Famous là gì? | Giới từ đi kèm với Famous | Cách phân biệt Famous for và Famous of - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Famous là gì? | Giới từ đi kèm với Famous | Cách phân biệt Famous for và Famous of - Bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Famous là gì? | Giới từ đi kèm với Famous | Cách phân biệt Famous for và Famous of - Bài tập vận dụng

Famous là gì?

Famous – một tính từ tiếng Anh có nghĩa là  “nổi tiếng, nổi danh, được nhiều người biết tới”. Trước khi đi tìm hiểu famous đi với giới từ gì, bạn hãy tham khảo ngay ví dụ dưới đây để biết cách sử dụng từ này thật chính xác nha:

  • Mono was one of many famous faces at the night party (Mono là một trong nhiều gương mặt nổi tiếng tại buổi tiệc đêm).
  • Many rich and famous people have stayed at An Nam hotel this night (Nhiều người giàu có và nổi tiếng đã ở tại khách sạn An Nam vào đêm đó).
  • This was the movie that made his famous (Đây là bộ phim đã làm cho anh ấy nổi tiếng).

Famous đi với giới từ gì?

Famous đi với giới từ gì

Ý nghĩa

Ví dụ

Famous for

Famous for là gì? Cụm từ Famous for trong tiếng Anh mang nghĩa “nổi tiếng, nổi danh vì điều gì/ cái gì đó”.

  • Thai Nguyen is famous for having the best tea in Vietnam (Thái Nguyên nổi tiếng là nơi có chè ngon nhất Việt Nam).
  • My mother is famous for being a conscientious doctor (Mẹ tôi nổi tiếng là một bác sĩ có lương tâm).

Famous of

Famous of là gì? Cụm từ famous of trong tiếng Anh mang nghĩa “nổi tiếng, được biết đến nhiều nhất trong một nhóm nào đó”.

  • Sehun is the most famous of member in the EXO band (Sehun là thành viên nổi tiếng nhất trong nhóm nhạc EXO).
  • My country is famous for having many delicious specialties (Quê tôi nổi tiếng có nhiều đặc sản ngon).

Famous in

Famous in là gì? Cụm từ famous in này có nghĩa là “nổi tiếng trong một khu vực/ lĩnh vực nào đó.”

  • Hadalabo is very famous in the cosmetic market (Hada Labo rất nổi tiếng trên thị trường mỹ phẩm).
  • The Sa Pa restaurant is famous in this town (Nhà hàng Sa Pa là nhà hàng trứ danh trong thị trấn này).

Phân biệt Famous for và Famous of

Phân biệt

Famous for

Famous of

Phiên âm

/ˈfeɪməs fɔː/

/ˈfeɪməs ɒv/

Ngữ pháp

famous for + danh từ / cụm danh từ/ Ving

the most famous of +  danh từ / cụm danh từ

Cách dùng

Được sử dụng để miêu tả sự nổi tiếng, lừng danh vì điều gì/ cái gì đó

Được sử dụng để nói đến sự nổi tiếng và được biết đến nhiều nhất trong một nhóm/ tổ chức nào đó

Ví dụ

Lisa is famous for her fluency in Portuguese. Lisa nổi tiếng vì khả năng thông thạo tiếng Bồ Đào Nha của cô.

Lisa is the most famous of the school’s good Portuguese students.

Lisa là người nổi tiếng nhất trong số những học sinh giỏi tiếng Bồ Đào Nha của trường.

Phân biệt Famous và Well-known

Famous và Well-known – 2 từ này đều có nghĩa là nổi tiếng. Do đó, rất nhiều bạn thường nhầm rằng chúng là 2 từ giống hệt nhau, có thể thay thế lẫn nhau bất kỳ ngữ cảnh nào. Tuy nhiên, điều này hoàn toàn không chính xác bạn nhé, trong từng trường hợp, Famous và Well-known sẽ có nhiều nghĩa khác nhau, cụ thể đó là:

  • Famous: từ này được sử dụng trong trường hợp tất cả mọi người ở mọi nơi đều biết tới. Ví dụ: Leonardo da Vinci is a famous painter in the world (Leonardo da Vinci là một họa sĩ nổi tiếng trên thế giới).
  • Well-known: từ này được sử dụng trong trường hợp tất cả mọi người ở trong một nhóm đều biết tới. Ví dụ: The buffet restaurant is well known for its friendly atmosphere and excellent service (Nhà hàng buffet nổi tiếng với bầu không khí thân thiện và dịch vụ tuyệt vời).

Phân biệt Famous và Infamous

Nhiều người nghĩ rằng Famous và Infamous là 2 từ trái nghĩa với nhau, nhưng dừng lại suy nghĩ đó bạn nhé, đây là một sai lầm tai hại đấy. Để biết cách phân biệt Famous và Infamous chính xác, hãy nhớ rằng:

  • Famous: nổi tiếng. Ví dụ: Leonardo da Vinci is a famous painter in the world (Leonardo da Vinci là một họa sĩ nổi tiếng trên thế giới).
  • Infamous: nổi tiếng vì điều gì đó không tốt, tiếng xấu. Ví dụ: He’s infamous for his bigoted sense of humour (Anh ấy nổi tiếng với khiếu hài hước cố chấp của mình).

Từ/ cụm từ đi kèm với Famous trong tiếng Anh

Từ/ cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Famous last words

Không ngờ điều đó trái với sự thật

They said we’d get an extra bonus at Christmas – famous last words!

Họ nói rằng chúng tôi sẽ nhận được thêm một phần thưởng vào Giáng sinh – không ngờ điều đó trái với sự thật!

World famous

Nổi tiếng toàn cầu

This comic is world famous.

Truyện tranh này nổi tiếng thế giới.

Rich and famous

Vừa giàu có vừa nổi tiếng

Her father is rich and famous among the elite.

Cha cô ấy giàu có và nổi tiếng trong giới thượng lưu.

Bài tập Famous có đáp án

Bài 1. Chọn đáp án chính xác nhất:

1. The girl went from poor and anonymous to rich and…………

A. poor B. happy C. famous D. well-known

2. The boy is a/an………..singer in my school.

A. well-known B. famous C. both A&B are correct D. None are correct

3. Christopher Columbus is………..discovering the Americas.

A. well-known B. famous C. famous for D. A&B are correct

4. We indeed provided some…………examples of biological invasions which had a catastrophic impact on local biodiversity, leading to the extinction of local species.

A. world-famous B. famous for C. famous last words D. rich and famous

5. Then it gives a detailed description of the various kinds of vowel-length alternations and the………..phenomenon of vowel harmony.

A. famous B. rich and famous C. well-known D. A&C are correct

Đáp án:

1 – C

2 – A

3 – C

4 – A

5 – D

Bài 2. Chọn giới từ thích hợp (for/of/in) điền vào chỗ trống cho những câu sau đây

1. Youth Melodies Club is famous ___ its teamwork.

2. Which is the most famous ___ all tourist attractions in Phu Quoc Bay?

3. Lisa is famous ___ her dancing ability and charming fashion sense.

4. M&B Center is famous ___ the field of graphic design training.

Đáp án

1. for

2. of

3. for

4. in

Bài 3: Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây.

1. She’s famous _____ her contagious laugh and her ability to make everyone feel welcome.

(a) for

(b) by

(c) with

2. The historical landmark became famous _____ its association with a legendary queen.

(a) of

(b) in

(c) for

3. The bustling city hummed with energy, famous ____ its vibrant street art scene.

(a) of

(b) for

(c) in

4. He followed in his grandfather’s footsteps, becoming famous ____ his talent for storytelling.

(a) for

(b) from

(c) with

5. The band’s latest hit soared to the top of the charts, making them famous ____ millions.

(a) among

(b) by

(c) to

6. Though their music styles differed, the two musicians were equally famous ____ their passionate live performances.

(a) to

(b) for

(c) by

7. The ancient ruins, shrouded in mystery, were famous ____ their whispered legends.

(a) by

(b) for

(c) of

8. The author’s witty insights, sprinkled throughout the novel, made it famous ____ its humor.

(a) in

(b) with

(c) for

Đáp án:

1. for

2. for

3. for

4. with

5. among

6. for

7. for

8. for

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Việt

1. Here it is then at last, that famous city.

2. He was the builder of a famous and beautiful city called Baghdad.

3. She lived two hundred years ago and was famous for her contributions.

4. All dishes are served with the restaurant’s famous tomato sauce, of course.

5. She was too absorbed in observing the famous man’s personality.

6. When I was young, I aspired to be a famous scientist.

7. Giovanni, dating from 1576, is famous for its rich inlaid marbles, and its Brussels tapestries.

8. Their famous pizza has a thin crust and white marinara sauce.

9. From the early days Bolton was famous for its wool manufacturing.

10. Agostino (1280-1298) contains a famous series of seventeen frescoes by Benozzo Gozzoli.

11. There is a museum of natural products; the collection is reminiscent of the famous naturalist Gilbert White, of Selborne in this vicinity.

12. Phu Quoc is famous for fish sauce and seafood. If I have a chance, I will visit this island.

Đáp án:

1. Cuối cùng thì đây là thành phố nổi tiếng đó.

2. Ông là người xây dựng nên một thành phố xinh đẹp và nổi tiếng tên là Baghdad.

3. Bà sống cách đây hai trăm năm và nổi tiếng vì những đóng góp của mình.

4. Tất nhiên tất cả các món ăn đều được phục vụ kèm nước sốt cà chua nổi tiếng của nhà hàng.

5. Cô ta quá mải mê quan sát tính cách của người đàn ông nổi tiếng.

6. Khi còn trẻ, tôi mơ ước trở thành một nhà khoa học.

7. Giovanni, có niên đại từ năm 1576, nổi tiếng với những viên bi khảm phong phú.

8. Bánh pizza nổi tiếng của họ có lớp vỏ mỏng và sốt marinara trắng.

9. Ngay từ những ngày đầu, Bolton đã nổi tiếng với nghề sản xuất len.

10. Agostino (1280-1298) có một loạt mười bảy bức bích họa nổi tiếng của Benozzo Gozzoli.

11. Đây là bảo tàng những sản phẩm tự nhiên; bộ sưu tập gợi nhớ đến nhà tự nhiên học nổi tiếng Gilbert White, người Selborne ở vùng lân cận này.

12. Phú Quốc nổi tiếng với nước mắm và hải sản. Nếu có cơ hội, tôi muốn thăm hòn đảo này.

Bài 5: Chọn giới từ thích hợp (for/of/in) điền vào chỗ trống cho những câu sau đây

1. Youth Melodies Club is famous ___ its teamwork.

2. Which is the most famous ___ all tourist attractions in Phu Quoc Bay?

3. Lisa is famous ___ her dancing ability and charming fashion sense.

4. M&B Center is famous ___ the field of graphic design training

Đáp án:

1. For

2. Of

3. For

4. In

Bài 6: Chọn đáp án chính xác nhất

1. The girl went from poor and anonymous to rich and…………

A. poor

B. happy

C. famous

D. well-known

2. The boy is a/an………..singer in my school.

A. well-known

B. famous

C. both A&B are correct

D. None are correct

3. Christopher Columbus is………..discovering the Americas.

A. well-known

B. famous

C. famous for

D. A&B are correct

4. We indeed provided some…………examples of biological invasions which had a catastrophic impact

on local biodiversity, leading to the extinction of local species.

A. world-famous

B. famous for

C. famous last words

D. rich and famous

5. Then it gives a detailed description of the various kinds of vowel-length alternations and

the………..phenomenon of vowel harmony.

A. famous

B. rich and famous

C. well-known

D. A&C are correct

Đáp án:

1. C

2. A

3. C

4. A

5. D

Bài 7: Chọn từ thích hợp để điền vào ô trống

1. In the class, Anna is (famous for/well-known for) ………………………………… her intelligence,

especially at Maths.

2. Fansipang is (famous for/well-known for) ……………………………………… its height. It’s the highest

mountain in Asia.

3. The school is (famous for/famous last words) ………………………………………… its association with

Marvel.

Đáp án

1. Well-known

2. Famous for

3. Famous for

Bài 8: Với danh sách từ cho sẵn: famous, infamous, in, of, for, as, world. Hãy điển vào chỗ trống sao cho nghĩa thích hợp

1. The album was made….by Truc Nhan singer

2. I don’t like the style of the rich and …..

3. Didn't you know that city was … for thief?.

4. Van Gogh is a world-…. artist.

5. Their goods are famous … the international market

6. She was the most famous … all the teachers at school

7. She is more famous … a researcher than as a teacher. 

8. She has a dream of being a ….-famous actress.

9. This was the song that made her ….

10. She became famous … her company

Đáp án: 

1. The album was made famous by Truc Nhan singer

2. Don’t like the style of the rich and famous

3. Didn’t you know that city was infamous for thief?

4. Van Gogh is a world-famous artist.

5. Their goods are famous in the international market

6. She was the most famous of all the teacher at school

7. She is more famous as a researcher than as a teacher.

8. She has a dream of being a world-famous actress

9. This was the song that made her famous

10. She became famous for her company

Bài 9: Chọn đáp án đúng sao cho phù hợp với nghĩa của câu

1. The boy went from department and his mother to rich and…………

A. poor          B. happy           C. famous           D. well-known

2. The girl is a/an………..student in my school.

A. well-known        B. famous         C. both A&B are correct          D. None are correct

3. Lamp is………..discovering of Edison.

A. well-known           B. famous           C. famous for           D. A&B are correct

4. We indeed provided some…………examples of chemical subtances which had an extremely impact

on local environment, leading to the damange nature.

A. world-famous       B. famous for        C. famous last words         D. rich and famous

5. Then it gives a detailed script of the various kinds of stage events and the………..other events.

A. famous           B. rich and famous           C. well-known           D. A&C are correct

Đáp án :

1 – C

2 – A

3 – C

4 – A

5 – D

Bài 10: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

1. The Elite Youth Club is famous ___ its teamwork.

2. Which is the most famous __ all tourist attraction on Bali Island?

3. Anastasia is famous ___ her dancing ability and modern fashion sense.

4. Kara Center is famous ___ the field of fashion design training.

Đáp án: 

1. For

2. Of

3. For

4. In

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!