Phrasal verb with Put | Cụm động từ với Put | Khái niệm, cụm động từ đi kèm và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Phrasal verb with Put | Cụm động từ với Put | Khái niệm, cụm động từ đi kèm và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Phrasal verb with Put | Cụm động từ với Put | Khái niệm, cụm động từ đi kèm và bài tập vận dụng

Put là gì?

“Put” là động từ quen thuộc thường được dùng để diễn tả những hành động như “đặt”, “để”, “cho vào”, “bỏ vào”, “đút vào”, “giơ”. 

Tài liệu VietJack

Ví dụ: 

  • Did you put fish sauce in my soup?

Có phải bạn đã bỏ nước mắm vào chén súp của tôi không?

  • Put the pencil cases down there, please.

Hãy đặt những hộp bút chì xuống.

  • Put your hand up if you need more pencils.

Hãy giơ tay nếu như bạn cần thêm bút chì.

Cách phát âm động từ “put”: /pʊt/ 

Cụm động từ đi với Put

PUT ABOUT

Cấu trúc: 

Put something about 

Put about something 

Ý nghĩa: bịa chuyện, đồn thổi, dựng chuyện

Ví dụ:

  • Someone’s been putting it about that you plan to resign.

Có ai đó đã bịa chuyện rằng bạn dự định sẽ từ chức.

  • Jane doesn’t like a neighbor who put about that she is pregnant.

Jane không thích việc hàng xóm của cô ấy bịa chuyện cô ấy đang có bầu.

PUT ABOVE/BEFORE

Cấu trúc: 

Put something above/before something

Ý nghĩa: ưu tiên, trên hết

Ví dụ:

  • The safety of passengers must be put above everything.

Sự an toàn của hành khách được đặt lên hàng đầu.

  • Buying e-books should be put before spending money on other things. 

Việc mua sách điện tử nên được ưu tiên hàng đầu khi chi tiêu mua sắm.

PUT ACROSS

Cấu trúc: 

Put yourself/something across 

Put across something 

Ý nghĩa: giao tiếp, truyền tải, truyền đạt, thể hiện

Ví dụ:

  • He’s not very good at putting his views across.

Anh ấy không giỏi trong việc thể hiện quan điểm của anh ấy.

  • What’s the most important thing you try to put across in your movie? 

Điều gì là điều quan trọng nhất bạn muốn truyền tải qua bộ phim của bạn?

PUT BEHIND

Cấu trúc: 

Put something behind you

Ý nghĩa: quên đi những trải nghiệm không tốt để hướng đến tương lai

Ví dụ:

  • It’s over. You need to put it behind you now and make plans for the future.

Mọi thứ đã kết thúc. Bạn cần phải quên đi những điều không tốt và có kế hoạch cho tương lai.

  • I’m going to put all this behind me and think about the future.

Tôi sẽ quên hết mọi điều không tốt và nghĩ về tương lai.

PUT BY

Cấu trúc: 

Put something by  

Put by something

Ý nghĩa: tiết kiệm

Ví dụ:

  • I’m putting by part of my salary every week to buy a bike.

Tôi đang tiết kiệm tiền lương mỗi tuần để mua xe đạp.

  • When we started the company, we put money by to deal with emergencies.

Khi chúng tôi mới bắt đầu mở công ty, chúng tôi phải tiết kiệm cho trường hợp khẩn cấp.

PUT DOWN

Cấu trúc: 

Put something down

Put down something

Ý nghĩa Ví dụ
(1) đặt xuống, thả xuống – Put that knife down before you hurt somebody!
Hãy đặt cây dao xuống trước khi bạn làm ai bị thương.

– I’ll put down my bags while we spoke.
Tôi sẽ đặt túi xuống trong khi chúng ta nói chuyện.
(2) viết, ghi chú – The meeting’s on the 23rd. Put it down in your notebook.
Cuộc họp sẽ diễn ra vào ngày 23. Hãy ghi chú lại vào sổ.

– Do you want me to put you down for the trip to London?
Bạn có muốn tôi ghi chú lại chuyến đi London?
(3) chi trả một phần chi phí – They put a five percent deposit down on the house.
Họ vừa chi trả 5% tiền đặt cọc.

– I’ve put a deposit down on a new car.
Tôi vừa chi trả tiền đặt cọc cho chiếc xe mới.
(4) đặt em bé xuống giường – Can you be quiet, I’ve just put the baby down.
Bạn có thể giữ yên lặng một chút không, tôi vừa đặt em bé xuống giường?

PUT IN

Cấu trúc: 

Put somebody in 

Put in somebody

Ý nghĩa: bầu cử Đảng chính trị của một quốc gia

Ví dụ:

  • In the USA, who will the voters put in this time?

Ở Mỹ, ai sẽ được những người bỏ phiếu bầu cử vào thời điểm này?

  • The majority put in Donald Trump.

Số đông bầu cho Donald Trump.

Cấu trúc: 

Put in something

Put something in

Ý nghĩa Ví dụ
(1) lắp đặt thiết bị, máy móc – We’re having a new computer put in.
Chúng tôi đang lắp đặt chiếc máy tính mới.
(2) ngắt lời người khác để nói – Could I put in a word?
Tôi có thể ngắt lời một chút và nói vài lời không.
(3) chính thức thừa nhận/yêu cầu – The XYZ company has put in a claim for damages.
Công ty XYZ đã chính thức thừa nhận cho những hư hỏng.
(4) bỏ ra rất nhiều công sức/nỗ lực để làm gì đó – My sister often puts in twelve hours of work a day.
Chị tôi thường bỏ rất nhiều công sức để làm việc lên đến 12 tiếng một ngày.
(5) chèn thêm cái gì đó vào (đặc biệt vào các bài viết, bài báo,..) – They put an ad about a modern education technology in yesterday TV news.
Họ chèn thêm một đoạn quảng cáo về công nghệ giáo dục tân tiến vào tin thời sự hôm qua.
(6) nộp đơn, ứng tuyển – She put in an application for a digital marketing role at a big corporation.
Cô ấy nộp đơn vào vị trí truyền thông số tại một công ty lớn.

– Jane is putting in for a scholarship next year.
Jane đang nộp đơn ứng tuyển cho suất học bổng năm sau.

PUT OFF

Cấu trúc: 

Put somebody/something off

Ý nghĩa Ví dụ
(1) hoãn cuộc gặp mặt, cuộc họp với ai đó – It’s too late to put them off now.
Đã quá trễ để hoãn lại cuộc gặp mặt với họ.
(2) làm ai đó mất tập trung – Don’t put her off when she’s trying to concentrate.
Đừng làm cô ấy mất tập trung khi cô ấy đang cố gắng tập trung.

– The sudden flash of the camera put them off their game.
Ánh đèn flash của máy ảnh làm họ bị mất tập trung vào trận game.
(3) làm ai đó tụt hứng – I was put off by his insensitive gestures.
Tôi bị làm mất hứng bởi những hành động thiéu tinh tế của anh ấy.

PUT ON

Cấu trúc: 

Put somebody on

Ý nghĩa Ví dụ
(1) đưa điện thoại cho ai đó tiếp chuyện – Hi, Mom—can you put Sam on?
Chào, mẹ – mẹ có thể đưa điện thoại cho Sam không ?
(2) làm cho ai đó tin vào chuyện gì không có thật, thường là nói đùa – Oh, come on, you know I was only putting you on.
Thôi nào, bạn biết tôi chỉ đùa thôi mà.

– She said she wanted me to hold a show for her sister, and I thought she was putting me on.
Cô ấy nói rằng cô ấy muốn tôi tổ chức show cho chị gái cô ấy và tôi nghĩ rằng cô ấy chỉ đùa với tôi thôi.

Cấu trúc: 

Put something on 

Put on something

Ý nghĩa Ví dụ
(1) mặc , đeo cái gì đó vào Hurry up! Put your raincoat on! It’s raining heavily.
Nhanh lên! Hãy mặc áo mưa vào. Trời đang mưa rất to.
(2) trang điểm My mom is putting on her make-up.
Mẹ tôi đang trang điểm.
(3) bật thiết bị gì đó She’ll put the kettle on for tea.
Cô ấy sẽ bật cái ấm nước nóng để pha trà.
(4) bật nhạc hoặc video Do you mind if I put some music on?
Bạn có phiền không nếu tôi mở nhạc?
(5) trở nên nặng hơn Sarah looks like she’s put on weight.
Sarah nhìn như cô ấy tăng cân.
(6) cung cấp cái gì đó My hometown is putting on extra buses during the summer.
Ở quê tôi, xe buýt được cung cấp thêm trong suốt mùa hè.
(7) trình diễn vở kịch hoặc show diễn The local drama club is putting on “Romeo and Juliet”.
Câu lạc bộ kịch ở địa phương đang trình diễn vở  “Romeo and Juliet”.
(8) giả vờ I don’t think Sam was hurt. He was just putting it on.
Tôi không nghĩ Sam bị đau. Anh ấy chỉ đang giả vờ.

PUT ONTO

Cấu trúc: 

Put somebody onto somebody/something

Ý nghĩa Ví dụ
(1) tố giác, khai báo với cảnh sát về tội phạm Jane’s saying this is outright fraud and she’s going to put the police onto them.
Jane nói rằng việc này là gian lận và cô ấy sẽ khai báo với cảnh sát về họ.
(2) gợi ý, giới thiệu người/cái gì đó mà họ sẽ thích hoặc cảm thấy hữu ích Sam put me onto a wonderful vegetarian book.Sam đã gợi ý cho tôi một cuốn sách về ăn chay tuyệt vời.
Can you put me onto a good doctor?Bạn có thể gợi ý cho tôi một bác sỹ giỏi được không?

PUT OUT

Cấu trúc: 

Put somebody out

Ý nghĩa Ví dụ
(1) gây ra sự bất tiện I hope our arriving late didn’t put them out.Tôi mong rằng việc chúng tôi đến trễ không gây ra sự bất tiện cho họ.
(2) làm cho ai bất tỉnh These medicines will put him out for a few hours.Số thuốc này sẽ làm anh ấy bất tỉnh trong vài giờ.

Cấu trúc: 

Put something out 

Put out something 

Ý nghĩa Ví dụ
(1) bỏ, đổ She’s putting the rubbish out.
Cô ấy đang đổ rác.
(2) để ở nơi dễ thấy và sử dụng Have you put out clean tissues for the guests?
Bạn đã để sẵn khăn giấy ở nơi dễ thấy và sử dụng cho khách chưa?
(3) tắt Before leaving, please put out a candle.
Trước khi rời đi, hãy nhớ dập tắt nến.
(4) sản xuất The factory puts out 200 new machines a week.
Nhà máy đã sản xuất 200 chiếc máy mới mỗi tuần.
(5) sai số/ sai kết quả/sai dự đoán The rise in inflation put our estimates out by several thousand.
Sự gia tăng lạm phát khiến những ước tính của chúng tôi bị chênh lệch hàng nghìn.

PUT THROUGH

Cấu trúc: 

Put something through 

Put through something 

Ý nghĩa: tiếp tục hoàn thành kế hoạch, chương trình

Ví dụ:

  • They managed to put the plan through.

Họ xoay sở để tiếp tục hoàn thành kế hoạch.

Cấu trúc: 

Put somebody through something

Ý nghĩa Ví dụ
(1) làm cho ai đó trải qua khó khăn/thử thách I’m sorry to put you through this ordeal.
Tôi xin lỗi vì đã làm bạn phải trải qua thử thách này.
(2) chi trả học phí It’s costing them a lot of money to put their children through university.
Họ đã chi trả rất nhiều tiền cho con học đại học.

Cấu trúc: 

Put somebody/something through (to somebody/…)

Ý nghĩa: kết nối với ai qua điện thoại

Ví dụ: 

  • Could you put me through to the manager, please?

PUT TO

Cấu trúc: 

Put somebody to something

Ý nghĩa: “gây ra rắc rối cho ai”

Ví dụ: 

  • I hope they’re not putting you to too much trouble.

Tôi hy vọng họ không gây ra quá nhiều rắc rối cho bạn.

Cấu trúc: 

Put (something) to somebody

Ý nghĩa Ví dụ
(1) gợi ý, đề nghị, đề xuất Your plan will be put to the BODs.
Kế hoạch của bạn sẽ được đề xuất lên Hội Đồng Quản Trị.
(2) đặt câu hỏi The audience is now invited to put questions to the guest speaker.
Bây giờ, khán giả được mời đặt câu hỏi cho diễn giả.

PUT TOWARD

Cấu trúc: 

Put something toward something

Ý nghĩa: trả tiền, chi trả cái gì đó

Ví dụ: 

  • My mom told me to put that money toward my college education.

Mẹ tôi bảo tôi hãy sử dụng số tiền này để chi trả tiền học phí.

PUT UP

Cấu trúc: 

Put up something

Ý nghĩa Ví dụ
(1) xây dựng cái gì Sam put up a fence so that people didn’t walk in his garden.
Sam đã xây dựng hàng rào để không cho ai đi vào khu vườn của anh ấy.
(2) cố định cái gì đó ở chỗ dễ thấy They put up a notice about the holiday on the notice board yesterday.
Họ đã cố định ghi chú về kì nghỉ trên bảng ghi chú ngày hôm qua.
(3) nâng cái gì lên hoặc đặt cái gì ở vị trí cao hơn Weeks before Independence day, Indonesians will start to put up their red and white flags in front of houses, offices, and schools.
Nhiều tuần trước khi diễn ra ngày Độc Lập, nhiều người dân Indonesia sẽ bắt đầu treo cờ đỏ trắng trước nhà, nơi làm việc, trường học.
(4) tăng cái gì The university put up the tuition fee by £20 a month.
Trường đại học đã tăng học phí lên 20 bảng một tháng.
(5) ở đâu đó vào buổi tối They put up at a hotel.
Họ đã ở lại khách sạn.
(6) đưa ra ý kiến, ý tưởng để cùng thảo luận The team leader puts up an argument about climate change for the team members.
Trưởng nhóm đưa ra cho các thành viên trong nhóm cuộc  tranh luận về vấn đề biến đổi khí hậu.

Cấu trúc: 

Put somebody up 

Put up somebody 

Ý nghĩa Ví dụ
(1) cho ai đó ở nhờ, tá túc Sam put Simon up for last night.Sam đã cho Simon ở nhờ đêm qua.
(2) đề cử, bầu cử ai cho vị công việc/vị trí nào đó They want to put Jane up for team treasurer.Họ muốn đề cử Jane làm thủ quỹ của nhóm.

PUT UP TO

Cấu trúc: 

Put somebody up to something

Ý nghĩa:  khuyến khích, thuyết phục ai làm gì đó sai trái

Ví dụ:

  • Jane never stole anything before – maybe her friends put her up to it.

Jane chưa từng trộm bất cứ thứ gì đó trước đây – có lẽ bạn cô ấy đã khuyến khích cô ấy làm việc này.

PUT UP WITH

Cấu trúc: 

Put up with somebody/something

Ý nghĩa:  tha thứ, chấp nhận ai/cái gì đó

Ví dụ:

  • I  can put up with the room being messy, but I hate it if it’s not clean.

Tôi có thể chấp nhận căn phòng lộn xộn, nhưng tôi ghét nó không sạch sẽ.

PUT ASIDE

Cấu trúc: 

Put something aside 

Put aside something 

Ý nghĩa Ví dụ
(1) không quan tâm, mặc kệ, bỏ qua Mike and Jennie decided to put aside their differences.
Mike và Jennie quyết định bỏ qua những điểm khác biệt của họ.
(2) ngừng làm việc này để làm việc khác, gác lại He put aside his studies in order to become a rapper.
Anh ấy đã gác lại việc học để trở thành rapper.
(3) tiết kiệm, để dành We put some money aside every month for our trip to Japan.
Chúng tôi tiết kiệm tiền hàng tháng cho chuyến đi du lịch Nhật Bản.

I put aside half an hour every day to learn English.
Tôi dành ra nửa tiếng mỗi ngày để học tiếng Anh.

PUT AWAY

Cấu trúc: 

Put somebody away 

Put away somebody 

Ý nghĩa: nhốt, bắt ai đó

Ví dụ:

  • After what she did, she deserves to be put away for life.

Với những gì cô ấy đã làm, cô ấy xứng đáng bị bắt.

Cấu trúc: 

Put something away 

Put away something

Ý nghĩa Ví dụ
(1) cất giữ Put your books away now.
Hãy cất những quyển sách đi ngay bây giờ.

My brother never put away your laptop after using it.
Em trai tôi chẳng bao giờ cất laptop sau khi sử dụng.
(2) tiết kiệm Parents should start early to put something away for their children.
Bố mẹ nên sớm bắt đầu tiết kiệm cho con cái.

My aunt has a few thousand dollars put away for her retirement.
Dì tôi đã tiết kiệm hàng ngàn đô la cho việc nghỉ hưu của dì ấy.
(3) ăn hoặc uống gì đó với số lượng lớn My father can put away a whole loaf of bread in one go.
Cha tôi có thể ăn cả ổ bánh mì một lần.

Her husband put away a whole pie.
Chồng cô ấy có thể ăn cả cái bánh.

PUT BACK

Cấu trúc: 

Put something back 

Put back something 

Ý nghĩa Ví dụ
(1) trả về chỗ cũ If you use something, put it back!
Nếu như bạn sử dụng cái gì xong, hãy trả nó về chỗ cũ.

Will you put the toys back when you’ve finished with them?
Bạn sẽ trả chỗ đồ chơi này về chỗ cũ khi bạn dùng xong đúng không?
(2) hoãn lại, dời lại The liveshow has been put back to next week.
Liveshow đã bị hoãn đến tuần sau.

They had to put the meeting back a week.
Họ phải lùi cuộc họp lại một tuần.
(3) gây ra sự trì hoãn Poor trading figures put back our plans for expansion.
Số liệu giao dịch kém đã trì hoãn kế hoạch mở rộng của chúng tôi.

The storm put back the completion of the projects.
Cơn bão đã làm trì hoãn tiến độ hoàn thành của những dự án.
(4) chỉnh lại đồng hồ cho đúng giờ Remember to put your clocks back tonight.
Hãy nhớ chỉnh đồng hồ lại cho chính xác vào tối nay nhé!

PUT FORWARD

Cấu trúc: 

Put forward something 

Put something forward 

Ý nghĩa Ví dụ
(1) đề xuất ý tưởng, gợi ý None of the ideas that he put forward have been accepted.
Không một ý kiến nào anh ấy đề xuất được chấp nhận.
(2) dời ngày/ thời gian sớm hơn dự định They’ve put the wedding forward by one week.
Họ đã dời ngày cưới sớm hơn dự định 1 tuần.
(3) chỉnh đồng hồ muộn hơn Most European countries put the clocks forward in the spring.
Hầu hết các quốc gia châu Âu sẽ chỉnh đồng hồ trễ hơn 1 tiếng vào mùa đông

Bài tập Phrasal verb với Put

Ex 1. Chọn ý đúng

1. She puts ________ a small amount every month towards her retirement.

A. off B. by C. in

2. The meeting has been put ________ until Friday.

A. on B. off C. up

3. He is just putting …………………. an act to win your sympathy.

A. up B. on C. out

4. I cannot put …………………………. this heat.

A. up B. up with C. out with

5. The firemen worked hard to put …………………….. the fire.

A. up B. out C. off

6. Could you put me ……………………….. to the manager?

A. through B. into C. up

7. Don’t forget to put the lights …………………… when you leave.

A. on B. off C. out

8. I am sorry to have to put you ………………….. this.

A. on B. through C. over

9. You need good communication skills to be able to put your message ………………….

A. over B. across C. through

10. My professor has agreed to put a good word ……………….. for me.

A. on B. out C. in

Đáp án

1. B 2. B 3. B 4. B 5. B 6. A 7. C 8. B 9.B 10. C

Ex 2. Chọn các từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn để điền vào chỗ trống dưới đây

He puts ____(1)____ a small amount every month towards his retirement. (off/ by /in)

We're having a new shower_____(2)____. (put in/ put out/ put off)

Don’t forget to put the lights ____(3)_____ when you leave. (off/ on/ out)

Jane is just putting ___(4)______an act to win your sympathy. (on/ up/ out)

I am sorry to have to put you_____(5)______ this. (over/ through/ on)

Đáp án

(1) by

(2) put in

(3) out

(4) on

(5) through

Ex 3. Chọn đáp án đúng và điền vào chỗ trống:

1. He needs to learn how to ______ his anger.

A. put down

B. put away

C. put aside

2. She ______ the old furniture to make space for the new one.

A. put out

B. put off

C. put aside

3. Please do not ______ making that important phone call.

A. put off

B. put over

C. put up

4. Can you help me ______ this puzzle?

A. put across

B. put together

C. put through

5. They had to ______ a lot of resistance from the community.

A. put down to

B. put up with

C. put forth

Đáp án

1. B. put away

2. A. put out

3. A. put off

4. B. put together

5. B. put up with

Ex 4. Chọn đáp án đúng và điền vào chỗ trống:

1. Jane doesn't like a neighbor who ______ that she is jobless.
a. put about
b. put across
c. put above

2. The safety of customers must be ______ everything.
a. put off
b. put above
c. put on

3. He's not very good at ______ his ideas______ .
a. put/across
b. putting/above
c. putting/across

4. I ______ half an hour every day practise English.
a. put aside
b. put off
c. put away

5. ______ your notebooks______ now.
a. put/about
b. put/aside
c. put/away

Đáp án

1. a

2. b

3. c

4. a

5. c

Ex 5. Điền dạng động từ đúng của các cụm động từ trong ngoặc

1. She keeps ______ going to the doctor. (put off)

2. Hi —can you ______ my father______ ? (put on)

3. My wife is ______ her make-up. (put on)

4. I hope our arriving late didn't ______ them ______ . (put out)

5. She managed ______ the plan______ . (put through)

Đáp án

1. putting / to

2. put / toward

3. putting up

4. put/ up to

5. put up with

Ex 6. Điền cụm động từ đã cho vào chỗ trống thích hợp

put toward put/up to put up with putting up putting to

1. We hope that they're not ______ you ______ a lot of problems.

2. Sam told me to ______ that money ______ my education.

3. Her team surrendered without ______ much of a fight.

4. Sam never told a lie before – maybe his friends ______ him______ it.

5. I can ______ his behaviour, but I hate him telling lies.

Đáp án

1. putting off

2. put/on

3. putting on

4. put/out

5. to put/through

Ex 7. Điền cụm động từ với PUT thích hợp vào chỗ trống thích hợp

1. It took the firefighters two hours to …………………. the fire.

2. We're having a new shower ………………….

3. Don’t …………………. what you can do today till tomorrow.

4. I'm not going to …………………. their smoking any longer.

5. She combed her hair and …………………. some lipstick.

Đáp án

1. put out

2. put in

3. put off

4. put up with

5. put on

Ex 8. Điền giới từ phù hợp vào các câu dưới đây

1.The pills can put him _____ for a few hours.

2.The company is going to put _____ a new type of beverage.

3.We can put you _____ if you travel to Paris.

4.He didn’t really feel apologetic. He just put it _____

5.The project has shown that he put a lot of effort _____ it.

6.The estimates put the number of casualties _____ 200.

7.We really hope that he can put himself _____ during his presentation.

8.We are thinking of putting _____ a fence in the garden.

9.Her lack of excitement put people’s mood _____

10.Her debt has put her family _____ devastating situations.

Đáp án

1. out

2. out

3. up 

4. on

5. into

6. at

7. across

8. up

9. off

10. through

Ex 9. Điền các giới từ được cho trong bảng sau vào chỗ trống của các câu bên dưới

By

Off

On

Up with

Out

Through

Across

In

Forward

1. Lam puts ... a small amount every year towards her gap year.

2. The seminar has been put ... until next Saturday.

3. The baby is just putting ... an act to win his mom's sympathy.

4. I fail to put ... these wet days.

5. Could you put me ... to the chief of marketing?

6. You should put the lights ... when you leave the office.

7. You need to work on your soft skills to be able to put your thinking ...

8. My teacher has agreed to put a good word ... for him.

9. Everybody seems to disagree with the suggestion which is put … by Linh.

Đáp án: 1 by | 2 off | 3 on | 4 up with | 5 through | 6 out | 7 across | 8 in | 9 forward

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!