Economic là gì? | Định nghĩa - Cách sử dụng Economic - Phân biệt Economy, Economics, Economic và Economical - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Economic là gì? | Định nghĩa - Cách sử dụng Economic - Phân biệt Economy, Economics, Economic và Economical - Bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Economic là gì? | Định nghĩa - Cách sử dụng Economic - Phân biệt Economy, Economics, Economic và Economical - Bài tập vận dụng

Economic là gì?

1. Cách sử dụng Economic

Economic là gì? Theo từ điển Cambridge, Economic đóng vai trò là tính từ, mang ý nghĩa: thuộc về kinh tế, liên quan về kinh tế, thương mại,... Ví dụ: 

  • The country has been in a very poor economic state ever since the decline of its two major industries. (Đất nước đã ở trong tình trạng kinh tế nghèo nàn kể từ khi hai ngành công nghiệp chính suy thoái.)
  • The government's economic policies have led us into the worst recession in years. (Chính sách kinh tế của chính phủ đã đẩy chúng ta vào cuộc suy thoái tồi tệ nhất trong nhiều năm qua.)

2. Từ/cụm từ đi với Economic

Cùng 1900 tìm hiểu từ/cụm từ đi với Economic Cùng ví dụ minh họa dưới đây nhé!

Từ/cụm từ đi với Economic Ý nghĩa Ví dụ
economic conditions/ situation điều kiện/tình hình kinh tế The global economic conditions have a significant impact on the stability of local businesses. (Các điều kiện kinh tế toàn cầu có tác động đáng kể đến sự ổn định của các doanh nghiệp địa phương.)
economic boom/ expansion/ upswing sự bùng nổ/mở rộng/tăng trưởng kinh tế The tech industry experienced an economic boom in the late 1990s, with many companies seeing rapid growth and high profits. (Ngành công nghệ đã trải qua thời kỳ bùng nổ kinh tế vào cuối những năm 1990, với nhiều công ty đạt mức tăng trưởng nhanh chóng và lợi nhuận tăng vọt.)
economic downturn/ slowdown suy thoái kinh tế During the economic downturn of 2008, many people lost their jobs and homes. (Trong thời kỳ suy thoái kinh tế năm 2008, nhiều người mất việc làm và nhà cửa.)
economic collapse/ crisis/ depression Sự sụp đổ/suy thoái/khủng hoảng kinh tế The economic collapse of the small island nation was caused by mismanagement of its resources and government corruption. (Sự sụp đổ kinh tế của đảo quốc nhỏ này là do quản lý tài nguyên yếu kém và sự tham nhũng của chính phủ.)
economic recovery/ regeneration phục hồi/đổi mới kinh tế The government implemented a series of policies to stimulate economic recovery after the recession. (Chính phủ thực hiện hàng loạt chính sách nhằm kích thích phục hồi kinh tế sau suy thoái.)
economic benefits/ interests  lợi ích kinh tế Investing in renewable energy sources not only helps the environment but also brings significant economic benefits in the form of job creation and reduced energy costs. (Đầu tư vào các nguồn năng lượng tái tạo không chỉ giúp ích cho môi trường mà còn mang lại lợi ích kinh tế đáng kể bằng cách tạo việc làm và giảm chi phí năng lượng.)
economic data/ figures/ statistics dữ liệu/số liệu/thống kê kinh tế Economists rely on a wide range of economic data, such as GDP growth, inflation rates, and unemployment figures, to analyze the state of an economy. (Các nhà kinh tế dựa vào nhiều dữ liệu kinh tế, chẳng hạn như tăng trưởng GDP, tỷ lệ lạm phát và số liệu thất nghiệp, để phân tích tình trạng của nền kinh tế.)
economic factor/ issue/ problem yếu tố/vấn đề kinh tế Technological innovation is often cited as a crucial economic factor in the growth of modern economies. (Đổi mới công nghệ thường được coi là yếu tố kinh tế quan trọng trong sự phát triển của các nền kinh tế hiện đại.)
economic equality/ inequality/ justice bình đẳng/bất bình đẳng/công bằng về kinh tế Many social justice advocates are working towards achieving economic equality, ensuring that all members of society have access to the same economic opportunities and benefits. (Nhiều người ủng hộ công bằng xã hội đang nỗ lực hướng tới đạt được sự bình đẳng về kinh tế, đảm bảo rằng tất cả các thành viên trong xã hội đều có quyền tiếp cận các cơ hội và lợi ích kinh tế như nhau.)
economic freedom tự do kinh tế Some consider the foundations of economic freedom to be personal choice, voluntary exchange, and open markets. (Một số người coi nền tảng của tự do kinh tế là sự lựa chọn cá nhân, trao đổi tự nguyện và thị trường mở.)

Phân biệt Economy, Economics, Economic và Economical

Cùng 1900 tìm hiểu sự khác nhau giữa Economic và Economical ngay bảng thông tin dưới đây nhé!

  Ý nghĩa  Ví dụ
Economy Danh từ: kinh tế hoặc nền kinh tế của một quốc gia, một khu vực hoặc một doanh nghiệp; sự tiết kiệm (thì giờ, tiền của...). A strong economy results in higher property prices. (Một nền kinh tế vững mạnh dẫn đến giá bất động sản tăng cao.)
Economics  Danh từ: nền tảng kinh tế; kinh tế học. Alex has a bachelor of economics. (Alex có bằng cử nhân ngành Kinh tế học.)
Economic  Tính từ: liên quan đến kinh tế hoặc nền kinh tế của một quốc gia, một khu vực hoặc một doanh nghiệp. Nó bao gồm việc sử dụng tài nguyên kinh tế, tiền bạc, hoặc thị trường kinh tế. The economic policies of the government aim to stimulate economic growth. (Các chính sách kinh tế của chính phủ nhằm mục đích kích thích tăng trưởng kinh tế.)
Economical Tính từ: liên quan đến việc không sử dụng nhiều, hay tiết kiệm (tiền, chi phí, nhiên liệu,...) trong các hoạt động sản xuất, kinh doanh. Buying a fuel-efficient car can be an economical choice because it saves you money on petrol. (Mua một chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu có thể là một lựa chọn kinh tế đúng đắn vì nó giúp bạn tiết kiệm tiền xăng.)

Bài tập vận dụng

Bài 1: Điền Economy, Economics, Economic và Economical phù hợp vào ô trống:

1. The _______ forecast for the country predicts a 3% growth in GDP this year.

2. Driving a smaller, more  _______ car can save you a lot of money on fuel costs.

3. The  _______ policies of the government aim to reduce unemployment and boost economic development.

4. Global trade plays a crucial role in shaping the world _______, influencing the prosperity and development of nations around the globe.

5. A graduate of law and _______ from Moscow State University, Robert had spent his life in academia.

Đáp án

1. Economic

2. Economical

3. Economic

4. Economy

5. Economics 

Bài 2: Chọn đáp án chính xác

1. The  _______ policies of the government aim to stimulate job growth and investment in key industries.

A. Economic

B. Economical

C. Economy

2. Choosing a _______ mode of transportation, such as carpooling, can reduce your monthly expenses significantly.

A. Economic

B. Economical

C. Economics

3. The country's  _______ has been steadily growing over the past decade, attracting foreign investors and creating new opportunities for businesses.

A. Economy

B. Economical

C. Economically

4. In college, Mori decided to major in _______ to better understand the principles that govern financial systems and decision-making.

A. Economics

B. Economical

C. Economically

5. The country's _______ is showing signs of recovery after a period of recession, with increased consumer spending and business investments.

A. Economic

B. Economy

C. Economically

Đáp án

1. A

2. B

3. A

4. A

5. B

Bài 3: Chọn đáp án chính xác

1. An …... boom is the expansion phase of a business cycle when it reaches its peak.

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

2. The most outstanding achievement during the prime minister’s term was the growth of the national …... .

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

3. One of the most serious consequences of this war is that the …… of both sides will collapse.

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

4. My boss majored in applied ..… in Hanoi University of Science and Technology.

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

Đáp án

1. A

2. C

3. C

4. D

Bài 4: Chọn đáp án chính xác

1. In order to have ……. stability, it is necessary to limit inflation.

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

2. There is no doubt about their …… viability. The authorities of this district are doing so well.

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

3. The blockade has led to the stagnation of the ….. .

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

4. This new model is highly …. .

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

5. The office of the ……. department is located on the second floor.

A. economic

B. economical

C. economy

D. economics

Đáp án

1A, 2A, 3C, 4B, 5D

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!