Phrasal verb Fall | Cụm động từ thông dụng với Fall - Bài tập vận dụng có đáp án

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về Phrasal verb Fall | Cụm động từ thông dụng với Fall - Bài tập vận dụng có đáp án giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Phrasal verb Fall | Cụm động từ thông dụng với Fall - Bài tập vận dụng có đáp án

Các Phrasal verb Fall thông dụng trong tiếng Anh

Fall about

Fall about: cười nhiều đến mức không thể nhịn cười được (to laugh without being able to stop)

Phiên âm: /fɔːl əˈbaʊt/

Ví dụ: 

  • He told me a joke which made me fell about the whole night. (Anh ấy kể một chuyện cười làm tôi không thể nhịn cười cả đêm hôm đó.)
  • The audience kept falling about after hilarious accidents at the circus. (Khán giả cười liên tục sau những tai nạn rất buồn cười ở rạp xiếc.)

Fall apart

Fall apart: vỡ, nát thành từng mảnh hoặc đau buồn, đau khổ sau một sự kiện gì đó

Phiên âm: /fɔːl əˈpɑːt/

Ví dụ:

  • The shield is damaged and falling about by the fire. (Chiếc khiên đã bị làm hỏng và dần dần vỡ nát thành từng mảnh vì đám cháy.)
  • Their marrige has been fallen apart because disagreement in financial problem. (Cuộc hôn nhân của họ đã trở nên tồi tệ hơn vì sự bất đồng quan điểm trong vấn đề tài chính.)

Fall back

Fall back: rút lui, suy giảm, té ngã về phía sau,....

Phiên âm: /fɔːl bæk/

Ví dụ:

  • The German army fell back to protect their weapons in the war with France. (Quân lính Đức đã rút lui để bảo vệ vũ khí của họ trong cuộc chiến với Pháp.)
  • The stock market index increased in the morning but fell back in the afternoon. (Chỉ số thị trường chứng khoán tăng mạnh vào buổi sáng nhưng lại suy giảm vào buổi chiều.

Fall back on

Fall back on sth/sb: tìm đến sự trợ giúp của ai/ cái gì đó

Phiên âm: /fɔːl bæk ɒn/

Ví dụ:

  • You should fall back on your parents when you have financial problem. (Bạn nên tìm đến sự trợ giúp từ gia đình khi bạn gặp vấn đề về tài chính.)
  • The company has no revenue or any property to fall back on. (Công ty không có bất kỳ doanh thu hay tài sản nào để dựa vào.)

Fall behind

Fall behind: tụt lại phía sau, không hoàn thành đúng thời hạn

Phiên âm: /fɔːl bɪˈhaɪnd/

Ví dụ: 

  • The athlete fell behind the other competitor because of the worn-out tire. (Vận động viên đã bị tụt lại phía sau so với các đối thủ khác vì cặp lốp mòn.)
  • Students who fell behind the deadline 3 days must be punshied. (Những học sinh nộp bài muộn quá 3 ngày sẽ bị phạt.)

Fall down

Fall down: ngã xuống đất, thất bại

Phiên âm: /fɔːl daʊn/

Ví dụ:

  • My grandfather fell down last week and he had to go to the hospital. (Ông tôi bị ngã vào tuần trước và ông phải đến bệnh viện.)
  • I think the plan will fall down if there are no changes. (Tôi nghĩ kế hoạch chắc chắn sẽ thất bại nếu không có sự thay đổi gì.)

Fall for

Fall for sb/sth: cảm nắng ai đó hoặc bị lừa tin vào điều gì đó

Phiên âm: /fɔːl fɔː/ 

Ví dụ: 

  • I fell for her at the first look. (Tôi cảm nắng cô ấy ngay từ cái nhìn đầu tiên.)
  • He tricked me that he was a millionaire and I fell for it. (Anh ấy lừa tôi rằng anh ấy là một triệu phú và tôi đã tin anh ta.)

Fall in

Fall in: đổ sập

Phiên âm: /fɔːl ɪn/

Ví dụ: 

  • The ceiling fell in because it was damaged by the fire. (Mái nhà đã đổ sập xuống bởi vì nó bị ảnh hưởng bởi đám cháy.)
  • The brick wall is deteriorated by the moisture and could be fell in. (Bức tường gạch đã bị làm yếu đi bởi độ ẩm và nó có thể đổ sập xuống bất kì lúc nào.)

Fall into

Fall into sth: bắt đầu làm việc gì đó mà không có ý định từ trước

Phiên âm: /fɔːl ˈɪntuː/

Ví dụ: 

  • Because of the neighbor, we’ve fallen into the late night sleep. (Bởi vì hàng xóm, chúng tôi đã quen với những giấc ngủ muộn vào ban đêm.)
  • I fell into my job because of the culture and people there. (Tôi đã làm quen và yêu thích công việc bởi vì con người và văn hóa ở đó.)

Fall off

Fall off: giảm, trở nên ít về số lượng, chất lượng

Phiên âm: /fɔːl ɒf/

Ví dụ:

  • The quality of the final result is falling off throughout the time. (Chất lượng của kết quả công việc cuối cùng đang ngày càng giảm sút đi.)
  • The member of company has fallen off in this crisis time. (Số lượng thành viên của công ty đã giảm đi đáng kể trng khoảng thời gian khủng hoảng này.)

Fall out

Fall out: cãi nhau với ai đó

Phiên âm: /fɔːl aʊt/

Ví dụ:

  • I usually fall out with my wife when I am tired. (Tôi thường cãi nhau với vợ mình khi tôi đang cảm thấy mệt mỏi.)
  • Disagreement about life is reason why they keep falling out. (Sự bất đồng về quan điểm sống là lý do tại sao họ luôn cãi nhau.)

Fall over

Fall over: ngã, hỏng hóc, dừng hoạt động

Phiên âm: /fɔːl ˈəʊvə/

Ví dụ:

  • The bank wen bankrupt and fell over last week. (Ngân hàng này đã phá sản và dừng hoạt động từ tuần trước.)

  • After drinking beer, she immediately falls over the ground. (Ngay khi uống bia, cô ấy đã ngã xuống đất.)

Fall through

Fall through: thất bại, không đạt được bất kì kết quả nào

Phiên âm: /fɔːl θruː/

Ví dụ:

  • The initial plan fell through when the manager decided to follow another plan. (Kế hoạch ban đầu đã thất bại khi người qunar lý đã quyết định đi theo một kế hoạch khác.)
  • You will fall through opening a new restaurant in the middle of the epidemic. (Bạn sẽ thất bại hoàn toàn nếu mở một nhà hàng mới giữa thời kì dịch bệnh.)

Các idiom đi với fall

fall into the wrong hands: rơi vào tay kẻ xấu

Ví dụ: You should not allow the document to fall into the wrong hands because it could damage the company. (Bạn không nên cho tệp tài liệu này rơi vào tay kẻ xấu vì nó có thể gây thiệt hại cho công ty.)

fall into someone’s lap: được nhận một cách bất ngờ, không cần nỗ lực gì cả

Ví dụ: You can’t wait and hope to fall into your lap because successful business demand hard-working. (Bạn không thể cứ chờ đợi và mong nhận được thành công mà không cần nỗ lực gì bởi vì một doanh nghiệp thành công yêu cầu sự chăm chỉ và nỗ lực.)

fall between/through the cracks: bị vô tình bỏ quên

Ví dụ: I want to go through the plan again to make sure nothing falls through the cracks. (Tôi muốn kiểm tra kế hoạch một lần nữa để chắc chắn rằng không có gì bị vô tình bỏ quên.)

fall into place: trôi chảy, rõ ràng

Ví dụ: Everything fall into place when the news is declared to the public. (Tất cả đều đã rõ ràng khi mà mọi tin tức được tuyên bố công khai.)

fall into line: làm theo lời, lệnh của ai đó

Ví dụ: The gold prices in Vietnam have fallen into line with the Asia countries. (Giá vàng của Việt Nam đã có sự thay đổi giống với thị trường Châu Á.)

fall in love: phải lòng, yêu thích, cảm nắng

Ví dụ: They fell in love with each other after the first meeting. (Họ đã phải lòng nhau ngay từ buổi gặp mặt đầu tiên.)

fall foul of something: phá vỡ quy định nhưng không cố ý

Ví dụ: The boy fell foul of the law after joining the real estate company and spent 2 years in prison. (Anh chàng ấy đã phá vỡ quy định pháp luật sau khi tham gia công ty bất động sản và dành 2 năm trong tù.)

fall from grace: làm điều gì đó tồi tệ khiến mọi người không yêu mến, ngưỡng mộ

Ví dụ: The manager falls from grace by receiving money from the competitor company. (Người quản lý đã làm phật lòng nhân viên bằng cách nhận tiền hối lộ từ công ty đối thủ.)

Bài tập vận dụng về phrasal verb fall

Bài 1: Điền cụm động từ với Fall

1. Stop _____ because it is impolite

2. The construction site _____  after the storm.

3. We need to _____  to secure the weapons and protect the soldiers

4. Friends and relatives are whom you should _____  when dealing with problems

5. The Porches _____  the Bugatti in the speed competition.

6. The monkey_____  the trees because its arms are broken.

7. I immediately_____ him at the first sight.

8. The student _____  the lecture after the introduction to the teacher.

9. The number of employees has _____  recently.

10. The manager and the employee _____ after the contract.

11. The system_____  because the computer is damaged by hackers

12. Everything _____  when the storm came.

Đáp án: 

1. falling about

2. fell apart

3. fall back

4. fall back on

5. fell behind

6. fell down

7. fall for

8. fell into

9. fallen off

10. fall out

11. falls over

12. fell through

Bài 2. Hãy chọn đáp án chính xác nhất!

Câu 1. She’ll know that a book is falling apart if she can see.

A. its pages coming loose

B. its sales aren’t good

C. it’s not well-written

Câu 2. After her band broke up and her career in music finished, Jack had to fall back on.

A. her accounting degree

B. a holiday in Europe

C. her hobbies

Câu 3. If she fall for a scam that promises she thousand of dollars if she help someone move money out of another country through your bank account, she will

A. make lots of money

B. lose lots of money

C. save lots of money

Câu 4: He fell for the girl who has the brown hair, so he

A. went to the hospital

B. shouted at her

C. married her

Câu 5: In the homestay, bookings always fall off in

A. the high season

B. the low season

C. the holiday season

Đáp án:

1 – A, 2 – A, 3 – A, 4 – B, 5 – C

Bài 3: Chọn đáp án đúng A, B, C và D trong các câu sau

Câu 1. You’ll know that a book is falling apart if you can see.

A. its pages coming loose

B. its sales aren’t good

C. it’s not well-written

Câu 2. After his band broke up and his career in music ended, John had to fall back on

A. his accounting degree

B. a holiday in Europe

C. his hobbies

Câu 3. All the other teams are falling behind Manchester United in the table, so Manchester United look like

A. winning the title

B. losing the title

C. finding the title

Câu 4. If you fall for a scam that promises you millions of dollars if you help someone move money out of another country through your bank account, you will

A. make lots of money

B. lose lots of money

C. save lots of money

Câu 5: Brian fell for the girl next door, so he

A. went to the hospital

B. shouted at her

C. married her

Câu 6: In the hotel business, bookings always fall off in

A. the high season

B. the low season

C. the holiday season

Câu 7: Roger knew his hair was falling out, and that in a year or two he would

A. be bald

B. be grey

C. be thin

Câu 8: If two friends have fallen out over something, they are probably

A. very clumsy

B. not talking to each other

C. looking for it

Đáp án

1 – A, 2 – A, 3 – A, 4 – B, 5 – C, 6 – B, 7 – A, 8 – B

Bài 4: Fill in the blank with the appropriate phrasal verb of Fall

1. The vase ____________ the shelf and shattered into pieces.

2. She ____________ on her homework and had to stay up late to finish it.

3. He ____________ her charm and asked her out on a date.

4. The building ____________ during the earthquake.

5. The team ____________ after their star player was injured.

6. The temperature ____________ dramatically overnight.

7. The two friends ____________ over a minor disagreement.

8. The child ____________ and scraped his knee.

9. The deal ____________ when they couldn’t agree on the price.

10. The responsibility ____________ you to finish the project.

11. The city ____________ siege during the war.

12. When the power went out, we had to ____________ candles for light.

13. They ____________ and got married a year later.

14. He can’t ____________ without listening to music.

15. She ____________ the stairs and broke her arm.

16. The company’s profits have ____________ in recent months.

17. The book ____________ my lap as I dozed off.

18. The keys ____________ his pocket while he was running.

19. The event ____________ the guidelines of our organization.

20. She ____________ her rent payments and was evicted from her apartment.

Đáp án:

1. Fell off

2. Fell behind

3. Fell for

4. Fell down

5. Fell apart

6. Fell

7. Fell out

8. Fell over

9. Fell through

10. Falls to

11. Fell under

12. Fall back on

13. Fell in love

14. Fall asleep

15. Fell down

16. Fallen off

17. Fell into

18. Fell out of

19. Falls within

20. Fell behind on

Bài 5: Điền vào chỗ trống phrasal verb Fall phù hợp:

1. The company’s profits have ________ due to the economic recession.

2. She ________ her best friend after a heated argument.

3. He ________ the scam and lost a lot of money.

4. The responsibility to lead the project ________ him.

5. The old house ________ after years of neglect.

6. The boxer ________ after a heavy blow to the head.

7. The temperature tends to ________ at night.

8. Don’t ________ the temptation to cheat on the exam.

9. The support for the government has ________ recently.

10. We had a great plan, but it ________ at the last minute.

Đáp án:

1. fallen off

2. fell out with

3. fell for

4. fell on

5. fell down

6. fell over

7. fall off

8. fall for

9. fallen away

10. fell through

Bài 6: Điền Phrasal verb với Fall thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu

1. The construction site _____  after the storm.

2. We need to _____  to secure the weapons and protect the soldiers

3. Friends and relatives are whom you should _____  when dealing with problems

4. When are you going to buy new shoes? Those old ones are _____ !

5. I guess a strong gust of wind could make this old house _____ 

6. My sister told me that she is _____  his new boyfriend.

7. Many of the leaves would _____  the trees.

8. The responsibility ____________ you to finish the project.

9. The city ____________ siege during the war.

10. When the power went out, we had to ____________ candles for light.

11. They ____________ and got married a year later.

12. He can’t ____________ without listening to music.

13. She ____________ the stairs and broke her arm.

14. The keys ____________ his pocket while he was running.

15. The event ____________ the guidelines of our organization.

Đáp án:

1. fell apart

2. fall back

3. fall back on

4. falling apart

5. fall down/fall over

6. falling for

7. fall off

8. falls to

9. fell under

10. fall back on

11. fell in love

12. fall asleep

13. fell down

14. fell out of

15. falls within

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP việc làm "HOT"dành cho sinh viên

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!