Phrasal verb with Hold | Cụm động từ với Hold và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Phrasal verb with Hold | Cụm động từ với Hold và bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Phrasal verb with Hold | Cụm động từ với Hold và bài tập vận dụng

Một số Phrasal Verb với Hold thường gặp trong tiếng Anh

1. Hold back 

Hold back là gì? Hold back có nghĩa là không cho ai làm việc gì; ngăn cản ai làm gì. Ví dụ: 

  • He holds me back from touching the base of the socket
  • She held back, remembering the mistake she had made before

2. Hold down 

Phrasal Verb với Hold tiếp theo mà chúng ta tìm hiểu là hold down. Hold down là gì? Hold down có nghĩa là giữ cho ai đó xuống; giữ hoặc có một công việc; hoặc giữ cái gì ở trên. Ví dụ: 

  • Despite his handicap, Jay is able to hold down a full-time job.
  • She couldn’t hold down a job after her breakdown.

3. Hold forth 

Hãy cùng tìm hiểu Phrasal Verb với hold – Hold forth để học luyện thi tiếng Anh hiệu quả. Hold forth là gì? Hold forth có nghĩa là nêu ý kiến về cái gì đó; nói về một môn cụ thể. Ví dụ: 

  • After a few drinks, she would hold forth for hours on government conspiracy.
  • She will hold forth until she is stopped.

4. Hold off

Hold off là gì? Hold off có nghĩa là không cho cái gì xảy ra; tránh xa. Ví dụ: 

  • Eva tends to hold off from people.
  • Would the rain hold off until after the match?

5. Hold on

Hold on là gì? Hold on trong tiếng Anh có nghĩa là đợi hoặc chờ (điện thoại). Ví dụ: 

  • Let’s hold on the phone for a second. Let’s find a pen to write down her phone number.
  • She feels a bit tired. However, I can hold on.

6. Hold up

Hold up là gì? Hold up có nghĩa là dành sự ủng hộ cho ai đó hoặc cái gì đó; chậm trễ; cướp. Ví dụ: 

  • How long will she hold up on such a sum of money?
  • I hope that the fine weather will hold up for some more following days.

7. Hold with

Hold with là gì? Hold with có nghĩa là ủng hộ ai đó hoặc cái gì đó; chậm trễ; cướp. Ví dụ: 

  • Does she hold with glamour on the stage?
  • We don’t hold with the use of force.

8. Hold out

Một cụm động từ với Hold nữa bạn cần nằm lòng chính là Hold in. Vậy Hold in trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hold out có nghĩa là:

  • Hold out: Kháng cự. Ví dụ: When the enemy attacked, they HELD OUT for 6 weeks.
  • Hold out: Giữ trước mặt bạn. Ví dụ: I HELD OUT my hand when she walked in.

9. Hold on to

Hold on to cũng là một trong số những phrasal verb với hold được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh. Hold on to là gì? Hold on to là giữ chặt. Ví dụ:

  • I HELD ON TO my luggage while I was waiting for the taxi so that it didn‘t get stolen.
  • You should hold on to him, he is too good to lose to a competitor.

10. Hold over

Hold over là gì? Hold over mang 2 ý nghĩa chi tiết dưới đây:

  • Hold over: trì hoãn. Ví dụ: The meeting has been HELD OVER till Friday.
  • Hold over: tiếp tục làm gì đó lâu hơn so với kế hoạch. Ví dụ: It has been so successful that they have HELD it OVER for another fortnight.

11. Hold against

Hold against – phrasal verb với hold thông dụng trong tiếng Anh. Vậy hold against là gì? Hold against có nghĩa là có ác cảm hoặc ít tôn trọng ai đó. Ví dụ:

  • He was very rude, but I won‘t HOLD it AGAINST him.

12. Hold to

Cụn động từ với Hold tiếp theo bạn nên ghi nhanh vào sổ tay từ vựng chính là Hold to. Hold to là gì? Hold to là nghiêm cấm/ ép buộc ai đó thực hiện nghĩa vụ. Ví dụ:

  • They‘re HOLDING us TO all the terms of the contract.

13. Một số phrasal verb với Hold khác

STT Phrasal verb với Hold Ý nghĩa Ví dụ
1 Hold back from Không cho phép bản thân bạn làm gì đó

I HOLD BACK FROM losing my temper with them.

2 Hold forth Phát biểu ý kiến ​​của bạn về một cái gì đó, đặc biệt là khi nói chuyện trong một thời gian dài và buồn chán

The manager HELD FORTH on the topic for about twenty minutes.

3 Hold onto
  • Giữ càng lâu càng tốt
  • Ôm chặt, giữ lấy
  • I tried to HOLD ONTO my cash during the holiday so that I could buy some duty free stuff on the way back.
  • The mother HELD ONTO her daughter‘s hand in the crowd.

4 Hold out against Cố gắng từ chối

The staff are HOLDING OUT AGAINST the plans to reduce the workforce.

5 Hold together Không chia tay

The society managed to HOLD TOGETHER despite the crisis.

 

Bài tập của Phrasal Verb với Hold

Bài 1. Điền các Phrasal verb với Hold phù hợp vào chỗ trống:

1. Most of us don’t ______ his theory.

2. The boss couldn’t t_______his anger any longer.

3. Don’t worry. The house will _______

4. I don’t _______ the way they do things nowadays.

5. ________ your hands if you have any questions.

6. I’ve never seen anyone who could _______ so long.

7. _______ tight and don’t let go!

8. ______to me tight.

9. What right did anybody have to _______about his marriage?

10. Press and________the control key while you press ‘9’.

11. He never could______ a job.

12. Couldn’t______my tears, still strong smile.

Đáp án:

1. hold with 

2. hold back 

3. hold up

4. hold with 

5. Hold up 

6. hold forth 

7. Hold on 

8. Hold on 

9. hold forth 

10. hold down 

11. hold down

12. hold back 

Bài 2: Chọn đáp án thích hợp nhất.

Hold on / hold with / hold it against / hold in / held forth

1. She made a mistake, but please don't __________ her because she was really sorry.

2. My parents don’t __________ letting me have a night out.

3. She almost cried, but she still tried to __________ her feelings.

4. __________, I’ll go get my stuff and be back in a minute.

5. Ross __________ about politics all afternoon, and I was really sleepy.

Đáp án

1. hold it against 

2. hold with

3. hold in

4. Hold on

5. held forth

Bài 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thiện câu sau đây:

1. He held ________ (= robbed) a bank in Sydney.

A. out

B. on

C. up

2. Hold ________! = Wait!

A. out

B. in

C. on

3. You might want to hold ________ getting another allowance. = You might want to wait before getting another allowance.

A. up to

B. off on

C. out for

4. She was holding ________ a magical. = She was hoping magically would happen.

A. off on

B. out for

C. up to

5. He couldn’t hold ________ his feelings any longer.

A. back

B. up

C. off

6. My brother has never been able to hold ________ a job (= to keep a job) for longer than six months.

A. out

B. down

C. back

7. The government troops tried to capture the city, but the army held them ________. (= prevented them from doing this)

A. off

B. out

C. on

8. The phone was being held ________ by ribbon.

A. on

B. up

C. together

9. The flight to Adelaide was held ________ (= delayed) due to bad weather.

A. up

B. on

C. together

10. He held ________ the belief that she loved him. = He continued to believe that she loved him.

 A. off

 B. to

 C. up

Đáp án:

1. up

2. on

3. off on

4. out for

5. back

6. down

7. off

8. together

9. up 

10. to

 Bài 4: Điền các Phrasal Verb với Hold phía trên vào các câu sau sao cho phù hợp

1. Despite the turbulence in the market, the company managed to ________ and maintain its profitability.

2. Could you please ________ while I find  my keys? 

3. The police are investigating the armed robbery that occurred when the criminals ________ the bank.

4. He asked his friend to ________ the ladder while he climbed up to fix the roof.

5. It’s important to ________ your promises and commitments to build trust in relationships.

6. Due to unforeseen circumstances, the project launch had to be ________ until next month.

7. The bridge was ________ by the heavy traffic, causing delays for commuters.

8. The coach’s inspiring speech helped the team ________ under pressure and win the championship.

9. The babysitter had to ________ the children for a few hours until their parents returned home.

10. Despite the storm, the old house managed to ________ without any damage to its structure.

Đáp án:

1. hold up

2. hold on

3. held up

4. hold onto

5. hold to

6. held over

7. held up

8. hold together

9. hold onto

10. hold up

Bài 5: Điền những Phrasal verb với Hold phù hợp vào chỗ trống

1. Most of us don’t ______ his theory.

2. The boss couldn’t t_______his anger any longer.

3. Don’t worry. The house will _______

4. I don’t _______ the way they do things nowadays.

5. ________ your hands if you have any questions.

6. I’ve never seen anyone who could _______ so long.

7. _______ tight and don’t let go!

8. ______to me tight.

9. What right did anybody have to _______about his marriage?

10. Press and________the control key while you press ‘9’.

11. He never could______ a job.

12. Couldn’t______my tears, still strong smile.

Đáp án:

1. hold with  2. hold back 3. hold up 4. hold with  5. Hold up  6. hold forth 
7. Hold on  8. Hold on  9. hold forth  10. hold down  11. hold down 12. hold back 

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!