Divided là gì? | Định nghĩa - cách sử dụng và bài tập vận dụng
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Divided là gì? | Định nghĩa - cách sử dụng và bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Some và Any | Tổng quan về Some và Any | Phân biệt cách dùng Some và Any và bài tập vận dụng
Some có nghĩa là “một số, một vài” được dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được. Ví dụ:
Để phân biệt được cách dùng Some và Any, chúng ta cùng tìm hiểu trước về cách sử dụng Some trong tiếng Anh nhé:
Cách dùng Some |
Ví dụ |
Some được sử dụng trong câu khẳng định là chủ yếu. |
|
Ở dạng câu hỏi, some được dùng trong lời mời. |
|
Some được dùng khi muốn đưa ra lời đề nghị hay nhờ vả. |
|
Some được dùng trong câu hỏi khi người hỏi mong muốn nhận được câu trả lời là “Yes”. |
|
Some kết hợp với một số từ “ai/cái gì/ở đâu đó” như somebody, someone, somewhere, somehow, sometimes,… |
|
Some được dùng với nghĩa là “ước chừng”. |
|
Any cũng là một trạng từ chỉ số lượng có nghĩa là “không chút nào, không có tí nào”, được dùng với danh từ đếm được và không đếm được. Ví dụ:
Cách dùng Any |
Ví dụ |
Any được dùng chủ yếu trong câu phủ định. |
|
Any dùng trong câu hỏi khi muốn hỏi còn thứ gì đó hay không. |
|
Any được dùng trong câu khẳng định thường đi kèm với các trạng từ phủ định như never, hardly, without, yet,… |
|
Any thường kết hợp với các từ khác với nghĩa “bất cứ”: anyone, anything, anybody, anywhere, anyway,… |
|
Any có thể đi với các động từ mang nghĩa là “tránh, cấm đoán, không cho phép” như avoid, ban, prevent, forbid,… |
|
Phân biệt cách dùng Some và Any |
||
Some |
Any |
|
Giống nhau |
Cách dùng Some và Any giống nhau ở chỗ là đều để chỉ một số lượng không xác định khi người dùng không thể hay không cần phải nêu rõ số lượng chính xác. |
|
Khác nhau |
Some có nghĩa là “một số, một ít, một vài…” Chủ yếu dùng trong câu mang nghĩa khẳng định và lời mời, lời đề nghị. Ví dụ:
|
Any có nghĩa là “không chút nào, không chút gì, không có tí nào…” Chủ yếu dùng trong câu mang nghĩa phủ định và câu hỏi. Ví dụ:
|
Trạng từ chỉ số lượng |
Nghĩa |
Ví dụ |
Little |
rất ít, không đủ để làm gì đó |
John has little money, not enough to buy a car. (John có rất ít tiền, không đủ để mua xe ô tô.) |
A little |
một chút, đủ để làm gì đó |
Anna have a little money, enough to buy car. (Anna có một chút tiền, đủ để mua xe.) |
Most |
hầu hết, phần lớn |
Jenny spends most of the time studying. (Jenny dành phần lớn thời gian để học.) |
None |
không có |
Who went to work last day? – None. (Ai đi làm ngày hôm qua? – Không ai cả). |
Much |
rất nhiều |
Peter drank so much wine in the party. ( Peter đã uống quá nhiều rượu trong buổi tiệc) |
A few |
một chút, đủ để làm gì đó |
Harry has a few records, enough for listening to music. (Harry có một chút đoạn băng, đủ để nghe nhạc.) |
Few |
rất ít, không đủ để làm gì đó |
Anna has few pencils, not enough to write. (Anna còn rất ít bút chì, không đủ để viết.) |
Ngoài những kiến thức cơ bản ở trên, dưới đây là một số gạch đầu dòng mà bạn cần lưu ý trong cách dùng Some và Any:
Ex 1. Điền “some” hoặc “any” vào chỗ trống
1. Could I have _____________ sugar, please?
2. Do you have _____________ children?
3. We met _____________ friends in the restaurant.
4. I don’t want _____________ one to interfere in my life.
5. I want _____________ ice cream.
6. Would you live to have _____________ chocolates?
7. They don’t have _____________ issues with the math teacher.
Đáp án:
1. Some
2. Any
3. Some
4. Any
5. Some
6. Some
7. Any
Ex 2. Phân biệt cách dùng Some và Any để điền từ phù hợp
1. John has _____ books.
2. Anna hasn’t got _____ friends.
3. Did Jenny see _____ birds?
4. Peter ate ______cakes.
5. We don’t have ______ sugar.
6. Jenny will show you _____ places.
7. Anna and her husband don’t have _____children.
8. Sara needs ______ money.
9. Kathy bought ______fruit.
10. Harry never eats ______meat.
11. Do you want ______more salad?
12. Are there ______flowers here?
13. Can I have _____ fishes?
Đáp án:
1. Some
2. Any
3. Any
4. Some
5. Any
6. Some
7. Any
8. Some
9. Some
10. Any
11. Some
12. Any
13. Some
Ex 3. Điền SOME và ANY sao cho phù hợp vào chỗ trống
1. Would you like __________ tea to drink?
2. Are there __________ candles left on the table?
3. There is_______money in the pocket.
4. There are_________erasers in the school bag.
5. I’d like________ milk tea, please.
6. I do not have________ helmets left in my room.
7. I’m sure I did not have_______ mistakes on the test.
8. I should have reviewed lessons_______more yesterday.
9. I do not buy _____ gifts for her on her birthday.
10. Today, I would like to decorate the living room by _____ flowers and fruits.
Đáp án:
1. Some
2. Any
3. Some
4. Some
5. Some
6. Any
7. Any
8. Some
9. Any
10. Some
Ex 4. điền some hoặc any thích hợp và ba chấm
1. He was too surprised to say something
2. There’s …. at the door. Can you go and see who is it.
3. Does …. mind if I open the window?
4. I won’t feel hungry, so I didn’t eat…
5. You must be hungry. Would you like …. to eat?
6. Quick, let’s go! There’s …. coming and I don’t want …. to see us.
7. Sarah was upset about …. and friend to talk to ….
8. This machine is very easy to her. …. can learn to use it very quickly.
9. There was hardly …. on the beach. It was almost deserted.
10. “Do you like …. near job?” “No, he lives in another past of town.”
11. “Whre shall we go on holiday?” “Let’s go …. warm and sunny.”
12. They stay at home all the time. They never seem to go ….
13.I’m going out now. If.. phones while I’m out, can you tell them.I’ll be back at
11.30 ?
14. Why are you looking under the bed? Have you lost ….?
15. The police have asked that …. who saw the accident should contact them.
16. “Can I ask you …. ?” “Sure What do you want to ask.”
17. Sue is very secretive. She never tells …. . (2 words)
Đáp án:
2. somebody/someone
3. anybody/anyone
4. anything
5. something
6. somebody/someone …. anybody/anyone
7. something …. anybody/anyone
8. anybody/anyone
9. anybody/anyone
10. anywhere
11. somewhere
12. anywhere
13. anybody/anyone
14. something
15. anybody/anyone
16. something
17. anybody/anyone …. anything
Ex 5. Put in some or any.
1. We didn't buy____ flowers.
2. Tonight I'm going out with____ friends of mine.
3. Have you seen____good movies recently?
4. I’d like____ information about what there is to see in this town.
5. I didn’t have ____ money. I had to borrow ____
6. You can use your card to withdraw money at____ cash machine.
7. Those apples look nice. Shall we get ____?
8. “Can I have ____ more coffee, please?” “Sure. Help yourself.”
9. If there are ____words you don’t understand, look them up in a dictionary.
10. We wanted to buy____ grapes, but they didn’t have ____ in the shop
Đáp án:
1. any
2. some
3. any
4. some
5. any…some
6. any
7. some
8. some
9. any
10. some…any
Ex 6. Complete the sentences with some- or any-+-body/-thing/-where.
1. There's ____at the door. Can you go and see who it is?
2. Dose____mind if I open the window?
3. I can't drive and I don't know ____about cars.
4. You must be hungry. Why don't I get you____to eat?
5. Emma is very tolerant. She never complains about____
6. There was hardly____ on the beach. It was almost deserted.
7. Let's go away. Let's go____ warm and sunny.
8. I'm going out now. If ____asks where I am, tell them you don't know.
9. This is a no-parking area____who park their car here will have to pay a fine.
10. Quick, let's go! There's____coming and I don't want____ to see us.
Đáp án:
1. somebody/ someone
2. anybody/ anyone
3. anything
4. something
5. anything or anybody/anyone
6. anybody/ anyone
7. somewhere
8. anybody/ anyone
9. anybody/ anyone
10. somebody/ someone….anybody/ anyone
Ex 7. Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng “something”, “anything”, “anyone”, hoặc “anywhere”:
1. Is there _______ interesting happening this weekend?
2. Don’t worry, you can park your car _______ along the street.
3. I’m open to trying _______ new for dinner tonight.
4. _______ can join the club, regardless of their age or background.
5. Do you need _______ else from the store?
Đáp án:
1. Is there anything interesting happening this weekend?
2. Don’t worry, you can park your car anywhere along the street.
3. I’m open to trying something new for dinner tonight.
4. Anyone can join the club, regardless of their age or background.
5. Do you need anything else from the store?
Ex 8. Bài tập về động từ báo cáo
1. I left my keys _______ in the house.
2. Can you bring me _______ to drink?
3. _______ is knocking on the door.
4. Let’s go _______ new for our vacation this year.
5. I can’t find my phone _______. I think I lost it.
Đáp án:
1. I left my keys somewhere in the house.
2. Can you bring me something to drink?
3. Someone is knocking on the door.
4. Let’s go somewhere new for our vacation this year.
5. I can’t find my phone anywhere. I think I lost it.
Ex 9. Complete the sentences. Use any (+ noun) or anybody/anything/anywhere..
1. Which bus do I have to catch?
Any bus. They all go to the centre.
2. Which day shall I come?
I don't mind. ..................... .
3. What do you want to eat?
............ . I don't mind. Whatever you have.
4. Where shall I sit?
It up to you. You can sit .....you like.
5. What sort of job are you looking for?
............. . It doesn't matter.
6. What time shall I phone tomorrow?
I don't mind. ..... you like.
7. Who shall I invite to the party?
I don't mind. ......... you like
8. Which newspaper shall I buy?
........... . Whatever they have in the shop.
Đáp án:
2. any day
3. anything
4. anywhere
5. any job or anything
6. any time
7. anybody/anyone
8. any newspaper or anyone
Ex 10. Complete the sentences with some– or any- + -body/-thing/-where.
1. I was too surprised to say anything.
2. There's .... at the door. Can you go and see who is it.
3. Does .... mind if I open the window?
4. I wan't feeling hungry, so I didn't eat ....
5. You must be hungry. Would you like .... to eat?
6. Quick, let's go! There's .... coming and I don't want .... to see us.
7. Sarah was upset about .... and friend to talk to ....
8. This machine is very easy to me. .... can learn to use it very quickly.
9. There was hardly .... on the beach. It was almost deserted.
10. "Do you like .... near job?" "No, he lives in another past of town."
Đáp án:
2. somebody/someone
3. anybody/anyone
4. anything
5. something
6. somebody/someone .... anybody/anyone
7. something .... anybody/anyone
8. anybody/anyone
9. anybody/anyone
10. anywhere
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Việc làm dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận