Phrasal verb with Check | Cụm động từ với Check | Ý nghĩa, cách dùng và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Phrasal verb with Check | Cụm động từ với Check | Ý nghĩa, cách dùng và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Phrasal verb with Check | Cụm động từ với Check | Ý nghĩa, cách dùng và bài tập vận dụng

Cụm động từ với Check

1. Check out

Phrasal verb Check đầu tiên bạn nên nằm lòng chính là Check out. Vậy check out là gì? Sau đây là một số ý nghĩa của cụm động từ này:

--  Check out: thanh toán tiền và rời khỏi khách sạn. Ví dụ: She CHECKED OUT and took a cab to the airport (Cô ấy trả tiền khách sạn và bắt taxi tới sân bay).

--  Check out: chết yểu. Ví dụ: She CHECKED OUT last week; the funeral’s tomorrow (Cô ấy chết tuần trước; đám tang được tổ chức vào ngày mai).

--  Check out: tìm kiếm thông tin; duyệt/ kiểm tra cái gì đó. Ví dụ: I CHECKED the new restaurant OUT as soon as it opened (Tôi đã duyệt nhà hàng đó ngay khi nó khai trương).

2. Check by

Check by – Phrasal verb Check xuất hiện thường xuyên trong các bài thi tiếng Anh thực chiến như IELTS, TOEIC và THPT Quốc gia. Vậy Check by là gì? Check by có nghĩa là “đi thăm địa điểm/ nơi nào đó để kiểm tra gì đó”. Ví dụ cụ thể:

--  We CHECKED BY the office to see if the stuff was ready (Chúng tôi đến văn phòng để kiểm tra xem tiền nong đã sẵn sàng chưa).

--  You should have your teeth checked by a dentist at least twice a year (Bạn nên đến nha sĩ kiểm tra răng ít nhất hai lần một năm).

3. Check-in

Bạn sử dụng cụm từ Check in rất nhiều khi đi máy bay hoặc đi du lịch rồi, nhưng liệu bạn có hiểu ý nghĩa tiếng Việt của Phrasal verb Check này là gì không? Check in có nghĩa là “đăng ký tại khách sạn/ báo cáo sự hiện diện của ai đó”. Ví dụ cụ thể:

--  They CHECKED IN at the Ritz yesterday (Họ ghi tên trọ tại Ritx hôm qua).

--  When you arrive at the hotel, please check in at the front desk (Khi đến khách sạn, vui lòng nhận phòng tại quầy lễ tân).

4. Check into

Check into – cụm động từ được người bản xứ sử dụng thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh. Vậy check into là gì và sử dụng như thế nào? 

--  Check into: nhận phòng. Ví dụ: My family checked into at Bana homestay yesterday (Gia đình tôi nhận phòng ở nhà trọ Bana vào hôm qua).

--  Check into: điều tra/ kiểm tra. Ví dụ: The police are checking into his alibi (Cảnh sát đang kiểm tra chứng cứ ngoại phạm của anh ta).

5. Check off

Phrasal verb Check off – cụm động từ không thể thiếu nếu bạn muốn giao tiếp tiếng Anh hiệu quả và ghi điểm thật cao trong các bài thi tiếng Anh thực chiến. Vậy Check off là gì? Check off có nghĩa là “đánh dấu các mục đã thực hiện”. Tham khảo ví dụ:

--  She CHECKED OFF the candidates’ names as they arrived (Cô ấy đánh dấu tên các ứng viên đã đến).

--  Check people’s names off as they arrive (Kiểm tra tên của mọi người khi họ đến).

6. Check over

Check over là gì? Sử dụng Phrasal verb Check over trong tiếng Anh như thế nào? Check over diễn tả ý nghĩa “kiểm tra kỹ càng, cẩn thận”. Tham khảo ví dụ:

--  We CHECKED the contract OVER before signing it (Chúng tôi đã kiểm tra hợp đồng cẩn thận trước khi kí nó).

--  They spent the rest of the morning checking over their equipment (Họ dành phần còn lại của buổi sáng để kiểm tra kỹ càng thiết bị của mình).

7. Check up on

Phrasal verb Check tiếp theo bạn nên ghi ngay vào sổ tay từ vựng tiếng Anh chính là Check up on. Check up on là gì? Check up on được sử dụng để diễn tả “kiểm tra/ kiểm soát ai/ cái gì đó”. Tham khảo ví dụ:

--  I CHECKED UP ON them to see if they were revising for the test (Tôi đã kiểm tra xem họ có xem lại bài thi không).

--  Dustin called me to check up on some facts (Dustin gọi cho tôi để kiểm tra một số sự thật).

Một số Collocation, Phrasal verb Check khác

Ngoài những Phrasal verb Check bên trên, tham khảo ngay bảng dưới để để bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân bạn nhé:

Từ/ cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Check on

kiểm tra, xem xét

I decided to run a check on all personnel.

Tôi quyết định tiến hành kiểm tra tất cả nhân viên.

Check for

trị giá

She gave the family a check for $2450.

Cô ấy đã đưa cho gia đình một tấm séc trị giá 2450 đô la.

Run a check

Xem qua hồ sơ để tìm hiểu về ai/ cái gì đó

We run background checks on all prospective employees.

Chúng tôi tiến hành kiểm tra lý lịch đối với tất cả các nhân viên tiềm năng.

Bài tập Phrasal verb với Check

Ex 1. Hãy điền phrasal verb thích hợp vào chỗ trống

1. He ______ the task to make sure there were no errors. 

A) checked out 

B) checked in 

C) checked over 

D) checked up

2. The police ______ his pockets. 

A) check off 

B) check in 

C) check up on 

D) check out

3. You need to ______ the hotel. 

A) check out 

B) check off 

C) check in 

D) check up on

4. The nurse will ______ your blood pressure. 

A) check off 

B) check in 

C) check out 

D) check up on

5. Please ______ the file on the list to be sure is everything we need. 

A) check off 

B) check out 

C) check over 

D) check up on

Đáp án

1. C, 2 – D, 3 A, 4 – D, 5 A 

Ex 2. Chọn đáp án đúng:

1. Brian went to the hospital for a medical check …………………….

A) up

B) off

C) in

2. The hotel staff said that I wouldn’t be able to check ……………………….. without paying.

A) in 

B) off

C) out

3. The attender checked …………………….. the names on the list as the members arrived.

A) off

B) in 

C) out

4. Check your work ……………………… before you hand it in.

A) over

B) out

C) in

5. The doting mother always calls to check ………………………… on her daughter.

A) up  

B) in

C) out

6. His alibi checked ………………………..

A) out

B) in

C) on

7. The airline wanted to see my passport before I could check ……………………

A) in

B) on

C) off

8. The police are checking his fingerprints ……………………….. the information they have in their database.

A) against 

B) on

C) in

9. We couldn’t check ………………………….. the hotel until 2 am.

A) up 

B) off

C) into

10. I sent Jane to check ……………………… the kids.

A) over 

B) on

C) out

Đáp án

1 - A, 2 - C, 3 - A, 4 - A, 5 - A, 6 - A, 7 - A, 8 - A, 9 - C, 10 - B

Ex 3. Điền phrasal verb "check" thích hợp vào chỗ trống:

1. I need to __________ the list to make sure everything is included.

2. Could you __________ what time the movie starts?

3. The doctor will __________ you __________ before the operation.

4. We always __________ of the hotel by 11 AM.

5. It's important to __________ your work before submitting it.

6. Please __________ the noise outside. It's very loud.

7. He always __________ the new employees to make sure they are trustworthy.

8. The company will __________ your references before hiring you.

Đáp án

1. check off

2. check out

3. check ... out

4. check out

5. check over

6. check on

7. checks up on

8. check out

Ex 4. Chọn phrasal verb "check" phù hợp để hoàn thành câu:

1. I forgot to __________ my email this morning.

a) check out

b) check on

c) check up

2. Before we go, we should __________ the house one last time.

a) check off

b) check out

c) check over

3. She always __________ her children before bedtime.

a) checks out

b) checks up on

c) checks off

4. Can you __________ the noise? It's bothering me.

a) check on

b) check over

c) check out

5. He had to __________ the items on the list before buying them.

a) check up on

b) check over

c) check off

Đáp án

1. a) check out

2. c) check over

3. b) checks up on

4. a) check on

5. c) check off

Ex 5. Kết hợp phrasal verb "check" với nghĩa tương ứng:

Check out a. Kiểm tra (đặc biệt là danh sách)
Check in b. Làm thủ tục nhập (khách sạn, sân bay)
Check up on c. Xem xét kỹ lưỡng
Check over d. Kiểm tra tình trạng
Check off e. Rời khỏi (khách sạn), kiểm tra (thông tin)

Đáp án

1 - e

2 - b

3 - d

4 - c

5 - a

Ex 6. Điền phrasal verb "check" thích hợp vào chỗ trống:

1. I always __________ my room before I leave the house.

2. She forgot to __________ her suitcase at the airport.

3. Can you __________ this document before I send it?

4. He went to the hospital to __________ his health.

5. The teacher __________ the students’ names on the list.

Đáp án

1. check over

2. check in

3. check over

4. check up on

5. checked off

Ex 7. Sắp xếp từ để tạo thành câu hoàn chỉnh với phrasal verb "check":

1. off / the / list / items / check / all

2. doctor / you / out / will / check / the

3. out / movie / what / time / check / starts / the

4. house / we / should / last / one / the / check / time / over

5. on / check / her / always / she / before / bedtime / children

Đáp án

1. Check off all the items on the list.

2. The doctor will check you out.

3. Check out what time the movie starts.

4. We should check over the house one last time.

5. She always checks on her children before bedtime.

Ex 8. Điền phrasal verb "check" đúng vào câu sau đây:

1. I need to __________ on my grandmother to make sure she is okay.

2. The hotel requires guests to __________ by noon.

3. The police will __________ the alibi of the suspect.

4. Can you __________ this report for any errors?

5. We need to __________ all the tasks on the list before leaving.

Đáp án

1. check up

2. check out

3. check out

4. check over

5. check off

Ex 9. Chọn phrasal verb "check" đúng để hoàn thành câu:

1. Let's __________ the new restaurant in town.

a) check on

b) check out

c) check over

2. Remember to __________ the box when you receive the package.

a) check off

b) check in

c) check out

3. They always __________ their children after school.

a) check over

b) check in

c) check on

Đáp án

1. b) check out

2. a) check off

3. c) check on

Ex 10. Hoàn thành câu với phrasal verb "check" thích hợp:

1. Trước khi rời khách sạn, chúng ta cần __________.

2. Bạn có thể __________ bài báo cáo này giúp tôi không?

3. Tôi thường __________ trẻ con trước khi đi ngủ.

4. Họ đã __________ tất cả các mục trong danh sách.

Đáp án

1. check out

2. check over

3. check on

4. checked off

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!