Topic: Advertisement | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Advertisement | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Think of | Định nghĩa - Ví dụ minh họa - Từ vựng liên quan đến Think of
Loại từ: cụm động từ (phrasal verb)
Phiên âm: /θɪŋk əv/
Ý nghĩa:
là một cụm động từ nên Think of mang một thuộc tính của phrasal verb, đó là đa nghĩa. Sau đây là các nét nghĩa của Think of:
I was just not thinking of anyone in person that's Why I said it.
Tôi chỉ không nghĩ về bất cứ ai trong người đó là lý do tại sao tôi nói điều đó.
I could think of at least 5 organization functions since he was late.
Tôi có thể nghĩ ra ít nhất 5 chức năng tổ chức kể từ khi anh ấy đến muộn.
We did think of Chazan and hundreds of other people like him, languishing glumly in their desks, hoping to get over it.
Chúng tôi đã nghĩ về Chazan và hàng trăm người khác giống như anh ấy, đang uể oải ngồi trên bàn làm việc của họ, hy vọng sẽ vượt qua nó.
Admittedly, it is impossible to think of any concept being expressed in a way that does not reflect a moral stance.
Phải thừa nhận rằng không thể nghĩ rằng bất kỳ khái niệm nào lại được diễn đạt theo cách không phản ánh lập trường đạo đức.
On his way home from work, he went to look at a house he has been thinking of purchasing for a long time.
Trên đường đi làm về, anh ấy đã đi xem một ngôi nhà mà anh ấy đã nghĩ đến việc mua từ lâu.
Sarah was so humiliated that she mentioned to her mother always wanting to think of changing her last nickname.
Sarah đã bị bẽ mặt đến nỗi khi nhắc đến mẹ, cô luôn muốn nghĩ đến việc thay đổi biệt danh cuối cùng của mình.
John was thinking of settling throughout this country of liberty, he informed me as I sat back down near him.
John đang nghĩ đến việc định cư khắp đất nước tự do này, anh ấy thông báo cho tôi khi tôi ngồi xuống gần anh ấy.
"I think of her mother might nail her hide to the wall," he said as he pulled on his collar.
"Tôi nghĩ mẹ cô ấy có thể đóng đinh cô ấy trốn vào tường," anh nói khi kéo cổ áo mình.
We started thinking of their wives and children who were much more away, and they wondered if they'd ever see them together.
Chúng tôi bắt đầu nghĩ đến những người vợ và những đứa con của họ, những người đã ở xa hơn nhiều, và họ tự hỏi liệu họ có bao giờ được gặp họ cùng nhau hay không.
Designers should have used a ladder, but we didn't really think of it.
Các nhà thiết kế lẽ ra nên sử dụng một cái thang, nhưng chúng tôi thực sự không nghĩ ra nó.
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Think only of yourself |
Chỉ làm những điều tốt cho bạn và không nghĩ về những gì người khác muốn - được sử dụng để thể hiện sự không đồng tình |
Be thinking of somebody |
Được sử dụng để nói rằng bạn quan tâm và cảm thông cho một người có hoàn cảnh khó khăn |
Think poorly of sb/sth Not think much of sb/sth |
Có quan điểm thấp về ai đó hoặc điều gì đó |
Think better of sth |
Quyết định rằng điều gì đó không phải là một ý tưởng tốt |
Think nothing of sth |
Để coi rằng một hoạt động là dễ dàng và không bất thường |
Think the world of sb/sth Think highly of sb/sth |
Có quan điểm rất cao về ai đó hoặc điều gì đó |
Think/speak ill of somebody |
Để nghĩ hoặc nói những điều khó chịu về ai đó |
Come to think of it |
Được sử dụng để đề cập đến điều gì đó bạn vừa nhận ra hoặc nhớ lại |
Mean the world to sb Think the world of sb |
Nếu ai đó hoặc điều gì đó có ý nghĩa thế giới đối với bạn, hoặc nếu bạn nghĩ rằng thế giới của họ, họ rất quan trọng đối với bạn và bạn rất yêu quý hoặc tôn trọng họ |
Bài tập 1: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng từ “Think”:
1. Tôi nghĩ đây là cuốn vở của Anna, nhưng tôi không chắc.
2. Buổi biểu diễn thật tuyệt vời, tôi nghĩ vậy.
3. Tôi nghĩ rằng tôi đã có quyết định của riêng mình cho sự nghiệp của mình
4. Các em nhỏ rất thích bài học này. Bạn nghĩ sao?
5. Chúng tôi đã nghĩ rằng người hàng xóm của chúng tôi vui tính và hào phóng.
6. Nó tốt hơn những gì bố mẹ tôi nghĩ là có thể.
7. Hãy để Lisa suy nghĩ và cho chúng tôi câu trả lời của cô ấy vào ngày mai
8. Bạn có thể suy nghĩ một chút trước khi nói bất cứ điều gì không?
9. Tôi sẽ phải nghĩ về khoản phí trước tiên
10. Anh trai tôi nghĩ phải làm gì tiếp theo khi anh ấy vào đại học
Đáp án:
1. I think this is Anna's notebook, but I'm not sure.
2. The show was fantastic, I think.
3. I thought that I already have my own decision for my career
4. The children love this lesson. What do you think?
5. We thought our neighbor was funny and generous.
6. It was better than my parents thought possible.
7. Let Lisa think and give us her answer tomorrow
8. Can you think for a moment before saying anything?
9. I'll have to think about the fee first
10. My brother thinks about what to do next when he goes to college
Bài tập 2: Viết lại câu với cấu trúc think:
1. She suggests going out this weekend.
=> She …………………………………
2. Jim is considering inviting more friends to the party.
=> Jim …………………………………
3. Shall we ask our teacher?
=> I ……………………………………..
4. Moving to a new place is a hard decision for me.
=> I ……………………………………..
5. Let’s go to the zoo!
=> I ……………………………………..
6. Why not camping in the park? – Anna said
=> Anna …………………………………
7. I miss you all the time, my sweetheart.
=> I ……………………………………..
8. Do you like joining us tomorrow?
=> I ……………………………………..
9. Should I study abroad next year?
=> I ……………………………………..
10. Is watching a movie to relax a good idea?
=> Do ………………………………….?
Đáp án:
1. She thinks we should go out this weekend.
2. Jim is thinking about inviting more friends to the party.
3. I think we should ask our teacher.
4. I am thinking seriously about moving to a new place.
5. I think we should go to the zoo.
6. Anna thinks we should camp in the park.
7. I am thinking of you all the time.
8. I think you should join us tomorrow.
9. I am thinking that I will study abroad next year.
10. Do you think we should watch a movie to relax?
Bài tập 3:
-> I think that we should .
-> They’re thinking about .
-> I think you should .
-> We’re thinking about .
-> What do you think about ?
-> We’re thinking of .
-> I think we should .
-> Are you thinking about ?
-> I’m thinking about .
-> He thinks we should .
-> I’m thinking of .
-> She’s thinking of .
-> They’re thinking about .
-> What do you think about ?
-> My parents are thinking about .
-> I think we should .
-> I think you should .
-> We’re thinking about .
-> What do you think about ?
-> I’m thinking of .
Bài tập 4: Hoàn thành các câu dưới đây với những từ đã cho.
thinks |
thinking |
of |
thought |
should |
pursuing |
not |
don’t |
1. I think that you should ______ stay up too late.
2. I am ______ that it's time to update our company's website for a more modern look.
3. Initially, I ______ that the project deadline was next week, but after double-checking, I realized it's actually in two days.
4. Mr. John ______ that introducing mindfulness practices in the workplace can reduce stress and improve overall well-being.
5. I ______ think that buying a bigger car is necessary for our family's needs.
6. She is thinking of ______ a master's degree in business administration.
7. I am thinking that we ______ plan a weekend getaway to the mountains.
8. I am thinking ______ organizing a family reunion for our next holiday.
Đáp án:
1. I think that you should not stay up too late.
2. I am thinking that it's time to update our company's website for a more modern look.
3. Initially, I thought that the project deadline was next week, but after double-checking, I realized it's actually in two days.
4. Mr. John thinks that introducing mindfulness practices in the workplace can reduce stress and improve overall well-being.
5. I don't think that buying a bigger car is necessary for our family's needs.
6. She is thinking of pursuing a master's degree in business administration.
7. I am thinking that we should plan a weekend getaway to the mountains.
8. I am thinking of organizing a family reunion for our next holiday.
Bài tập 5: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh.
1. think/ that/ option./ don't/ is/ viable/ the/ deadline/ I/ a/ project/ postponing/ again
2. important/ a/ sustainable/ adopting/ well-being/ lifestyle/ I/ think/ the/ for/ is/ planet./ our/ of/ more
3. redecorating/ room,/ on/ modern/ more/ living/ a/ design./ I/ am/ thinking/ focusing/ of/ my
4. think/ is/ it?/ isn't/ scheduled/ 2/ for/ I/ meeting/ PM,/ the
5. problem/ solve/ could/ we/ by/ brainstorming/ ideas./ this/ I/ think
6. might/ in/ different/ situation,/ think,/ have/ I/ outcome/ a/ the/ been/ different.
7. double-check/ is/ but/ conference/ I/ week,/ think/ the/ next/ dates./ need/ the/ to/ I
8. despite/ the/ mixed/ She/ that/ movie/ reviews./ was/ the/ thought/ quite/ entertaining
Đáp án:
1. I don't think that postponing the project deadline again is a viable option.
2. I think adopting a more sustainable lifestyle is important for the well-being of our planet.
3. I am thinking of redecorating my living room, focusing on a more modern design.
4. I think the meeting is scheduled for 2 PM, isn't it?
5. I think we could solve this problem by brainstorming ideas.
6. I think, in a different situation, the outcome might have been different.
7. I think the conference is next week, but I need to double-check the dates.
8. She thought that the movie was quite entertaining despite the mixed reviews.
Bài tập 6: Nối các phrasal verb sau với đúng nghĩa của chúng. Lưu ý: 1 phrasal verb có thể nối với nhiều nghĩa khác nhau:
1. think about 2. think ahead 3. think back 4. think of 5. think out 6. think over 7. think through 8. think up |
A. Nghĩ ra cái gì đó trong đầu B. Xem xét, lên kế hoạch để làm điều gì đó C. Cân nhắc hoặc lập kế hoạch một cái gì đó cẩn thận D. Suy nghĩ trước về một sự việc nào đó E. Xem xét, lên kế hoạch để làm điều gì đó F. Có một hình ảnh, ý tưởng nào đó trong đầu G. Nghĩ về điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ H. cân nhắc cái gì đó để đưa ra quyết định I. tưởng tượng một tình huống thực tế hoặc có thể xảy ra J. xem xét một vấn đề hoặc một quá trình hành động có thể xảy ra một cách đầy đủ |
Đáp án:
Bài tập 7: Đọc ví dụ và suy ra nghĩ của think với các giới từ khác nhau
Bài tập 8: Điền giới từ phù hợp vào các câu dưới đây
Lưu ý: Có thể sử dụng nhiều hơn một giới từ
ahead | through |
out | up |
1. She is thinking
Đáp án: ahead to her wedding next year.
2. My director had definitely thought
Đáp án: out all the possibilities that could have happened.
3. Can you think
Đáp án: up a more plausible reason?
4. The girl didn’t think
Đáp án: through and she was not aware of all the trouble she could get into.
5. The students should be thinking
Đáp án: ahead to their career path after graduation
Bài tập 9: Viết lại câu với I think
1. I suggest going out playing football
=> I think……………………………………..
2. Shall we have dinner together
=> I think……………………………………..
3. Let’s go fishing
=> I think……………………………………..
4. Why not stay for dinner?
=> I think……………………………………..
5. Do you like reading books?
=> I think……………………………………..
Đáp án:
1. I think we should go out playing football
2. I think we should have dinner together
3. I think we should go fishing
4. I think we should stay for dinner
5. I think we should read books
Bài tập 10: Lựa chọn phrasal verb với think thích hợp để điền vào ô trống
1. I can’t give you an answer right now, please give me a week to (think it up / think it over / think ahead).
2. It didn’t go as planned, I guess we didn’t (think it through / think it up / think about it).
3. Moving out of the house helped him to (think about it / think it over / think for himself).
4. Every time I (think in/think about/think over) cookies, it makes me hungry.
5. What did you (think about/think over/think back) the new film by Pixar?
6. When I (think up/think back/think over) to when I was at school, I get very nostalgic.
Đáp án:
1. think it over
2. think it through
3. think for himself
4. think about
5. think about
6. think back
Bài tập 11: Viết lại câu với cấu trúc Think sao cho nghĩa không thay đổi
1. Why don’t we share the cost of food and accommodation for the vacation?
2. What about going trekking together in Lao Than mountains this Saturday?
3. How about a striped jacket?
4. Let's go out for dinner tomorrow.
5. Why not use a knife as an alternative to the fork?
Đáp án:
1. I think we should share the cost of food and accommodation for the vacation.
2. I think we should go trekking together in Lao Than mountains this Saturday.
3. I think you should wear a striped jacket.
4. I think we should go out for dinner tomorrow.
5. I think you should use a knife as an alternative to the fork.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:'
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận