Cấu trúc How far: Định nghĩa, cách dùng, bài tập | Phân biệt How far, How often và How long
How far là gì? Cấu trúc How far trong Tiếng Anh
1. How far là gì?
How far có nghĩa là “bao xa”, được sử dụng để hỏi về khoảng cách.
Ví dụ:
- How far is it from John’s house to here? (Khoảng cách từ nhà John đến đây bao xa?)
- How far is it from stadium to the museum? (Từ sân vận động đến việt bảo tàng bao xa?)
2. Cấu trúc How far trong Tiếng Anh
Cấu trúc 1: How far is it from … to … ? (Từ… đến… là bao xa?)
Ví dụ:
- How far is it from your home to here? (Khoảng cách từ nhà bạn đến đây là bao xa?)
- How far is the bus stop to my school? (Bến xe buýt đến trường của bạn là bao xa?)
Cấu trúc 2: How far + can + S + V? (Ai đó có thể… bao xa?)
Ví dụ:
- How far can we go? (Chúng ta có thể đi bao xa?)
- How far can he run? (Anh ta có thể chạy bao xa?)
Cấu trúc 3: How far + will + S + V? (Ai đó sẽ… bao xa?)
Ví dụ: How far will we have to go? (Chúng ta sẽ phải đi bao xa?)
Cách dùng cấu trúc How far trong tiếng Anh
Cấu trúc how far có một cách dùng duy nhất đó là dùng để hỏi khoảng cách. Do đó, nó ít khi gây nhầm lẫn. Khi câu có sử dụng how far, người đọc, người nghe sẽ biết ngay đây là câu hỏi về khoảng cách.
Ví dụ:
- How far is it from the theater to the supermarket? (Từ rạp chiếu phim đến siêu thị là bao xa?)
- How far is it from your house to the zoo? (Từ nhà bạn đến sở thú là bao xa?)
- How far is it from your home to the museum? (Từ nhà bạn đến viện bảo tàng là bao xa?)
Những lưu ý khi sử dụng cấu trúc How far trong tiếng Anh
- Khi dùng cấu trúc How far trong văn nói, chúng ta có thể lược bỏ đi “is it”.
- Phải thêm giới từ “from” và “to” khi hỏi khoảng cách của hai sự vật/địa điểm.
- Thực hành nhiều để sử dụng thành thạo các câu giao tiếp hỏi về khoảng cách trên
Ví dụ:
- How far from the supermarket to the school? (Từ siêu thị đến trường bao xa?)
- How far is it from the cafe to the aquarium? (Từ quán cà phê đến thủy cung?)
Các câu giao tiếp hỏi và trả lời về khoảng cách thông dụng nhất
Câu hỏi:
- How far is it? – Chỗ đó cách đây bao xa?
- How far is it to the airport? – Sân bay cách đây bao xa?
- How far is it to the beach from here? – Bãi biển cách đây bao xa?
- Is it far? – Chỗ đó có xa không?
- Is it a long way? - Chỗ đó có xa không?
Câu trả lời:
- It’s not far. – Chỗ đó không xa.
- It’s quite close. – Chỗ đó khá gần.
- It’s quite a long way. – Chỗ đó khá xa.
- It’s a long way on foot. – Nó khá xa nếu đi bộ.
- It’s a long way to walk. – Nó khá xa nếu đi bộ
- It’s about 500 metres from here. – Chỗ đó cách đây khoảng 500m.
Đoạn hội thoại minh họa về khoảng cách
Đoạn hội thoại số 1
A: Hey, do you want to go to movie tonight? ( Này, cậu có muốn đi xem phim vào tối nay không?)
B: Yes. That’s good idea. Which is cinema? ( Vâng. Ý kiến hay đó. Rạp chiếu phim nào?)
A: I think we should go to CGV cinema. This cinema is very interesting. (Tớ nghĩ chúng ta nên đến rạp chiếu phim Lotte. Chỗ rạp chiếu phim này rất thú vị)
B: I don’t know about that cinema. Is it far from here? (Tớ không biết rạp chiếu phim đó. Nó có xa không?)
A: No, it’s quite close. Don’t worry? (Không, nó khá gần.Đừng lo lắng)
B: Okay. See you tonight (Vậy được. Gặp bạn tối nay)
Đoạn hội thoại số 2
A: Excuse me. Can I have a coffee shop nearby? (Xin lỗi bạn. Cho tôi hỏi ở gần đây có quán cà phê nào không?)
