Cấu trúc: Câu ước | Định nghĩa, cách dùng - bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Cấu trúc: Câu ước | Định nghĩa, cách dùng - bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Cấu trúc: Câu ước | Định nghĩa, cách dùng - bài tập vận dụng

Câu ước trong tiếng Anh là gì?

Câu ước (Wish) trong tiếng Anh là một câu dùng để đưa ra/ thể hiện mong muốn một điều gì đó. Điều ước đó không có thật ở hiện tại, tương lai hoặc là quá khứ. Ngoài ta, nếu bạn muốn nói về điều ước của bản thân thì có thể thay từ “Wish” = “If only”. Ví dụ cụ thể:

Cấu trúc và cách dùng Wish trong tiếng Anh

1. Công thức câu điều ước ở thì hiện tại

Cách dùng wish: Công thức wish trong thì hiện tại đơn được sử dụng để nói về điều ước không có thật ở trong hiện tại hoặc nói về điều ngược lại so với thực tế.

Cấu trúc câu điều ước ở thì hiện tại:

  • Khẳng định: S + wish + (that) + S + V (quá khứ)
  • Phủ định: S + wish + (that) + S + + not + V (quá khứ)

Ví dụ minh hoạ

  • My sister wishes that she had the car from my parent . (chị tôi ước rằng cô ấy có chiếc xe hơi từ ba mẹ)
  • I just wish I didn’t have to be in a hospital anymore.(Tôi chỉ ước mình không phải nằm viện nữa.)

Lưu ý:

Khi sử dụng công thức wish với thì hiện tại đơn trong một số trường hợp quan trọng, chúng ta sử dựng “were” thay cho “was”. Tuy nhiên, cách dùng “was” vẫn có thể chấp nhận được.

Ví dụ:

  • I wish I were an teacher. (Tôi ước tôi là một giáo viên.)
  • My sister wishes that she were a flight attendant. (Em gái tôi ước rằng cô ấy là một tiếp viên hàng không.)

Có thể sử dụng could trong câu điều ước để nói về khả năng xảy ra hay khả năng làm điều gì đó. Xem ví dụ minh họa bên dưới

  • I wish I could help you.(Tôi ước tôi có thể giúp bạn.)
  • They wish they could travel to Paris. (Họ ước họ có thể đi du lịch đến Paris.)

2. Công thức câu điều ước trong thì quá khứ

Khi bạn cảm thấy hối tiếc về một điều gì đó trong quá khứ, hay bạn mong ước hoặc giả định một điều gì đó trái ngược lại với quá khứ, bạn có thể dùng công thức wish trong thì quá khứ đơn. Câu điều ước lúc này được sử dụng giống như câu điều kiện loại III.

Cấu trúc câu điều ước trong quá khứ

  • Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + had + V (quá khứ phân từ)
  • Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + had not + V (quá khứ phân từ)

Ví dụ minh họa câu điều ước trong quá khứ

  • I wish that we had not quarreled.(Tôi ước rằng chúng tôi đã không cãi nhau.)
  • Mike wishes he hadn’t dropped his wallet yesterday.

3. Công thức câu điều ước trong thì tương lai

Công thức wish trong thì tương lai được sử dụng để diễn tả một điều ước mong muốn về cái gì hoặc một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai.

Cấu trúc câu điều ước trong tương lai

  • Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V-inf (nguyên thể)
  • Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + not + V- inf (nguyên thể)

Ví dụ:

  • I wish everything would go well. (Tôi ước mọi thứ sẽ diễn ra ổn thỏa.)
  • I wish he would come to my birthday party tomorrow. (Tôi ước anh ấy sẽ đến bữa tiệc sinh nhật của tôi vào ngày mai.)

Lưu ý với câu điều ước trong tương lai

Không sử dụng công thức Wish với những điều có thể xảy ra trong tương lai. Trong trường hợp này, có thể sử dụng cấu trúc Hope.

Ví dụ:

  • I will go back to school tomorrow. I wish I could see some old friends again. – KHÔNG DÙNG
  • I will go back to school tomorrow. I hope I can see some old friends again. – DÙNG

Có thể sử dụng công thức Wish + would khi cảm thấy khó chịu hoặc muốn ai đó hay cái gì thay đổi trong tương lai. Tuy nhiên, không sử dụng câu này với chính mình và những điều KHÔNG THỂ thay đổi, ngoại trừ thời tiết.

Ví dụ minh họa

  • I wish my roommate would be quiet for a while. (Tôi ước bạn cùng phòng của tôi sẽ yên lặng một chút.)
  • I wish the weather would be sunny tomorrow. (Tôi ước thời tiết sẽ có nắng vào ngày mai.)

Sử dụng If Only thay thế cho Wish

Khi muốn nhấn mạnh vào nghĩa của “wish” trong câu, ta có thể sử dụng “if only” thay thế cho công thức wish. If only có nghĩa là “giá như”, “giá mà”

Cấu trúc If only

  • Trong thì hiện tại: If only + (that) + S + (not) + V(quá khứ)
  • Trong thì quá khứ: If only + (that) + S + had (not) + V(quá khứ phân từ)
  • Trong thì tương lai: If only + (that) + S + would/could + (not) + V-inf(nguyên thể)

Ví dụ:

  • If only I had not gone to the bar last night (Giá như tôi không đi bar tối qua.)
  • If only she would be able to complete her work tonight. (Giá như cô ấy có thể hoàn thành công việc của mình trong đêm nay.)

Một số cách dùng khác của wish

Dưới đây là một số cách dùng đặc biệt của công thức Wish.

Wish + to V (muốn làm gì đó)

Trong một số trường hợp, người ta sử dụng Wish với động từ nguyên mẫu có “to”(bare infinitive) mang tính lịch sự hơn để thay thế cho “want to” hoặc “would like”.

Ví dụ:

  • I wish to talk to the Math teacher. (Tôi muốn nói chuyện với giáo viên Toán.)
  • Tùng wishes to slap his wife. (Tùng muốn tát vợ của anh ấy)

Wish + Noun phrase (cụm danh từ)

Công thức wish kết hợp với một cụm danh từ phía sau diễn tả một điều mong ước, một ời chúc mừng.

Ví dụ:

  • I wish you a happy holiday! (Tôi chúc bạn một kì nghỉ hạnh phúc.)
  • I wish you a beautiful life! (Tôi chúc bạn một cuộc sống tươi đẹp!)

Wish to do something

Công thức wish to do something: muốn làm gì

Ví dụ:

  • I wish to make a cake. (Tôi muốn làm một chiếc bánh.)
  • I wish to play football this afternoon. (Tôi muốn chơi bóng đá chiều nay.)

To wish sb to do sth 

Câu điều ước to wish sb to do sth: Muốn ai đó làm gì.

Ví dụ:

  • I wish you to apologize to me right away. (Tôi muốn bạn xin lỗi tôi ngay lập tức.)
  • My mother wishes me to clean the house today. (Mẹ muốn tôi dọn dẹp nhà cửa trong hôm nay.)

Lưu ý khi sử dụng câu điều ước trong tiếng Anh

Tóm lại, câu điều ước là một loại câu rất phổ biến trong tiếng Anh, được sử dụng để diễn tả những mong muốn, hy vọng hoặc giả định về một sự việc hiện tại, quá khứ hoặc tương lai mà không thể xảy ra hoặc đã xảy ra ngược lại. Dưới đây là những lưu ý cần chú ý khi sử dụng câu điều ước trong tiếng Anh:

Cấu trúc câu điều ước: Câu điều ước thường có cấu trúc:

  • If + past simple, … would/could/might + bare infinitive …
  • If + past perfect, … would/could/might + have + past participle …

Sử dụng thì quá khứ: Câu điều ước thường được sử dụng với thì quá khứ để diễn tả một mong muốn, hy vọng hoặc giả định không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

Ví dụ:

  • If I had more money, I would buy a new car. (Nếu tôi có nhiều tiền hơn, tôi sẽ mua một chiếc xe mới.)
  • If I knew how to swim, I would go to the beach with you. (Nếu tôi biết bơi, tôi sẽ đi đến bãi biển với bạn.)

Sử dụng thì quá khứ hoàn thành: Câu điều ước cũng có thể sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một mong muốn, hy vọng hoặc giả định không thể xảy ra trong quá khứ.

Ví dụ:

  • If I had studied harder, I would have passed the exam. (Nếu tôi học chăm chỉ hơn, tôi đã qua kỳ thi.)
  • If I had gone to bed earlier, I would have felt better this morning. (Nếu tôi đi ngủ sớm hơn, tôi đã cảm thấy tốt hơn vào sáng nay.)

Không sử dụng will hoặc would trong mệnh đề chính: Trong câu điều ước, không sử dụng will hoặc would trong mệnh đề chính.

Ví dụ:

  • If it rains tomorrow, I will stay at home. (Nếu mưa vào ngày mai, tôi sẽ ở nhà.) → If it rained tomorrow, I would stay at home. (Nếu mưa vào ngày mai, tôi sẽ ở nhà.)

Sử dụng could, might hoặc would trong mệnh đề phụ: Trong câu điều ước, sử dụng could, might hoặc would trong mệ

Bài tập áp dụng với câu điều ước

Bài 1. Hoàn thành câu

1. I wish we…………… (not have) a test today.

2. I wish we(live) near the beach.

3. I wish these exercises…………… (not be) so difficult.

4. Do you ever wish you…………… (can travel) more?

5. I wish we…………… (not have to) wear a uniform.

6. I wish I…………… (be) better at Maths.

7. I wish we…………… (can go) to Disney World.

8. Sometimes I wish I…………… (can fly).

Đáp án:

1. Didn’t have

2. Weren’t lived

3. Were

4. Could travel

5. Have to

6. Didn’t 

7. Could go

8. Could fly

Bài 2: Chọn đáp án đúng

1. He likes to swim. He wishes he … near the sea.

A. lives

B. lived

C. had lived

D. would live

2. It’s cold today. I wish it … warmer.

A. is

B. has been

C. were

D. had been

3. I wish I … the answer, but I don’t.

A. know

B. knew

C. had known

D. would know

4. She wishes she … blue eyes.

A. has

B. had

C. had had

D. would have

5. She wishes she … a movie star.

A. is

B. were

C. will be

D. would be

6. I have to work on Sunday. I wish I … have to work on Sunday.

A. don’t

B. didn’t

C. won’t

D. wouldn’t

7. I wish you … borrow my things without permission.

A. don’t

B. won’t

C. shouldn’t

D. wouldn’t

8. He wishes he … buy a new car.

A. could

B. might

C. should

D. would

9. She misses him. She wishes he … her a letter.

A. has sent

B. will send

C. would send

D. would have sent

10. I wish I … help you.

A. can

B. could

C. will

D. would

Đáp án:

1B 2C 3B 4B 5B 6A 7D 8A 9C 10B

Bài tập 3: Đặt câu với ‘wish’

1. I don’t have a car.

2. I can’t play the piano.

3. I’m at work.

4. It’s winter.

5. I’m ill.

6. I don’t have new shoes.

7. I can’t afford to go on holiday.

8. I don’t have time to read lots of books.

9. I can’t drive.

10. My laptop is broken.

Đáp án:

1. I wish that I had a car. 

2. I wish that I could play the piano. 

3. I wish that I wasn’t at work 

4. I wish that it wasn’t winter.

5. I wish that I wasn’t ill 

6. I wish that I had new shoes 

7. I wish that I could afford to go on holiday 

8. I wish that I had time to read lots of books 

9. I wish that I could drive 

10. I wish that my laptop wasn’t broken 

Bài 4: Chia động từ trong ngoặc theo thì đúng

1. I wish I (go)……………………………. to the movie with you.

2. I wish I (have)……………………………………… day off.

3. I wish I (study)…………………………… Latin instead of Greek.

4. I wish I (not / spend)………………………………. so much money.

5. I wish the weather (be) …………..…………….warm, so we could go swimming.

6. I wish I (ask)…………………………….………. him how to get there.

7. I wish I (not stay)………….……………….. at home. 

8. I wish I (not/ buy) …………….……………..that book.

9. I wish I (not/see) ……………….…………….him.

10. I wish I (not/call)……………….………………. him a liar.

Đáp án:

1. could go

2. had

3. studied

4. hadn't spent

5. were

6. had asked

7. wouldn't stay

8. hadn't bought

9. hadn't seen

10. hadn't called

Bài 5: Viết lại các câu sau, sử dụng "Wish"

1. I don't know more people.

I wish.....................

2. I don't have a key.

I wish.....................

3. Ann isn't here.

I wish.....................

4. It is cold .

I wish.....................

5. I live in a big city (I don't like it).

I wish.................................

Đáp án:

1. I wish I knew more people.

2. I wish I had a key.

3. I wish Ann were here.

4. I wish it weren't cold.

5. I wish I lived in the countryside.

Bài 6: Viết lại các câu sau, sử dụng "Wish"

1. I can't go to the party (and I like it).

I wish...................................

2. I have to work tomorrow (I like to stay in bed).

I wish..................................................

3. I don't get good marks.

I wish..................................................

4. I'm not lying on a beautiful sunny beach.

I wish.....................................................

5. Hoa and Ba won't go fishing this weekend.

They wish ................................................

Đáp án:

1. I wish I didn't have to go to the party,

2. I wish I could stay in bed tomorrow.

3. I wish I had good marks.

4. I wish I was lying on a beautiful sunny beach.

5. They wish Hoa ad Ba would go fishing this weekend.

Bài 7: Sửa dạng đúng của động từ

1. I wish he (be)……………. here now.

2. She wishes you (feel)……………. better.

3. I wish that you (be)…………….here yesterday.

4. I wish he (finish)……………. his work tonight.

5. We wish you (come)……………. tomorrow.

6. She wishes she (open)……………. the window last night.

7. I wish you (leave) …………….earlier yesterday.

8. We wish they (come)…………….with us last weekend.

9. They wish he (come)……………. with them the next day.

10. They wish we (give)……………. them some food yesterday.

Đáp án:

1. were

2. felt

3. had been

4. would finish

5. would come

6. had

7. had left

8. had come

9. would come

10. had given

Bài 8: Tìm và sửa lỗi trong các câu

1. She wish she could speak English well.

2. I wish it didn’t rained now.

3. I wish I was a doctor to save people.

4. I wish I have more time to look after my family.

5. He wishes it didn’t rain yesterday.

6. I wish my father gives up smoking in the near future.

7. I wish I studied very well last year.

8. I wish you will come to my party next week.

9. I wish it stops raining now.

10. I wish you are my sister.

11. She wishes she is the most beautiful girl in the world.

12. I wish Miss Brown will come here and stay with us next week.

13. I wish I am at home with my family now.

14. I wish I could been there with you.

15. She wish she could go home now.

Đáp án:

1. wish → wishes

2. rained → rain

3. was → were

4. have → had

5. didn’t rain → hadn’t rain

6. gives → would give

7. studied → had studied

8. will → would

10. are → were

11. is → were

12. will → would

13. am → were

14. been → be

15. wish → wishes

Bài 9: Chọn câu trả lời đúng nhất

1. I wish I (have/ has/ had) a lot of interesting book.

2. I wish I (would meet/ met/ meet) her tomorrow.

3. I wish I (was/ were/ am) your sister.

4. I wish they (won/ had won/ would win) the match last Sunday.

5. I wish they (played/ playing/ play) soccer well.

6. She wishes she (will/ would/ can) come here to visit us.

7. I wish yesterday (were /was/had been ) a better day.

8. I wish I (can speak/ could speak/ will speak) many languages.

9. I wish tomorrow (were/ will be/ would be) Sunday.

10. I wish I (am/ was/ were) a movie star.

Đáp án:

1. had

2. would meet

3. were

4. had won

5. played

6. would

7. had been

8. could speak

9. would be

10. were

Bài 10: Chọn câu có cấu trúc wish ở hiện tại

1. I wish he was a pilot.

2. We wish they had brought sandwiches.

3. He wishes she phoned in the evening.

4. Tim wishes he had copied the lecture.

5. Liz wishes she had done her homework.

6. Nick wishes he was in the club.

7. They wish they were at the concert.

8. Tom wishes he bought a new CD.

9. We wish we hadn’t lost our money.

10. I wish I went to the football match.

11. They wish Liz explained the situation.

12. Sam wishes he had completed the report.

Đáp án:

1-3-6-7-8-10-11.

Bài 11: Chia động từ trong cấu trúc wish ở hiện tại

1. I wish he ____ (go) to the exhibition.

2. She wishes Nick ____ (call) her.

3. Tim wishes he ____ (write) the letter.

4. Kate wishes Sally ___ (send) an SMS.

5. I wish Tim ____ (arrive) in time.

6. They wish they ____ (go) to the gym.

7. We wish we ____ (buy) this computer.

8. I wish Mona ____ (be) happy.

9. Sam wishes he ____ (go) to Spain.

10. They wish they ____ (win) the game.

11. I wish I ____ (play) my computer.

12. Paul wishes he ____ (take) his sister with him.

13. I wish I ____ (buy) a new car.

Đáp án:

1. went

2. called

3. wrote

4. sent

5. arrived

6. went

7. bought

8. was

9. went

10. won

11. played

12. took

13. bought.

Bài 12: Chia động từ với câu mong ước với wish ở quá khứ

1. I wish I ____ (go) to Paris.

2. Paul wishes he ____ (buy) a new CD.

3. We wish we ____ (visit) the exhibition.

4. I wish I ____ (hear) this concert.

5. He wishes he ____ (not loose) his passport.

6. Mag wishes she ____(cook) dinner.

7. I wish I ____ (go) to bed earlier.

8. They wish they ____ (not see) this quarrel.

9. We wish we ____ (help) them to clean it.

10. I wish I ____ (meet) my friends.

11. She wishes she ____ (tear) the letter.

12. We wish Nick ____ (bring) his rollerblades.

13. I wish I ____ (sleep) longer.

Đáp án:

1. had gone

2. had bought

3. had visited

4. had heard

5. had lost

6. had cooked

7. had gone

8. hadn’t seen

9. had helped

10. had met

11. had torn

12. had brought

13. had slept.

Bài 13: Chuyển các câu sau sang cấu trúc câu ước ở hiện tại

1. I want to become a doctor.

I wish _________________________

2. Liz wants to visit her grandparents.

Liz wishes ______________________

3. Tim dreams to travel in Africa.

Tim wishes _____________________

4. Bob wants to go skateboarding soon.

Bob wishes _____________________

5. The boys want to win the football match.

The boys wish __________________

6. She dreams to spend her vacation in Spain.

She wishes _____________________

7. Sue wants to become a dentist.

Sue wishes _____________________

Đáp án:

1. I wish I became a doctor.

2. Liz wishes she visited her grandparents

3. Tim wishes he travelled in Africa.

4. Bob wishes he went skateboarding.

5. The boys wish they won the football match.

6. She wishes she spent her vacation in Spain.

7. Sue wishes she became a dentist.

Bài 14: Chuyển các câu sau sang cấu trúc wish ở quá khứ

1. Tim has lost his passport.

Tim wishes _____________________

2. Sue quarreled with her parents.

Sue wishes _____________________

3. Pete hasn’t arrived in time.

Pete wishes _____________________

4. Mona didn’t go to the university.

Mona wishes ____________________

5. I’ve got a terrible headache.

I wish _________________________

6. Nick has broken his leg.

Nick wishes _____________________

7. They didn’t see that wonderful film.

They wish ______________________

Đáp án:

1. Tim wishes he hadn’t lost his passport.

2. Sue wishes she hadn’t quarreled with her parents.

3. Pete wishes he had arrived in time.

4. Mona wishes she had gone to the university.

5. I wish I hadn’t got a terrible headache.

6. Nick wishes he hadn’t broken his leg.

7. They wish they had seen that wonderful film.

Bài 15: Chia động từ trong ngoặc

1. She wishes that they (offer) a delicious dish for her today.

2. He didn’t miss the train. He wishes that he (get up) early and (be) late.

3. We wish (to go out) with them tomorrow.

4. I wish (tell) a lie to my parents.

5. They wish they (do) their work before leaving.

6. John wishes that she (understand) how he feels.

7. My teacher wishes we (be) better in the future.

8. The little girl wishes her mother (go) to the zoo with her the next day.

9. If only everyone (leave). 

10. I wish my father (stay) at home with me tomorrow.

Đáp án:

1. Offered

2. Had got up/hadn’t been

3. To go out

4. Not to tell

5. Had done

6. Could understand

7. Would be

8. Would go

9. Hadn’t left

10. Would stay

Bài 16: Hãy chia động từ trong ngoặc đúng nhất.

1/ I wish we ______(not have) a test today

2/ Do you ever wish you ______(can travel) more?

3/ I wish we ______(not have to) wear a school uniform.

4/ It's cold today. I wish it______ (be) warmer.

5/ She wishes she ______(have) blue eyes.

6/ I have to work on Sunday. I wish I ______(have to) work on Sunday.

7/ She misses him. She wishes he ______(send) her a letter.

8/ How I wish we______(buy) this car. It's too noisy.

9/ I wish we_____(have) to stay at home this summer, but our savings are all gone.

10/ I really wish you______(be) as quiet as possible during the performance.

11/ If only she______(be) with me during the exam. I would have been more relaxed.

Đáp án:

1/ didn't have

2/ could travel

3/ didn't have to

4/ were (chính xác nhất), bạn cũng có thể dùng was. Nhưng nên dùng were để có độ chính xác cao nhất nhé.

5/ had

6/ didn't have to

7/ would send

8/ hadn't bought

9/ didn't have

10/ would be

11/ had been

Bài 17: Chọn câu trả lời đúng nhất

1. She wishes her father ______________ here now to help her

A. are

B. were

C. was

D. would be

2. I wish they ____________ us when they were in town.

A. visit

B. visited

C. will visit

D. had visited

3. I wish someone ____________ me a job next month.

A. would give

B. would be given

C. will give

D. give

4. If only I ___________ the trip to Hanoi with her next summer.

A. will take

B. takes

C. could take

D. took

5. I wish they ____________ the truth on TV again.

A. saw

B. seen

C. had seen

D. would see

6. I wish they ___________ the truth yesterday.

A. had know

B. had known

C. knew

D. known

7. We wish she _______________ our teacher of English.

A. was

B. were

C. be

D. would be

Đáp án:

1. B

2. D

3. A

4. C

5. B

6. A

7. B

Bài 18: Viết lại câu bằng cách sử dụng cấu trúc “wish” hoặc “If only”

1. You’d like the baby to stop crying because you’re trying to sleep. (if only)

_____________________________________________________.

2. It’s a pity you can’t swim. (wish)

_____________________________________________________.

3. You don’t like it when Jack leaves the door open. (wish)

_____________________________________________________.

4. You have to work tomorrow but you’d like to stay in bed. (if only)

_____________________________________________________.

5. You would like people to stop fighting. (if only)

_____________________________________________________.

6. You’re sorry you didn’t bring your camera. (wish)

_____________________________________________________.

7. It’s a pity you didn’t work harder during the term. (wish)

_____________________________________________________.

8. You’re sorry you didn’t get a ticket for the concert. (if only)

_____________________________________________________.

Đáp án:

1

If only the baby would stop crying.

2

I wish I could swim.

3

I wish Jack wouldn’t leave the door open.

4

If only I didn’t have to work tomorrow.

5

If only people would stop fighting.

6

I wish I had brought my camera.

7

I wish I had worked harder during the term.

8

If only I had got a ticket for the concert.

Bài 19: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi với cấu trúc “wish”

1. It would be amazing to be a fashion designer. (wish)

_____________________________________________________.

2. My parents made me learn the violin. I hated it. (hadn’t)

_____________________________________________________.

3. I have to practice for the concert but I don’t want to. (wish)

_____________________________________________________.

4. He always tells me how to finish my writing. It’s annoying. (would)

_____________________________________________________.

Đáp án:

1

I wish I were a fashion designer.

2

I wish my parents hadn’t made me learn the violin.

3

I wish I didn’t have to practice for the concert.

4

I wish he would stop telling me how to finish my writing.

Bài 20: Sắp xếp các ý sau thành câu hoàn chỉnh

1. encouraged / me / my / had / play / to / wish / instrument / I / an / parents /.

2. only / his / he / if / wasted / talent / hadn’t /.

3. neighbor / wish / practicing / drums / stop / all / day / I / my / would /.

4. open / I / the / was / really / wish / gallery /.

5. didn’t / I / have / to / invent / I / wish / solutions / all the time /.

6. could / paint / only / like / Picasso / if / I /.

Đáp án:

1

I wish my parents had encouraged me to play an instrument.

2

If only he hadn’t wasted his talent.

3

I wish my neighbor would stop practicing drums all day.

4

I really wish the gallery was open.

5

I wish I didn’t have to invent solutions all the time.

6

If only I could paint like Picasso.

Bài 21: Viết lại câu

1. Old/ man/ wish/ his/ grandchild/ visit/ him/ more/ often.

2. I/ wish/ you/ can/ spend/ more/ time/ on/ study.

3. They/ wish/ their/ team/ be/champion.

4. I/ wish/ I/ have/ more/ friend/ and/ I/ not/ be/ lonely.

5. Mary/ wish/ her/ parents/ not/ have/ go/ on/ business/ trips/ so/ often.

6. Many/ people/ wish/ they/ be/ wealthy/ but/ I/ do/ not.

7. I/ wish/ my/ mother/ be/ less/ busy/ so that/ she/ have/ more/ time/ for/ me.

8. Jim/ wish/ his/ parents/ not/ expect/ too/ much/ from/ him.

Đáp án:

1. The old man wishes his grandchild visited him more often.

2. I wish you could spend more time on study.

3. They wish their team was the champion.

4. I wish I had more friend and I was not lonely.

5. Mary wishes her parents did not have to go on business trips so often.

6. Many people wish they were wealthy but I don’t .

7. I wish my mother was less busy so that she had more time for me.

8. Jim wishes his parents did not expect too much from him.

Bài 22: Chọn đáp án sai và sửa lại

1. He wishes it didn’t rain yesterday.

2. I wish my father gives up smoking in the near future.

3. I wish I studied very well last year.

4. I wish you will come to my party next week.

5. I wish it stops raining now.

6. I wish you are my sister.

7. She wish she could speak English well.

8. I wish it didn’t rained now.

9. I wish I was a doctor to save people.

10. I wish I have more time to look after my family.

Đáp án:

1. didn’t rain -> hadn’t rain

2. gives -> would give

3. studied -> had studied

4. will -> would

5. stops -> stopped

6. are -> were

7. wish -> wishes

8. rained -> rain

9. was -> were

10. have -> had

Bài 23: Viết lại câu sử dụng ‘I wish”

1. I am not good at English.

→ I wish ……………………………………….………

2. He studies badly.

→ I wish ……………………………………….………..

3. He doesn’t like playing sports.

→ I wish ……………………………………….…

4. I don’t have a computer. 

→ I wish ……………………………..………….………

5. Today isn’t a holiday. 

→ I wish ……………………………………….…………

6. I can’t sing this song.

→ I wish ………………………………………….…………

7. I have to study hard. 

→ I wish ……………………………………….……………

8. We had a lot of homework yesterday.

→ I wish …………………………………………………

9. It is raining heavily.

→ I wish ……………………………………….……….

10. It was cold last night. .

→ I wish ……………………………………….……..

Đáp án:

1. I wish I were good at English.

2. I wish he didn’t studied badly.

3. I wish he liked playing sports.

4. I wish I had a computer.

5. I wish today were a holiday.

6. I wish I could sing this song.

7. I wish I didn’t have to study.

8. I wish we hadn’t had a lot of homework yesterday.

9. I wish it didn’t rain heavily.

10. I wish it hadn’t been cold last night.

Bài 24: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống.

1. I don't have a car. I wish I ______ a car.

a) had

b) have

c) will have

2. My brother always shouts. I wish he ______ so noisy. 

a) isn't

b) wasn't

c) won't be

3. It's raining outside. She wishes it ______.

a) stopped

b) stops

c) will stop

4. I forgot to call her yesterday. I wish I _______ her.

a) call

b) called

c) had called

5. They didn't study for the test. They wish they _______ harder.

a) study

b) had studied

c) studied 

6. She didn't buy the dress. She wishes she _______ it.

a) buy

b) bought

c) had bought

7. She's always late for meetings. I wish she _______ on time.

a) would come

b) come

c) comes 

8. My cat keeps scratching the furniture. I wish it _______ doing that.

a) stops

b) would stop

c) stop 

9. He always forgets to lock the door. I wish he _______ it.

a) remembers

b) remember

c) would remember

10. They never listen to me. I wish they _______ to me more often.

a) listens

b) listen

c) would listen

Đáp án:

1. a) had

Giải thích: Vì người nói không có chiếc xe hơi ở thời điểm hiện tại , câu này thể hiện mong muốn có chiếc xe hơi ở thời điểm hiện tại. Động từ "had" ở dạng quá khứ giả định thể hiện điều này.

2. b) wasn't

Giải thích: Cụm từ “always shout” là một thực tế ở câu trước, và “so noisy” ở câu sau thể hiện mong muốn rằng người anh sẽ không ồn ào như vậy. Do vế trước là sự việc diễn ra trong hiện tại nên ta dùng động từ thì quá khứ đơn, là đáp án “wasn’t”

3. a) stopped

Giải thích: “It’s raining” nghĩa là trời đang mưa, chỉ sự việc diễn ra trọng hiện tại, nên ta dùng công thức wish ở hiện tại, với động từ ở thì quá khứ đơn là “stopped”.

4. c) had called

Giải thích: câu này sử dụng công thức wish trong quá khứ vì cụm từ “forgot to call her” thể hiện sự nuối tiếc vì đã không gọi cho cô ấy trong quá khứ “yesterday”. Đáp án phải là động từ ở dạng quá khứ phân từ đi với “had”, nên đáp án là “had called”.

5. b) had studied

Giải thích: cụm từ “didn’t study” thể hiện sự nuối tiếc vì đã không học bài, từ “harder” ở vế sau thể hiện mong muốn học hành chăm chỉ hơn trong quá khứ, nên đáp án phải là động từ ở dạng quá khứ phân từ đi với “had”, nên đáp án là “had studied”.

6. c) had bought

Giải thích: cụm từ “didn’t buy the dress” thể hiện sự nuối tiếc của người nói khi đã không mua chiếc váy trong quá khứ, nên ta sử dụng công thức wish ở quá khứ, với động từ ở dạng quá khứ phân từ đi với “had”, là “had bought”.

7. a) would come

Giải thích: cụm “always late” chỉ một thói quen trong hiện tại, thể hiện mong muốn của người nói rằng trong tương lai cô ấy sẽ không đi trễ nữa. Câu này ta dùng công thức wish ở tương lai, với từ “would” và động từ nguyên mẫu, nên đáp án là “would come”.

8. b) would stop

Giải thích: chủ ngữ là con mèo có hành động “keep scratching the furniture”. Câu thể hiện mong muốn của người nói rằng việc đó sẽ không lặp lại trong tương lai, nên ta dùng công thức wish ở tương lai. Động từ cần điền sẽ ở dạng nguyên mẫu và đi với từ ‘would”, nên đáp án là “would stop”

9. c) would remember

Giải thích: cụm từ “always forget” cho thấy một thói quen xấu, nên câu này thể hiện mong muốn rằng anh ấy sẽ không lặp lại thói quen đó trong tương lai, nên ta dùng công thức wish ở tương lai. Động từ cần điền sẽ ở dạng nguyên mẫu và đi với từ ‘would”, nên đáp án là “would remember”.

10. c) would listen

Giải thích: cụm từ “never listen” chỉ một sự việc lặp lại nhiều lần trong hiện tại, nên câu này thể hiện mong muốn của người nói rằng họ sẽ lắng nghe nhiều hơn, nên ta sử dụng động từ “listen” ở dạng nguyên mẫu kèm với từ “would”.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên

 
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!