Go | Các giới từ đi với Go và bài tập vận dụng
Một số Phrasal Verb với Go thường gặp trong tiếng Anh
1. Go after
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu Phrasal Verb với Go đầu tiên – Go after. Vậy go after là gì?
STT |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
Đi theo, đuổi theo |
Go after your dream till the end |
2 |
Cố gắng để lấy thứ gì đó |
Athletes are trying to go after the prestigious gold medal for the country |
Ví dụ:
My sister has gone after her dream to become an actress. (Em gái tôi theo đuổi ước mơ trở thành một diễn viên.)
2. Go ahead
Go ahead là gì, hãy cùng PREP đi tìm hiểu go ahead – Phrasal Verb với Go trong tiếng Anh nhé:
STT |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
Bắt đầu làm gì đó |
We go ahead the wedding preparations from today |
2 |
Cho phép ai đó bắt đầu |
Our teacher went us ahead to be out of class for the last 15 minutes |
3. Go Against
Tiếp theo chúng ta hãy cùng tìm hiểu Phrasal Verb với Go – Go Against. Go Against có nghĩa là phản đối, đối nghịch, đối đầu. Ví dụ:
- The army go against the leader’s offensive policy.
- Don’t go against to what she does for you because she just wants the best.
4. Go Along
Một trong những Phrasal Verb với Go mà chúng ta cũng thường hay gặp đó là Go Along.
STT |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
đến một địa điểm thường không có dự định trước) |
The job requires us to go along in Europe |
2 |
Đồng ý, chấp nhận với một điều gì đó |
Our company goes along the partner’s offer |
Ví dụ:
She didn’t really agree, but she would go along with the manager’s decision. (Cô ấy không thực sự đồng ý nhưng cô ấy vẫn chấp nhận quyết định của quản lý.)
5. Go back
Cụm động từ go back được sử dụng với ý nghĩa trở về, quay lại nơi nào đó.
Ví dụ:
Have you ever thought about going back to Vietnam with your family? (Bạn có bao giờ nghĩ đến việc quay trở lại Việt Nam sống cùng gia đình chưa?)
6. Go by
Cụm động từ go by thường được sử dụng để nói về việc thời gian trôi đi.
Ví dụ:
Six years went by, I still remembered first time I saw you in our high school. (Sáu năm trôi qua, tôi vẫn nhớ lần đầu nhìn thấy cậu ở trường cấp 3.)
7. Go down
Cụm động từ go down thường được sử dụng để nói về việc giảm xuống của một sự vật, sự việc nào đó.
Ví dụ:
The temperature in Hanoi went down to 10ºC last night. (Nhiệt độ ở Hà Nội giảm xuống 10 độ vào đêm qua.)
Gasoline prices has gone down slighly in Vietnam. (Giá xăng vừa mới giảm nhẹ ở Việt Nam)
Ngoài ra go down cũng có thể được sử dụng chỉ hành động mặt trời lặn.
Ví dụ:
On summer evenings we would sit on the balcony and watch the sun go down. (Vào buổi tối mùa hè, chúng tôi thường ngồi ở ban công ngắm mặt trời lặn.)
8. Go down with
Cụm động từ go down with được sử dụng với nghĩa bị lây bệnh truyền nhiễm.
Ví dụ:
Half of Sara’s class has gone down with flu. (Một nửa số học sinh trong lớp của Sara bị mắc cảm cúm.)
9. Go for
Cụm động từ go for được sử dụng với ý nghĩa hứng thú với cái gì.
Ví dụ:
I am especially going for learning a new language, Korean for example. (Tôi đặc biệt hứng thú với việc học thêm một ngôn ngữ mới, ví dụ như Tiếng Hàn.)
Ngoài ra go for còn được sử dụng với nghĩa đạt được điều gì đó.
Ví dụ:
She tried to go for the position of brand manager in the company. (Cô ấy cố gắng để thử ở vị trí quản lý nhãn hàng ở trong công ty.)
10. Go in
Cụm động từ go in được sử dụng với ý nghĩa bước vào một địa điểm nào đó.
Ví dụ:
I saw the dress through the window, but I didn’t actually go in the store. (Tôi nhìn chiếc váy qua cửa sổ nhưng tôi không thực sự bước vào cửa hàng.)
11. Go into
Cụm động từ go into được sử dụng với ý nghĩa bàn luận, mô tả hay giải thích điều gì một cách chi tiết.
Ví dụ:
Her latest book goes into her personal life as well as her work. (Quyển sách mới nhất của cô ấy mô tả rõ ràng hơn về cuộc sống cá nhân cũng như công việc của cô ấy.)
12. Go in for
Cụm động từ go in for được sử dụng với ý nghĩa làm điều gì thường xuyên hoặc tận hưởng điều gì đó.
Ví dụ:
I’ve never really gone in for Korean music, but I love BTS’s songs. (Tôi chưa bao giờ cảm thấy thực sự thích nhạc Hàn Quốc nhưng tôi yêu những bài hát của BTS.)
13. Go off
Cụm động từ go off được sử dụng với ý nghĩa bị hỏng.
Ví dụ:
- All the lights in my house went off because of the storm yesterday. (Tất cả những bóng đèn trong nhà tôi bị hỏng vì cơn bão hôm qua.)
Ngoài ra, go off còn có nghĩa là phát nổ hoặc để chỉ đồ ăn bị hỏng.
Ví dụ:
The bomb went off when she came out. (Quả bom phát nổ khi cô ấy bước ra.)
This sandwich smells a bit terrible. It must have gone off. (Chiếc bánh này mùi có vẻ kinh khủng. Nó chắc chắn đã thiu rồi.)
14. Go on
Cụm động từ go on được sử dụng với ý nghĩa tiếp tục làm điều gì đó.
Ví dụ:
Please go on with what we’re doing and don’t let them interrupt us. (Hãy tiếp tục làm những điều chúng ta đang làm và đừng để họ làm gián đoạn chúng ta. )
15. Go out
Cụm động từ go out được sử dụng với ý nghĩa đi ra khỏi một nơi nào đó để giải trí.
Ví dụ:
Do you want to go out for a drink after work today? (Tan làm bạn có muốn đi uống chút gì đó không?)
16. Go over
Cụm động từ go over được sử dụng với ý nghĩa điều tra, kiểm tra cái gì một cách cẩn thận.
Ví dụ:
Remember to go over your essays for spelling mistakes before submitting them. (Nhớ kiểm tra bài viết tránh lỗi chính tả trước khi nộp bài.)
17. Go up
Cụm động từ go up được sử dụng với ý nghĩa tăng lên.
Ví dụ:
The average cost of a new house in Hanoi has gone up by ten percent. (Giá trung bình của một căn nhà ở Hà Nội đã tăng lên khoảng 10%.)
18. Go through
Cụm động từ go through được sử dụng với ý nghĩa trải qua một tình huống khó khăn nào đó.
Ví dụ:
You’ll be stronger if you go through all the difficulties ahead. (Bạn sẽ mạnh mẽ hơn nếu bạn vượt qua những khó khăn phía trước.)
19. Go with
Cụm động từ go with được sử dụng khi nói điều gì hợp với nhau.
Ví dụ:
I’m not sure that this shirt really go with those jeans. (Tôi không chắc chiếc áo này hợp với chiếc quần bò này.)
20. Go without
Cụm động từ go without được sử dụng với ý nghĩa có thể sống mà không cần điều gì.
Ví dụ:
I’d rather go without food than work for him. (Tôi thà không có đồ ăn còn hơn là làm việc cho anh ta.)
21. Go round
Cụm động từ go round được sử dụng với ý nghĩa đến thăm, ghé thăm ai đó.
Ví dụ:
My sister is just going round to my grandmom for half an hour. (Em gái tôi đang ghé thăm bà trong khoảng nửa tiếng.)
22. Go under
Cụm động từ go under được sử dụng với ý nghĩa đóng cửa, phá sản.
Ví dụ:
Thousands of companies went under during Covid-19 pandemic. (Hàng ngàn doanh nghiệp đóng cửa trong dịch Covid-19.)
23. Go away
Cụm động từ go away được sử dụng với ý nghĩa là rời đi, đi ra ngoài.
Ví dụ:
She got bored and didn’t bother to talk to anyone in the party and went away. (Cô ấy thấy chán và cô ấy không muốn nói chuyện với bất cứ ai trong bữa tiệc và cứ thế đi ra ngoài.)
Ngoài ra, go away còn được sử dụng với ý nghĩa biến mất, mất.