B: Yes, It’s Lyly’s Coffee shop. (Có, nó là quán cà phê Lyly)
A: How far is it to the coffee shop? (Quán cà phê cách đây bao xa?)
B: Lyly’s Coffee shop is about 600 metres from here. (Quán cà phê Lyly cách đây 600m)
A: Could you tell me how to get to Lyly’s Coffee shop? (Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến quán cà phê Lyly không?)
B: Go to straight 200m. Then turn right, you see the Lyly’s Coffee shop.(Đi thẳng 200m. Sau đó rẽ phải là bạn nhìn thấy quán cà phê Lyly.
A. Thanks you sho much.
Phân biệt cấu trúc How far, How often và How long
Sự khác nhau giữa How far, How often và How long
|
|
How far
|
How often
|
How long
|
Giống nhau
|
Cả ba cấu trúc How far, How often và How long đều có lớp nghĩa gần giống nhau “bao xa”, “bao lâu”.
|
Khác nhau
|
Sử dụng cấu trúc How far để hỏi về khoảng cách, độ dài của quãng đường. Câu trả lời sẽ là một con số.
|
Cấu trúc How often hỏi về tần suất, mức độ thường xuyên của một hành động nào đó.
|
Cấu trúc How long cũng hỏi bao xa nhưng hỏi về độ dài hay ngắn để tiến hành/xảy ra việc gì.
|
Ví dụ
|
How far is it from Jenny’s house to Noi Bai International Airport? (Từ nhà Jenny đến sân bay quốc tế Nội Bài bao xa?)
|
How often does Hanna play tennis? (Bao lâu thì Hanna chơi quần vợt?)
|
How long does Kathy take to get to work by bus? (Mất bao lâu để Jenny đi đến chỗ làm bằng xe buýt?)
|
Cách chuyển từ How far sang What
How far còn có cách chuyển sang câu hỏi What với nghĩa không thay đổi.
How far is it from … to …? (Từ… đến… bao xa?)
=> What is the distance from … to …?
Ví dụ:
- How far is it from the park to the station? (Từ đây đến nhà ga là bao xa?)
=> What is the distance from the park to the station?
- How far is it from Ho Chi Minh to Da Nang? (Từ Hồ Chí Minh đến Đẵng là bao xa?)
=> What is the distance from Ho Chi Minh to Da Nang?
Bài tập về How far
Bài 1: Lựa chọn những phương án phù hợp để hoàn thành các câu sau
1. How far is it from your house from /to Tan Son Nhat International Airport?
2. It is at /about 50 km.
3. It is not very slow /far from my house to your house. It is just 2 km.
4. How far is it /it is from Ho Chi Minh to Nha Trang?
5. My house is just 300m near /far from my grandmother' house.
6. I think it is about 100 metres /metre from here to the nearest bus station.
Đáp án:
1. to
2. about
3. far
4. is it
5. far
6. metres
Bài 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
1. How far can Jenny ______ ? (go)
2. How far ______the distance? (be)
3. How far will the trip ______ ? (go)
4. How far is it ______ Hanna’s school to the hospital?
5. How far is it from Hai Phong ______ Hanoi?
Đáp án
1. Go
2. Is
3. Go
4. From
5. To
Bài 3: Điền từ còn thiếu
1. How far _____ the distance?
2. How far can Matt _____?
3. How far will the students _____?
4. How far is it _____ the house to the hospital?
5. How far is it from Da Nang _____ Hanoi?
Đáp án
1. is
2. go
3. go
4. from
5. to
Bài 4: Đặt câu hỏi về khoảng cách cho các câu trả lời sau
1. ______________________________________________
→ It is about 500 meters from here to the nearest bus station.
2. ______________________________________________
→ It is about half a mile from the park to the supermarket.
3. ______________________________________________
→ It is about 1.688,4 km from Hanoi to Saigon.
4. ______________________________________________
→ It is about 1 kilometer from my house to the restaurant.
5. ______________________________________________
→ It is approximately 9 kilometers from here to the museum.
Đáp án
1. How far is it from here to the nearest bus station?
2. What is the distance from the park to the supermarket?
3. What is the distance from Hanoi to Saigon?
4. How far is it from my house to the restaurant?
5. What is the approximate distance from here to the museum?
Bài 5: Chọn đáp án đúng
1. How __________ is it from your house to the cinema?
A. near
B. far
C. about
2. The beach is within __________ distance, so we often walk there.
A. walking
B. walked
C. walk
3. The __________ between the two buildings is approximately 100 meters.
A. space
B. gap
C. interval
4. She lives in __________ proximity __________ the school, making her commute easy.
A. close / to
B. near / with
C. far / from
5. I have to __________ a long distance every day to get to my workplace.
A. travel
B. traveling
C. traveled
6. Can you __________ how far it is from here to the airport?
A. measure
B. measuring
C. measured
7. The museum is at a __________ of 20 miles __________ the city.
A. distance / from
B. proximity / to
C. interval / with
8. She estimated the __________ between the two hills to be around 5 kilometers.
A. space
B. remoteness
C. distance
Đáp án
1. A
2. B
3. B
4. A
5. A
6. A
7. A
8. C
Bài 6: Đặt câu hỏi về khoảng cách cho các câu trả lời sau
1. ______________________________________________
→ It is about 500 meters from here to the place where I live.
2. ______________________________________________
→ It is about 1 kilometre from my hottel to the beach.
3. ______________________________________________
→ It is about 200 kilometers from his hometown to the place where he lives now.
4. ______________________________________________
→ It is just 200 meters from the park to the parking lot.
5. ______________________________________________
→ It is about 60 kilometers from my parent’s house to mine.
Đáp án
1. How far is it from here to the place where I live?
2. How far is it from your hottel to the beach?
3. How far is it from his hometown to the place where he lives now?
4. How far is it from the park to the parking lot?
5. How far is it from my parent's house to mine?
Câu 7: Viết lại câu mà không thay đổi nghĩa của câu
1. I spend 15 minutes walking from here to my school
It ….………………………………………………………………….
2. Ny house is not far from your house
It ….………………………………………………………………….
3. You can come there by bus.
You.………………………………………………………………….
4. My house is about 3 km from the National Library
It ….………………………………………………………………….
5. What is the distance between the board and the first student’s desk?
How .………………………………………………………………….
6. Is the movie theater far from the restaurant?
It ….………………………………………………………………….
Đáp án
1. It takes me 15 minutes to walk from here to my school.
2. It is not far from my house to your house.
3. You can catch a bus to come here.
4. It is about 3 km from my house to the National Library.
5. How far is it from the board to the first student’s desk?
6. It is far from the moive theater to the restaurant?
Câu 8: Gạch chân lỗi sai trong câu và sửa lại
1. Is the supermarket far to your house?
2. Is it a short way of walk?
3. It is too not far from the department store.
4. The toy store is about 200 meter from the bakery.
5. It is quite near from here, so you can walk.
Đáp án
1. to => from
2. of => to
3. too not => not too
4. meter => meters
5. from => Ø
Bài 9: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. from/the/ to/ km/ house/my/3/nearest/ park./ It’s
2. from/her/far/house/bus/the/it/ station?/ How/ is/ grandma’s
3. station./just/to/here/ the/ it’s/ gas/ think/ I/ 2/from/ nearsest/ km
4. very/to/ the supermarket./ not/ It’s/ far
5. bus/700/ the/ my/ metres/ It’s/ to/ from/ station/ office
Đáp án
1. It's 3 km from my house to the nearest park.
2. How far is it from her grandma’s house to the bus station?
3. I think it's just 2 km from here to the nearest gas station.
4. It’s not very far to the supermarket.
5. It’s 700 metres from my office to the bus station.
Câu 10: Chọn từ/cụm từ đúng để hoàn thành câu:
1. __________ is it from your house to the nearest supermarket?
A. How far
B. How long
C. How many
2. __________ can you run without stopping?
A. How far
B. How long
C. How many
3. __________ people are there in your family?
A. How far
B. How long
C. How many
4. __________ does it take to drive from here to the beach?
A. How far
B. How long
C. How many
5. __________ is it from the library to the bookstore?
A. How far
B. How long
C. How many
Đáp án
1. A. How far
2. B. How long
3. C. How many
4. B. How long
5. A. How far
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: