10. put out
Bài 2: Điền các Phrasal verb với Out phù hợp vào chỗ trống:
1. Anna stood at the bus stop and watched the driver _____ and pull away.
2. Don't ____this situation, everyone is tired
3. My husband and I like to _____ in a restaurant nearby
4. They’ll need to _____ his work before marking it.
5. Please ____the all the blanks in this paper.
6. Let’s _____ of here, it is too late.
7. David agreed to come to the party. He can’t ____ now!
8.___, if you want to fight with me!
9. I don’t know how to ____ this form
10. Andie will____ this task for me, I am so tired now
Đáp án:
1. Anna stood at the bus stop and watched the driver back out and pull away. (Dịch: Anna đứng ở trạm xe buýt và nhìn người tài xế lùi ra sau và phóng đi.)
2. Don't put out this situation, everyone is tired (Dịch: Đừng gây rắc rối lúc này, mọi người đều mệt mỏi)
3. My husband and I like to eat out in a restaurant nearby (Dịch: Tôi và chồng thích đi ăn ngoài ở một nhà hàng gần đó)
4. They’ll need to check out his work before marking it. (Dịch: Họ sẽ cần xem sản phẩm của anh ấy trước khi chấm điểm nó.)
5. Please fill out the all the blanks in this paper. (Dịch: Vui lòng điền vào tất cả các chỗ trống trong giấy tờ này.)
6. Let’s check out of here, it is too late. (Dịch: Hãy trả phòng khỏi đây, đã quá muộn rồi.)
7. David agreed to come to the party. He can’t back out now! (Dịch: David đồng ý đến bữa tiệc. Anh ấy không thể rút lại bây giờ!)
8. Stand out, if you want to fight with me! (Dịch: Đứng ra, nếu bạn muốn chiến đấu với tôi!)
9. I don’t know how to fill out this form (Dịch: Tôi không biết cách điền vào biểu mẫu này)
10. Andie will carry out this task for me, I am so tired now (Dịch: Anh ấy đang mặc một chiếc áo phông sặc sỡ để nổi bật trong đám đông.)
Bài 3: Điền vào chỗ trống với phrasal verb phù hợp:
1. Could you please ______ the trash for me, Lina?
2. I’m trying to ______ how to solve this very traumatic problem.
3. They decided to ______ of the competition.
4. The truth will eventually ______.
5. He ______ to be a great leader.
Đáp án:
1. take out
2. figure out
3. back out
4. come out
5. turned out
Bài 4: Viết lại câu sử dụng phrasal verb với out:
1. The printer has no more paper.
2. The secret was revealed to everyone.
3. The disease spread rapidly throughout the country.
4. She distributed the exam papers to the students.
5. e decided not to participate in the race because he was scared.
Đáp án:
1. The printer has run out of paper.
2. The secret came out.
3. The disease broke out across the country.
4. She gave out the exam papers to the students.
5. He chickened out of the race.
Bài 5: Chọn đáp án đúng:
1. The firefighters managed to ______ the fire.
a. put out
b. come out
c. bring out
2. Can you ______ the music? It’s too loud!
a. back out
b. turn out
c. hand out
3. I’m so tired, I just want to ______.
a. check out
b. chill out
c. fall out
4. The English teacher asked the students to ______ the worksheets.
a. fill out
b. cut out
c. figure out
5. We’re going to ______ in the Korean restaurant tonight. Do you want to join us?
a. eat out
b. hang out
c. work out
Đáp án:
1. a
2. b
3. b
4. a
Bài 6: Chọn đáp án chính xác để hoàn thành câu sau:
1. Can you __________ the fire before leaving the house?
a. put out
b. cut out
c. fall out
d. bring out
2. We decided to __________ unhealthy snacks from our diet.
a. hand out
b. fall out
c. cut out
d. put out
3. The stars will __________ when the sun sets.
a. stand out
b. check out
c. turn out
d. bring out
4. The company plans to __________ a new line of products.
a. stand out
b. check out
c. turn out
d. bring out
5. They used to be close friends, but they __________ over a business deal.
a. stand out
b. check out
c. turn out
d. bring out
6. She decided to __________ of the project due to personal reasons.
a. back out
b. throw out
c. fill out
d. bring out
7. The news about the event will __________ tomorrow morning.
a. come out
b. go out
c. bring out
d. check out
8. The singer plans to __________ a new album next year.
a. turn out
b. bring out
c. put out
d. make out
9. Her unique style really __________ in the fashion industry.
a. stands out
b. checks out
c. turns out
d. brings out
10. We need to __________ the missing information in the report.
a. stand out
b. check out
c. fill out
d. bring out
Đáp án:
1 – a
2 – c
3 – a
4 – c
5 – a
6 – a
7 – a
8 – b
9 – a
10 – c
Bài 7: Điền cụm từ phù hợp vào chỗ trống:
1. I’m afraid that size is___________ now.
2. If you don’t play regularly, you soon get___________.
3. The covid-19 pandemic was___________ in the first year, but then Vietnam manage to create a vaccine within 3 months.
4. Students must check if the information is___________ before including it in the references of the assignments.
5. The company’s computer is always___________, which is unpleasant for the IT department to complete daily tasks.
6. Working hard and learning new things are the best ways to help employees ___________ to get a job.
7. The price of this hotel puts it___________ for most people.
8. I’ve been kind of having problems being___________
9. Stop arguing! Set up an alibi! It’s the only chance to get___________ !
10. We played well, but were just a bit___________.
Đáp án:
1. out of stock
2. out of practice
3. out of control
4. out of date
5. out of order
6. out of work
7. out of reach
8. out of breath
9. out of danger
10. out of luck
Bài 8: Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:
1. She had a go on his skates, but she was seriously___________.
A. out of control
B. out of work
C. out of practice
2. My passport was___________, so they wouldn’t let me on the flight.
A. out of stock
B. out of date
C. out of order
3. Don’t use borax around food, keep it___________ of children and pets.
A. out of reach
B. out of danger
C. out of luck
4. In this case, it means that your products are likely___________ and not available to buy.
A. out of stock
B. out of practice
C. out of order
5. By 1933 there were over 12 million Americans___________.
A. out of date
B. out of work
C. out of reach
Đáp án:
1. C
2. B
3. A
4. A
5. B
Bài 9: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống
1. The air conditioner in my room was (out of practice/out of order), making it hard for me to sleep in the hot room.
2. The factory closure left hundreds of employees (out of work/out of luck) and uncertain about their future.
3. Cooking was her passion, but since she’s been busy with work, she’s (out of control/out of practice) now.
4. I went to the supermarket to buy some milk, but they were (out of stock/out of control), so I had to go to another store.
5. The hiker climbed to the top of the mountain and was (out of date/out of breath) from the altitude.
Đáp án:
1. out of order
2. out of work
3. out of practice
4. out of stock
5. out of breath
Bài 10: Viết câu sử dụng cấu trúc “take out”
1. Take out the trash/ leave/ work
->____________________________________
2. Take out a loan/ pay/ her tuition
->____________________________________
3. Company/ take out/ produc recall
->____________________________________
4. Take out/ frustration/ gym
->____________________________________
5. take out/ dinner/ birthday
->____________________________________
Đáp án:
1. I need to take out the trash before I leave for work.
2. She took out a loan to pay for her tuition.
3. The company took out their product recall.
4. She took out her frustration by going to the gym
5. He took her out to dinner for her birthday.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về Describe A Website On The Internet That You Use Regularly bao gồm: Đề bài, bài mẫu Speaking Part 2, 3, giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Describe a traditional product in your country bao gồm: đề bài, bài mẫu Speaking Part 3. Từ đó giúp bạn học tốt và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Petrol price increase | Bài mẫu IELTS Writing Task 2 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.