Ví dụ:
It was months before the bruises went away. (Vết thâm phải mất một vài tháng mới có thể biến mất được.)
Bài tập cụm động từ Go
Ex 1: Hoàn thành các câu sau với phrasal verb Go dưới đây
go for |
go under |
go by |
go in |
go along |
go off |
1. I woke up late as my alarm clock didn’t ____________.
2. My little sister having passion for Art so I just encourage her to _______ it!
3. A lot of small shops are __________ because they cannot compete in this competitive market.
4. I am not a fan of Justin Beiber but I really ________ for his music.
5. My mother intended to go back home this weekend but she had to ________ China for other programs.
6. As time ________, she is a beautiful actress now.
Đáp án:
1. go off
2. go for
3. go under
4. go in
5. go along
6. went by
Ex 2: Chọn đáp án đúng hoàn thành những câu sau:
1. Put up your hand or the taxi will ____________ without stopping.
a. go by
b. go back
c. go through
2. I do not really __________ Business but I will give it a try.
a. go with
b. go under
c. go for
3. Jennie and Olive finally __________ the breakup.
a. go back
b. go through
c. go for
4. The film ___________ the main character’s childhood and adulthood.
a. go under
b. go into
c. go in
5. Don’t eat the pizza as it has __________!
a. go out
b. go through
c. go off
Đáp án:
1. A
2. C
3. B
4. B
5. C
Ex 3: Điền các Phrasal verb với Go phù hợp vào chỗ trống:
1. Did the alarm clock______?
2. They will _____ secret session.
3. I like to______on my own – to sit back and bliss out in a darkened move theater.
4. These misguided people_______ preaching up violence.
5. She wants to______ teaching.
6. If you don’t ______ what you want, you’ll never have it. If you don’t step forward, then you’re always in the same place.
7. Agues come on horseback but _______on foot.
8. Never let the sun_____ on your anger.
9. Love makes the world _______.
10. The longer your child can _______ needing a filling, the better.
Đáp án:
1. go off
2. go into
3. go off
4. go around
5. go into
6. go after
7. go away
8. go down
9. go around.
10. go without
Ex 4: Lựa chọn Phrasal verb với Go phù hợp để điền vào mỗi chỗ trống sau đây:
1. Susan has _____ the flu and can't accompany us to the theatre this evening. What a shame!
2. I want to _____ the solution again. I didn't really understand it.
3. The Hornets need to win their final match by two points to _____ to the final.
4. A car bomb _____ in Madrid this morning near the parliament. Nobody was injured.
5. If you keep _____ about your damn new car anymore, I will stop listening to you. Change the subject!
6. If you try to sell this on the open market, it could _____ around $5000.
7. If the President makes a speech about raising taxes, it won't _____ very well.
8. Something has _____ in this fridge. There's a terrible smell!
9. After the divorce, I _____ a lot before finding my self-confidence again.
10. Gambling _____ my principles.
11. She has _____ a lot of hardships.
12. I will _____ these files if I get time.
13. Whether you give us your support or not we will _____
14. Have we got enough food to _____?
15. We have gone a bit too far. Don't you think we should _____ now?
16. Don't forget to _____ your notes before the exam.
17. Prices of essential commodities have _____ because of inflation.
18. James is ......................... with a French girl.
Đáp án:
1. down with
2. go over
3. go through
4. went off
5. going on
6. go for
7. go over
8. gone off
9. went through
10. goes against
11. gone through
12. go through
13. go ahead
14. go round
15. go back
16. go over
17. gone up
18. going out
Ex 5: Chọn đáp án đúng để hoàn thành những câu được cho dưới đây:
1. I need to __________ my car before the long road trip.
a) go up
b) go off
c) go over
d) go for
2. The teacher asked the students to __________ the assignment by the end of the week.
a) go away
b) go after
c) go through
d) go in
3. The concert __________ smoothly without any technical issues.
a) went after
b) went off
c) went up
d) went over
4. She decided to __________ her dreams of becoming a professional dancer.
a) go up
b) go along with
c) go after
d) go for
5. The old building will __________ to make room for a new shopping mall.
a) go off
b) go back
c) go under
d) go out
6. The athletes have to __________ a strict training regimen to prepare for the competition.
a) go after
b) go under
c) go through
d) go up
7. I can’t __________ the loud music coming from the neighbor’s house.
a) go off
b) go on
c) go out
d) go away
8. He decided to __________ his job and start his own business.
a) go away
b) go after
c) go out
d) go for
Đáp án:
1. c) go over
2. c) go through
3. b) went off
4. c) go after
5. c) go under
6. c) go through
7. b) go on
8. b) go after
Ex 6: Chọn cụm động từ đi với Go phù hợp trong bảng trên để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1. The detective decided to _______________ the criminal who had been on the run.
2. She invited her friend to _______________ to the theater with her.
3. I need to _______________ to the store to buy some groceries.
4. The sun is starting to _______________ behind the mountains.
5. He’s planning to _______________ a walk in the park this afternoon.
6. Can you please _______________ the volume on the TV? It’s too loud.
7. The alarm clock will _______________ at 6:30 AM tomorrow.
8. The temperature is expected to _______________ over the weekend.
9. Her dress perfectly _______________ her shoes for the party.
10. The boat started to _______________ when the storm hit.
Đáp án:
1. Go after
2. Go along
3. Go to
4. Go down
5. Go for
6. Go down
7. Go off
8. Go up
9. Go with
10. Go under
Ex 7: Điền giới từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
1. I want to go _______ for a few weeks before we start a new academic year.
2. I’ll go _______ to visit you if I have time.
3. When I came home yesterday, I saw my cat going _______ a mouse.
4. My friend wants to go to the prom, and she is persuading me to go _______.
5. Covid-19 goes _______ as one of the most serious pandemics in the world.
6. Both AOV and LOL are not my cup of tea, but I will go _______ AOV if I have to choose.
7. Yesterday, he was worried about his play, but today it goes _______ very well with every audience in this opera house.
8. After a slight increase last year, the GDP in China quickly goes _______ this year.
9. You have been preparing for the scholarship award for the whole year. It’s time for you to go _______ it.
10. This style of fashion goes _______ to the period of the feudal regime in Vietnam.
Đáp án:
1. away
2. for
3. back
4. down
5. after
6. down
7. along
8. after
9. down
10. back
Ex 8: Chọn phrasal verbs Go phù hợp để hoàn thành mỗi câu sau
1. Put up your hand or the bus will …………………. without stopping.
2. He would …………………. his work again and again until he felt he had it right.
3. Bill and Amy finally …………………. the divorce.
4. Children …………………. to school after the holidays.
5. The heating has ………………….. It's freezing here!
Đáp án:
1. go by
2. go over
3. went through with
4. go back
5. gone off
Ex 9: Điền phrasal verb với Go thích hợp vào chỗ trống và chia động từ: On about; Go for (x2); Go over (x2); Go through (x2); Go off (x3); Go down with
1. Jessica has _______ diarrhea and can't accompany us to the cinema this evening. What a shame!
2. Emily's dishonesty at the meeting has really made me _______ her.
3. Linda wants to _______ the solution again. She didn't really understand it.
4. The Brooklyn Nets need to win this match by three points to _______ to the semifinal.
5. A car bomb _______ in Niagara this afternoon near the parliament. Nobody was injured.
6. If you keep _______ about your damn new phone anymore, I will stop listening to you. Change the subject!
7. If you try to sell this on the open market, it could _______ around £350.
8. If the President makes a speech about raising taxes, it won't _______ very well.
9. Something has _______ in this microwave oven. There's a terrible smell!
10. After the divorce, I _______ a lot before finding my self-confidence again.
Đáp án:
1 - gone down with
2 - go off
3 - go over
4 - go through
5 - went off
6 - going on
7 - go for
8 - go over
9 - gone off
10 - went through
Ex 10: Chọn phrasal verbs Go phù hợp để hoàn thành mỗi câu sau
1. I need to _____ the instructions carefully before starting the project.
(a) go after; (b) go ahead; (c) go over; (d) go through.
2. The company’s profits _____ in the last quarter.
(a) went up; (b) went down; (c) went on; (d) went away.
3. She decided to _____ her dream of becoming a doctor.
(a) go after; (b) go along; (c) go around; (d) go away.
4. We need to _____ a plan for the upcoming event.
(a) go back; (b) go for; (c) go in; (d) go over.
5. The meeting _____ for two hours.
(a) went ahead; (b) went off; (c) went on; (d) went through.
Đáp án:
1. (c)
2. (b)
3. (a)
4. (d)
5. (c)
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: