Cấu trúc It's no good | Cách dùng - Một số cấu trúc tương tự It’s no good (2025)

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Cấu trúc It's no good | Cách dùng - Một số cấu trúc tương tự It’s no good. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Cấu trúc It's no good | Cách dùng - Một số cấu trúc tương tự It’s no good

Cấu trúc It’s no good

Cấu trúc: It’s no good +Ving

Trong đó: It là chủ ngữ giả (It’s = It is), good là danh từ, và theo sau là một động từ (verb) thêm -ing.

Ý nghĩa: Cấu trúc này dùng để thể hiện ý “chẳng có ích/vô ích để làm việc gì đó”

Ví dụ:

  • It’s no good trying to persuade her. She is as stubborn as a mule. (Thật vô ích để mà thuyết phục cô ấy. Cô ấy cực kì cứng đầu)
  • It’s no good using eye cream if you keep staying up late. (Dùng kem mắt cũng vô ích khi mà bạn cứ thức khuya)
  • It’s no good looking for your wallet here. You lost it a week ago. (Kiếm ví của bạn ở đây cũng vô ích thôi, bạn đã mất nó một tuần trước rồi)

Lưu ý: Trong cấu trúc trên, good là danh từ chứ không phải là một tính từ và người học cần tránh nhầm lẫn với cấu trúc It’s not good to V1 (Không tốt khi làm gì đó). Ví dụ: It’s not good to stay up late. (Thức khuya không tốt)

Một số cấu trúc tương tự It’s no good

Ngoài cấu trúc it’s no good ra thì còn có một số cấu trúc khác cũng có ý diễn đạt tương tự - Vô ích để làm gì đó.

Cấu trúc 1: It’s no use + Ving (danh từ use có nghĩa là tác dụng, hữu ích; no use nghĩa là vô ích)

Ví dụ:

  • It’s no use asking me about her information because I don’t know anything. (Hỏi tôi về thông tin của cô ấy cũng vô ích thôi, bởi vì tôi không biết gì cả)
  • I tried to lose weight, but it was no use. (Tôi đã cố gắng giảm cân nhưng cũng vô ích)

Cấu trúc 2: It’s not worth + Ving (tính từ worth nghĩa là đáng, hữu ích; not worth là không đáng)

Ví dụ:

  • It’s not worth wasting time trying to explain the problem to her because I know that she never understands. (Không đáng để tốn thời gian giải thích cho cô ta về vấn đề đó đâu vì tôi biết là cô ta sẽ không bao giờ hiểu)
  • You should go. It’s not worth waiting for him. (Bạn nên đi đi, không đáng để đợi anh ta đâu)

Cấu trúc 3: It’s pointless + to V / Ving (tính từ pointless nghĩa là vô nghĩa, vô mục đích)

Ví dụ:

  • It's pointless telling her to tidy her bedroom because she is really lazy and I know she'll never do it. (Bảo cô ấy dọn phòng cũng vô ích thôi vì cô ta rất lười và tôi biết là cô ta sẽ không bao giờ dọn)
  • It’s pointless to complain about their noisy parties. There is nothing that I can do about it. (Than phiền về những buổi tiệc ồn ào của họ cũng vô ích thôi. Tôi chẳng làm được gì về chuyện đó cả)

Cấu trúc 4: There is no point (in) + Ving (danh từ point nghĩa là mục đích, ý nghĩa; no point nghĩa là vô nghĩa)

Ví dụ:

  • There's no point getting upset about it— let’s try to find ways to solve it. (Buồn bã về chuyện đó cũng vô ích thôi, hãy tìm cách để giải quyết nó)
  • There’s no point in arguing with them. They know nothing about art. (Không lý gì phải cải nhau với bọn họ. Họ không biết cái gì về nghệ thuật hết)

Bài tập vận dụng cấu trúc It's no good

Bài 1: Sử dụng các cấu trúc đã học, dịch các câu sau đây sang tiếng Anh.

1. Khuyên anh ấy bỏ rượu cũng vô ích vì anh ấy không nghe lời bạn đâu.

2. Không đáng để tốn thời gian giúp cô ấy vì cô ấy không bao giờ biết giúp đỡ ai.

3. Họ đã cố gắng giúp mọi người thoát khỏi đám cháy nhưng cũng vô ích.

4. Lo lắng về bài thi cũng vô ích thôi, con nên đi ngủ sớm đi.

5. Tôi biết là mong đợi cô ấy liên lạc cho mình cũng vô ích thôi, nhưng tôi vẫn mong như thế.

Đáp án 

1. It’s no good persuading him to quit drinking because he won't listen to you.

2. It's not worth wasting your time helping her because she never helps other people.

3. They tried to help people escape the fire, but it was no use.

4. There is no point worrying about the test, you should go to bed early.

5. I know it's pointless to expect her to contact me, but I still hope so.

Bài 2: Điền vào chỗ trống với từ thích hợp.

1. It's no good _______ (cry) over spilled milk.

2. It's no good _______ (argue) with him; he never listens.

3. It's no good _______ (wait) here any longer; let’s go.

4. It's no good _______ (complain) about the weather; we can't change it.

5. It's no good _______ (try) to open the door; it's locked.

Đáp án:

1. crying

2. arguing

3. waiting

4. complaining

5. trying

Bài 3: Chọn đáp án đúng.

1. It's no good _______ (to talk / talking) to her; she has already made up her mind.

2. It's no good _______ (to stay / staying) up late; you’ll be tired tomorrow.

3. It's no good _______ (to fix / fixing) the car; it’s too old.

4. It's no good _______ (to shout / shouting) at the kids; they won’t listen.

5. It's no good _______ (to blame / blaming) yourself for what happened.

Đáp án:

1. talking

2. staying

3. fixing

4. shouting

5. blaming

Bài 4: Viết lại câu với "It's no good".

1. Crying won't help the situation.

➡️ ______________________________.

2. There's no point in arguing with him.

➡️ ______________________________.

3. You shouldn't try to fix this old machine.

➡️ ______________________________.

4. Complaining about the traffic won't change anything.

➡️ ______________________________.

5. Waiting for her is pointless.

➡️ ______________________________.

Đáp án:

1. It's no good crying over the situation.

2. It's no good arguing with him.

3. It's no good trying to fix this old machine.

4. It's no good complaining about the traffic.

5. It's no good waiting for her.

Bài 5: Hoàn thành câu với từ gợi ý.

1. It's no good / explain / again and again.

➡️ ______________________________.

2. It's no good / blame / others for your mistakes.

➡️ ______________________________.

3. It's no good / pretend / not to understand.

➡️ ______________________________.

4. It's no good / ask / him for help; he’s too busy.

➡️ ______________________________.

5. It's no good / study / at the last minute.

➡️ ______________________________.

Đáp án:

1. It's no good explaining again and again.

2. It's no good blaming others for your mistakes.

3. It's no good pretending not to understand.

4. It's no good asking him for help; he’s too busy.

5. It's no good studying at the last minute.

Bài 6: Dịch câu sau sang tiếng Anh.

1. Thật vô ích khi cố gắng thay đổi quyết định của cô ấy.

➡️ ______________________________.

2. Thật vô ích khi làm việc quá sức; sức khỏe mới quan trọng.

➡️ ______________________________.

3. Thật vô ích khi mong đợi họ đến đúng giờ.

➡️ ______________________________.

4. Thật vô ích khi tranh luận với người không chịu lắng nghe.

➡️ ______________________________.

5. Thật vô ích khi trách móc bản thân về lỗi lầm đã qua.

➡️ ______________________________.

Đáp án:

1. It's no good trying to change her mind.

2. It's no good overworking; health is more important.

3. It's no good expecting them to arrive on time.

4. It's no good arguing with someone who won’t listen.

5. It's no good blaming yourself for past mistakes.

Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

1. It’s no good ______ (try) to convince him. He won’t change his mind.

2. It’s no good ______ (complain) about the weather. We can’t do anything about it.

3. It’s no good ______ (argue) with her; she’s very stubborn.

4. It’s no good ______ (cry) over spilled milk.

5. It’s no good ______ (waste) time on unimportant matters.

6. It’s no good ______ (pretend) you don’t know the rules.

7. It’s no good ______ (wait) any longer. We need to act now.

Đáp án

1. trying

2. complaining

3. arguing

4. crying

5. wasting

6. pretending

7. waiting

Bài 8: Viết lại câu sử dụng cấu trúc "It’s no good".

1. There’s no point in arguing with him.

2. Trying to lie to her is useless.

3. Complaining about traffic won’t solve the problem.

4. It’s pointless to explain everything again.

5. Worrying about the exam is unnecessary.

Đáp án

1. It’s no good arguing with him.

2. It’s no good trying to lie to her.

3. It’s no good complaining about traffic.

4. It’s no good explaining everything again.

5. It’s no good worrying about the exam.

Bài 9: Điền động từ đúng dạng để hoàn thành câu.

1. It’s no good (argue) ________ with her; she’s very stubborn.

2. It’s no good (wait) ________ here any longer; we should leave now.

3. It’s no good (blame) ________ others for your mistakes.

4. It’s no good (pretend) ________ you didn’t know about the problem.

Đáp án

1. arguing

2. waiting

3. blaming

4. pretending

Bài 10: Xác định và sửa lỗi sai trong các câu sau:

1. It’s no good to try convincing him.

2. It’s no good waited for a bus that never comes.

3. It’s no good to complain about something you can’t change.

4. It’s no good trying pretend everything is fine.

Đáp án

1. Sửa: It’s no good trying to convince him.

2. Sửa: It’s no good waiting for a bus that never comes.

3. Sửa: It’s no good complaining about something you can’t change.

4. Sửa: It’s no good trying to pretend everything is fine.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!
Nhắn tin Zalo