Phrasal verbs with Go | 23+ Cụm động từ với Go thông dụng nhất

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Phrasal verbs with Go bao gồm 23+ cụm động từ đi với Go và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn học tốt và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.

Phrasal verbs with Go | 23+ Cụm động từ với Go thông dụng nhất

23+ Phrasal verb với GO phổ biến nhất

1. Go along

To go to a place or event, usually without much planning: Đi đến một địa điểm mà không có kế hoạch trước.

Ví dụ: If I have time tonight, I will go along to my friend’s home. (Nếu tôi có thời gian tối nay, tôi sẽ đi đến nhà bạn của tôi.)

To agree or be willing to accept something: Đồng ý, chấp nhận điều gì đó.

Ví dụ: We all agree with the new solution however, Lily doesn’t go along. (Chúng tôi đều đồng ý với phương án mới tuy nhiên Lily lại không chấp nhận.)

2. Go after

To chase or follow someone in order to catch them: Đuổi theo hoặc theo dõi một ai đó để bắt họ.

Ví dụ: The police went after him but he got away. (Cảnh sát đã đuổi theo anh ta nhưng anh ta đã trốn thoát.)

To try to get something: Cố gắng để lấy thứ gì đó.

Ví dụ: Are you planning to go after Jane's job when he leaves? (Bạn có định theo đuổi công việc của Jane khi anh ấy rời đi không?)

3. Go ahead

To start to do something: Bắt đầu làm một cái gì đó.

Ví dụ: I got so fed up with waiting for him to do it that I just went ahead and did it myself. (Tôi đã quá chán ngấy với việc chờ đợi anh ấy làm điều đó nên tôi đã tự mình hoàn thành.)

Said to someone in order to give them permission to start to do something: Nói với ai đó nhằm cho phép họ bắt đầu làm điều gì đó.

Ví dụ: If you want to change your job, just go ahead. (Nếu bạn muốn đổi công việc, hãy cứ làm đi.)

4. Go against

To oppose or disagree with something or someone: Phản đối, không đồng ý một cái gì đó hoặc với ai đó.

Ví dụ: Many people in the meeting went against his decision. (Rất nhiều người trong buổi họp đã phản đối quyết định của anh ấy.) 

5. Go around

To be enough for everyone: Cái gì đó đủ cho tất cả mọi người.

Ví dụ: This cake is too small. It can’t go around for everyone in this room. (Chiếc bánh này nhỏ quá. Nó không thể đủ cho mọi người trong phòng được.)

6. Go away

To leave a place: Rời khỏi, rời đi ra ngoài.

Ví dụ: Go away and leave me alone! (Đi đi và để tôi yên!)

To disappear: Biến mất.

Ví dụ: Her father suffered from lung cancer for 5 months before he went away. (Bố cô ấy đã chống chọi với ung thư phổi trong 5 tháng trước khi ông ấy mất.)

To leave your home in order to spend time somewhere else, usually for a holiday: Rời khỏi nhà của bạn để dành thời gian ở một nơi khác, thường là cho một kỳ nghỉ.

Ví dụ: He goes away on business a lot. (Anh ấy đi công tác xa rất nhiều.)

 

7. Go down

To move down to a lower level or place: Xuống một mức/ nơi nào đó thấp hơn. 

Ví dụ: He first went down the mines when he was 16. (Lần đầu tiên anh ấy xuống hầm mỏ là khi anh ấy 16 tuổi.)

To be remembered or recorded in a particular way: Được tưởng nhớ hoặc ghi lại một cách cụ thể.

Ví dụ: Michael Jackson went down as The King of Pop Music. (Michael Jackson được mọi người nhớ đến là Ông Hoàng Nhạc Pop.)

8. Go by

To move past, in space or time: Di chuyển qua trong không gian hoặc thời gian.

Ví dụ: You can watch the trains going by from this window. (Bạn có thể xem các chuyến tàu sẽ đi qua từ cửa sổ này.)

To follow or use information provided by something or someone: Tuân theo hoặc sử dụng thông tin được cung cấp bởi một cái gì đó hoặc ai đó.

Ví dụ: Don’t go by what Rin says – he’s always wrong. (Đừng làm theo những gì Rin nói - Anh ấy luôn luôn sai.)

9. Go for

To attack someone: Tấn công ai đó.

Ví dụ: He’ll go for your stomach! (Anh ấy định tấn công vào bụng của cậu đó!)

To like or admire: Thích hoặc ngưỡng mộ.

Ví dụ: His son has gone for gardening recently. (Con trai anh ấy gần đây rất hứng thú với việc làm vườn.)

To choose something: Chọn thứ gì đó.

Ví dụ: Instead of beer, I always go for coke. (Thay vì bia, tôi luôn đi uống coca.)

To try to have or achieve something: Cố gắng để có hoặc đạt được một cái gì đó.

Ví dụ: She tripped me as I went for the ball. (Cô ấy đã làm tôi vấp ngã khi tôi đi lấy quả bóng.)

10. Go into

Tham gia, điều tra

Ví dụ: The police are going into a serious criminal case. (Cảnh sát đang điều tra một vụ án hình sự rất nghiêm trọng.)

11. Go off

Phát nổ

Ví dụ: The bomb went off at midday. (Quả bom đã phát nổ vào giữa trưa.)

Nổi giận

Ví dụ: After knowing the truth, he went off and slammed his door. (Sau khi biết sự thật, anh ta nổi giận và đóng sầm cửa lại.)

Rời bỏ, bỏ đi đến một nơi nào đó

Ví dụ: She's gone off on holiday with her friend. (Cô ấy đã đi nghỉ lễ với bạn của cô ấy.)

12. Go on

To happen: Xảy ra.

Ví dụ: This war has been going on for years. (Cuộc chiến này đã diễn ra trong nhiều năm.)

To continue: Tiếp tục.

Ví dụ: Despite a heavy storm, the ship still went on. (Dù gặp phải cơn bão lớn, con tàu vẫn tiếp tục đi.) 

To move to the next thing or stage: Tiếp tục điều gì đó.

Ví dụ: What proportion of people who are HIV-positive go on to develop AIDS? (Tỉ lệ người nhiễm HIV chuyển sang giai đoạn AIDS là bao nhiêu?)

13. Go out

To leave a room or building, especially in order to do something for entertainment: Rời khỏi phòng hoặc tòa nhà, đặc biệt là khi muốn làm gì đó để giải trí.

Ví dụ: Do you want to go out for a drink after work? (Bạn có muốn ra ngoài đi uống sau giờ làm việc không?)

To have a romantic with someone: Có quan hệ yêu đương lãng mạn với ai đó. 

Ví dụ: They have gone out for 3 years before getting married. (Họ đã hẹn hò 3 năm rồi mới kết hôn.)

14. Go over

To examine or look at something in a careful or detailed way: Kiểm tra hoặc xem xét một cái gì đó.

Ví dụ: Lily goes over the report and gives us some feedback. (Lily xem qua bài báo cáo và đưa ra vài nhận xét cho chúng tôi.)

To study or explain something: Nghiên cứu hoặc giải thích một cái gì đó.

Ví dụ: I always go over my notes just before I go into an exam. (Tôi luôn xem lại các ghi chú của mình ngay trước khi bước vào kỳ thi.)

15. Go through

If a law, plan, or deal goes through, it is officially accepted or approved: Chấp nhận, thông qua một đạo luật/ kế hoạch.

Ví dụ: A city council member said that the proposals for the new school were unlikely to go through. (Một thành viên hội đồng thành phố nói rằng các đề xuất cho ngôi trường mới khó có thể được thông qua.)

To experience a difficult or unpleasant situation: Để trải nghiệm một tình huống khó khăn hoặc khó chịu.

Ví dụ: Vietnam went through the worst hunger in 1945. (Việt Nam đã trải qua nạn đói tồi tệ nhất vào năm 1945.)

To do something in order to practice or as a test: Tập dượt.

Ví dụ: Let’s go through it once more to make sure you know what to say. (Hãy tập dượt một lần nữa để chắc chắn rằng bạn biết phải nói gì.)

16. Go so far as

To be willing to do something that is extreme: Sẵn sàng làm điều gì đó quá đáng.

Ví dụ: Although I wouldn't go as far as to call Jim a coward, he definitely likes to avoid confrontation when he can. (Dù tôi không tệ đến mức gọi Jim là thằng hèn, nhưng nó nhất định muốn tránh đối đầu mỗi khi có thể.)

17. Go to

Tham dự một sự kiện, hoặc đi đến một nơi nào đó

Ví dụ: Lan went to the 2NE1 concert in Thailand last 4 years summer. (Lan đã đến buổi biểu diễn của 2NE1 vào mùa hè 4 năm trước tại Thái Lan.)

To be given or sold to someone: Được trao hoặc bán cho ai cái gì đó.

Ví dụ: The painting went to the highest bidder. (Bức tranh đã được bán cho người trả giá cao nhất.)

18. Go toward

To be used to help to pay for something: Dùng để giúp đỡ trang trải chi phí. 

Ví dụ: This money will go toward the charity fund. (Số tiền này sẽ được đóng góp cho quỹ từ thiện.)

19. Go under

To sink: Chìm xuống.

Ví dụ: The ship went under just minutes after the last passenger had been rescued. (Con tàu chìm chỉ vài phút sau khi hành khách cuối cùng được cứu.)

To fail financially: Thất bại về tài chính.

Ví dụ: Nothing could be done to keep the bank from going under. (Không gì có thể cứu vãn được việc ngân hàng phá sản.)

20. Go up

To move higher, rise, or increase: Cao hơn, gia tăng.

Ví dụ: The average cost of a new house has gone up by four percent to £300,000. (Chi phí trung bình của một ngôi nhà mới đã tăng 4% lên đến 300.000 bảng Anh.)

To suddenly explode: Bất ngờ nổ.

Ví dụ: There's a gas leak and the whole building could go up at any moment. (Có một vụ rò rỉ gas và toàn bộ tòa nhà có thể nổ tung bất cứ lúc nào.)

Build: Xây dựng.

Ví dụ: A new factory is going up at the site of the old airport. (Một nhà máy mới đang được xây dựng tại địa điểm của sân bay cũ.)

21. Go with

Hợp với cái gì đó

Ví dụ: This wine goes particularly well with seafood. (Loại rượu này rất hợp với hải sản.)

To accept an idea or agree with a person: Chấp nhận ý tưởng hoặc đồng ý với một người.

Ví dụ: I think we can go with the advertising agency's suggestions. (Tôi nghĩ chúng ta có thể chấp nhận đề xuất của công ty quảng cáo.)

22. Go without

Live despite not having something: Sống thiếu cái gì đó.

Ví dụ: She said he couldn’t go without money. (Cô ấy nói cô ấy không thể sống thiếu tiền.)

23. Go through with

To complete something that you have begun or promised: Để hoàn thành một cái gì đó mà bạn đã bắt đầu hoặc đã hứa.

Ví dụ: He’d threatened to quit many times, but I never thought he’d go through with it. (Anh ấy đã đe dọa nhiều lần là sẽ nghỉ việc nhưng tôi chưa bao giờ nghĩ rằng anh ấy sẽ làm điều đó.)

Bài tập với GO

Bài 1: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống?

1. Anna decided to __(1)__ with her mother's suggestion. (go after/ go along/ go for)

2. She left her husband and ____(2)___ a young man. (go with/ go off/ go off with)

3. We are at home because it ___(3)___ raining heavily with strong wind. (go in/ go up/ go on)

4. I ___(4)___ his all the way when we were small because we studied in the same school. (went off with/ went along with/ went out with)

5. I know where she is. She often ___(5)___ her boyfriend on the weekend to the countryside. (goes with/ goes off/ goes out with)

Đáp án

1. go along

2. go off with

3. goes on

4. went along with

5. goes out with

Bài 2: Điền các Phrasal verb với Go phù hợp vào chỗ trống:

1. Did the alarm clock______?

2. They will _____ secret session.

3. I like to______on my own – to sit back and bliss out in a darkened move theater.

4. These misguided people_______ preaching up violence.

5. She wants to______ teaching.

6. If you don’t ______ what you want, you’ll never have it. If you don’t step forward, then you’re always in the same place.

7. Agues come on horseback but _______on foot.

8. Never let the sun_____ on your anger.

9. Love makes the world _______.

10. The longer your child can _______ needing a filling, the better.

Đáp án: 

1. go off 

2. go into 

3. go off 

4. go around 

5. go into 

6. go after

7. go away 

8. go down 

9. go around.

10. go without 

Bài 3: Điền các Phrasal verb với Go phù hợp vào chỗ trống:

1. Put up your hand or the bus will …………………. without stopping.

2. He would …………………. his work again and again until he felt he had it right.

3. Bill and Amy finally …………………. the divorce.

4. Children …………………. to school after the holidays.

5. The heating has ………………….. It's freezing here!

Đáp án:

1. go by

2. go over

3. went through with

4. go back

5. gone off

Bài 4: Lựa chọn Phrasal verb với Go phù hợp để điền vào mỗi chỗ trống sau đây:

1. Susan has _____ the flu and can't accompany us to the theatre this evening. What a shame!

2. I want to _____ the solution again. I didn't really understand it.

3. The Hornets need to win their final match by two points to _____ to the final.

4. A car bomb _____ in Madrid this morning near the parliament. Nobody was injured.

5. If you keep _____ about your damn new car anymore, I will stop listening to you. Change the subject!

6. If you try to sell this on the open market, it could _____ around $5000.

7. If the President makes a speech about raising taxes, it won't _____ very well.

8. Something has _____ in this fridge. There's a terrible smell!

9. After the divorce, I _____ a lot before finding my self-confidence again.

10. Gambling _____ my principles.

11. She has _____ a lot of hardships.

12. I will _____ these files if I get time.

13. Whether you give us your support or not we will _____

14. Have we got enough food to _____?

15. We have gone a bit too far. Don't you think we should _____ now?

16. Don't forget to _____ your notes before the exam.

17. Prices of essential commodities have _____ because of inflation.

18. James is ......................... with a French girl.

Đáp án

1. down with

2. go over

3. go through

4. went off

5. going on

6. go for

7. go over

8. gone off

9. went through

10. goes against

11. gone through

12. go through

13. go ahead

14. go round

15. go back

16. go over

17. gone up

18. going out

Bài 5: Chọn đáp án đúng hoàn thành những câu sau:

1. Put up your hand or the taxi will ____________ without stopping.

A. go by

B. go back

C. go through

2. I do not really __________ Business but I will give it a try.

A. go with

B. go under

C. go for

3.Jennie and Olive finally __________ the breakup.

A. go back

B. go through

C. go for

4. The film ___________ the main character’s childhood and adulthood.

A. go under

B. go into

C. go in

5. Don’t eat the pizza as it has __________!

A. go out

B. go through

C. go off

Đáp án

1. A

2. C

3. B

4. B

5. C

Bài 6: Chọn cụm động từ đi với Go phù hợp trong bảng trên để điền vào chỗ trống trong các câu sau:

1. The detective decided to _______________ the criminal who had been on the run.

2. She invited her friend to _______________ to the theater with her.

3. I need to _______________ to the store to buy some groceries.

4. The sun is starting to _______________ behind the mountains.

5. He’s planning to _______________ a walk in the park this afternoon.

6. Can you please _______________ the volume on the TV? It’s too loud.

7. The alarm clock will _______________ at 6:30 AM tomorrow.

8. The temperature is expected to _______________ over the weekend.

9. Her dress perfectly _______________ her shoes for the party.

10. The boat started to _______________ when the storm hit.

Đáp án

1. Go after

2. Go along

3. Go to

4. Go down

5. Go for

6. Go down

7. Go off

8. Go up

9. Go with

10. Go under

Bài 7: Chọn đáp án đúng để hoàn thành những câu được cho dưới đây:

1. I need to __________ my car before the long road trip.

a) go up

b) go off

c) go over

d) go for

2. The teacher asked the students to __________ the assignment by the end of the week.

a) go away

b) go after

c) go through

d) go in

3. The concert __________ smoothly without any technical issues.

a) went after

b) went off

c) went up

d) went over

4. She decided to __________ her dreams of becoming a professional dancer.

a) go up

b) go along with

c) go after

d) go for

5. The old building will __________ to make room for a new shopping mall.

a) go off

b) go back

c) go under

d) go out

6. The athletes have to __________ a strict training regimen to prepare for the competition.

a) go after

b) go under

c) go through

d) go up

7. I can’t __________ the loud music coming from the neighbor’s house.

a) go off

b) go on

c) go out

d) go away

8. He decided to __________ his job and start his own business.

a) go away

b) go after

c) go out

d) go for

Đáp án

1. c) go over

2. c) go through

3. b) went off

4. c) go after

5. c) go under

6. c) go through

7. b) go on

8. b) go after

Bài 8: Chọn đáp án đúng

1. Michael decided to (agree)_________ with his father’s suggestion.

A. go affter

B. go along

C. go for 

2. You should always (examine carefully)_________ a contract before signing it.

A. go down

B. go into

C. go through

3. The red mark on my sweater didn’t (disappear) _________ even though I washed it.

A. go off

B. go away

C. go out

4. Camels are known to (abstain from, not need)______ water for long periods.

A. go through

B. go off

C. go without

5. Taxis (pass)_______ all the time but none of them ever stop.

A. go by

B. go away

C. go over

6. That blouse doesn’t (match) _______your skirt.

A. go after

B. go along with

C. go with

Đáp án

1. B

2. C

3. B

4. C

5. A

6. C 

Bài 9: Điền phrasal verb với Go thích hợp vào chỗ trống và chia động từ: On about; Go for (x2); Go over (x2); Go through (x2); Go off (x3); Go down with

1. Jessica has _______ diarrhea and can't accompany us to the cinema this evening. What a shame!

2. Emily's dishonesty at the meeting has really made me _______ her.

3. Linda wants to _______ the solution again. She didn't really understand it.

4. The Brooklyn Nets need to win this match by three points to _______ to the semifinal.

5. A car bomb _______ in Niagara this afternoon near the parliament. Nobody was injured.

6. If you keep _______ about your damn new phone anymore, I will stop listening to you. Change the subject!

7. If you try to sell this on the open market, it could _______ around £350.

8. If the President makes a speech about raising taxes, it won't _______ very well.

9. Something has _______ in this microwave oven. There's a terrible smell!

10. After the divorce, I _______ a lot before finding my self-confidence again.

Đáp án

1 - gone down with

2 - go off

3 - go over

4 - go through

5 - went off

6 - going on

7 - go for

8 - go over

9 - gone off

10 - went through

Bài 10: Chọn đáp án đúng

1. Our teacher has (become ill)________ with a bad cold.

A. gone off

B. gone down

C. gone out

2. The electricity (stopped working) because of heavy flooding.

A. went down 

B. went away

C. went off

3. He left his wife and _______ a young girl.

A. went with

B. went off

C. went out with

4. We are at home because it ______ raining heavily with strong wind.

A. goes in

B. goes up

C. goes on

5. I ______ her all the way when we were small because we studied in the same school.

A. went off with

B. went along with

C. went out with

6. I know where he is. He often ______ his girlfriend at the weekend to the countryside.

A. goes with

B. goes out with

C. goes on with

Đáp án

1. B

2. C

3. C

4. C

5. B

6. B

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!