Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Feel là gì? | Cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng về Feel
Feel là một động từ trong tiếng Anh mang nghĩa là “cảm thấy”. Ví dụ:
Giới từ với Feel | Nghĩa | Ví dụ |
Feel for | tìm kiếm cái gì đó cho mục đích gì |
|
Feel about | cảm nhận về một điều gì đó |
|
Feel as if/as though | cảm thấy như thể là |
|
Cấu trúc Feel này được sử dụng khi người nói mong muốn ai đó hoặc chính họ làm một điều gì đó. Ví dụ:
Trong trường hợp này, cấu trúc Feel mang nghĩa là “có cảm giác như thế nào”. Ví dụ:
Cấu trúc Feel tiếp theo này có nghĩa là “cảm thấy rằng”. Thông thường cấu trúc Feel + That clause sẽ được dùng trong trường hợp để bày tỏ ý kiến phản hồi. Ví dụ:
Ngoài những trường hợp được kể trên thì theo sau cấu trúc Feel còn có thể là một danh từ hoặc tính từ. Ví dụ:
Cấu trúc Feel được dùng với chủ ngữ chỉ người nhằm diễn tả ý nghĩa ai đó cảm thấy như thế nào. Cấu trúc này có thể dùng ở cả thì hiện tại đơn hay hiện tại tiếp diễn. Ví dụ:
Từ/Cụm từ | Nghĩa | Ví dụ |
feel your age | nhận ra mình không còn trẻ nữa |
|
feel it in your bones | tin tưởng chắc chắn vào điều gì đó mặc dù không thể lý giải |
|
feel free | làm bất cứ điều gì mình muốn |
|
feel the pain | chịu đựng hậu quả của điều gì đó |
|
feel the pinch | gặp vấn đề về tiền vì số tiền bạn đang kiếm được ít hơn trước |
|
Ví dụ:
Feel like (doing) something mang nghĩa là “có mong muốn/ước muốn cái gì hay làm gì đó”.
Ví dụ:
Feel like/as if/as though + clause (mệnh đề) mang nghĩa là “cảm thấy như là…”.
Ví dụ:
Để thấy được sự khác biệt giữa cấu trúc Feel like và Feel as if/as though, chúng ta hãy so sánh 2 ví dụ dưới đây:
→ Người nói mong muốn được đi bơi.
→ Người nói có cảm giác như đang bơi.
Bài 1: Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.
1. like/ sad./ feel/ Jenny is/ I
2. headache./ John/ a/ feels
3. dress/ tight./ the/ feels/ quite/ Anna/ is
4. Kathy/ watching/ her./ feels/ is/ someone
5. Peter/ cartoon./ like/ feels/ watching
Đáp án:
1. I feel like Jenny is sad.
2. John feels a headache.
3. Anna feels the dress is quite tight.
4. Kathy feels someone is watching her.
5. Peter feels like watching anime.
Bài 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. Anna felt ____ if her friend was going to cry.
2. Jenny feels ____ if she is going to get sick.
3. How does Rose feel ____ throwing a party for her children?
Đáp án:
1. Anna felt as if her friend was going to cry.
2. Jenny feels as if she is going to get sick.
3. How does Rose feel about throwing a party for her children?
Bài 3. Sắp xếp các từ dưới đây để tạo thành câu đúng.
1. like/ sad./ feel/ she’s/ I
2. headache./ He/ a/ feels
3. shirt/ tight./ the/ feels/ quite/ She/ is
4. I/ watching/ me./ feel/ is/ someone
5. I/ anime./ like/ feel/ watching
Đáp án
1. I feel like she’s sad.
2. He feels a headache.
3. She feels the shirt is quite tight.
4. I feel someone is watching me.
5. I feel like watching anime.
Bài 4: Điền vào ô trống
1. The glass felt/ feeling cold against my hand.
2. I feel it/ felt that Linh was lying to me.
3. I feel like having/ have friends over to my house.
4. A baby’s hand feel/ feels smooth.
5. I could feel a chill running/ run down my spine.
6. Tim could feels/ feel the sweat trickling down his neck.
7. Mary felt like/ felt that she was in a dream.
Đáp án
1. The glass felt cold against my hand.
2. I felt that Linh was lying to me.
3. I feel like having friends over to my house.
4. A baby’s hand feels smooth.
5. I could feel a chill running down my spine.
6. Tim could feel the sweat trickling down his neck.
7. Mary felt like she was in a dream.
Bài 5: Điền cấu trúc Feel phù hợp vào chỗ trống
1. Andrew feels ____ having a cold beer.
2. Since they dated, Mai feels ____ she is always in heaven.
3. How do you feel ____ inviting your ex-boyfriends to your wedding?
4. I feel ____ taking a 1 hour nap before going to school.
5. Karissa feels ____ she is going to get a severe stomachache.
6. Michael feels ____ watching his childhood’s favorite movie.
7. I really felt ____ him when her parents died and left him alone.
Đáp án:
1. like
2. like/as though/as if
3. about
4. like
5. like/as though/as if
6. like
7. for
Bài 6: Sắp xếp các thứ tự từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. Mai/ arrogant/ is/ that/ Lan/ feels
2. watching/ feels/ Nam/ like/ a movie/
3. Linda/ he/ her/ loves/ as though/ feels
4. she/ sad/ is/ feel/ I/ like
Đáp án:
1. Lan feels that Mai is arrogant.
2. Nam feels like watching a movie.
3. Linda feels as though he loves her.
4. I feel like she is sad.
Bài 7: Chia dạng đúng của động từ feel vào các chỗ trống trong câu
1. She ____________ tired after a long day at work.
2. They ____________ excited about their upcoming trip.
3. He ____________ a sense of relief when he received the good news.
4. We ____________ grateful for your help.
5. I ____________ a bit nervous before giving a presentation.
6. The children ____________ happy when they saw the colorful balloons.
Đáp án:
1. feels
2. feel
3. felt
4. feel
5. feel
6. felt
Bài 8: Điền dạng đúng của động từ feel vào ô trống trong đoạn văn sau
I woke up this morning and (1)____________ a sense of calmness. The fresh air and gentle breeze made me (2)____________ rejuvenated. As I walked outside, I (3)____________ the warmth of the sun on my face. The soft grass beneath my feet made me (4)____________ connected to nature. I closed my eyes and (5)____________ the peacefulness of the surroundings. In that moment, I (6)____________ truly alive and at peace.
Đáp án:
1. felt
2. feel
3. felt
4. feel
5. felt
6. felt
Bài 9: Chọn dạng đúng của động từ feel (chia động từ quá khứ của feel khi cần)
1. She ____________ a strong connection with her favorite song.
a) feels
b) feeling
c) felt
d) will feel
2. We ____________ the need to take action and make a difference.
a) feel
b) feeling
c) felt
d) will feel
3. They ____________ overwhelmed by the amount of work they have to do.
a) feels
b) feeling
c) feel
d) will feel
4. He ____________ proud of his team’s accomplishments.
a) feels
b) feeling
c) felt
d) will feel
5. I ____________ a sense of peace when I’m surrounded by nature.
a) feels
b) feeling
c) felt
d) will feel
6. The audience ____________ the excitement in the air as the show started.
a) feels
b) feeling
c) felt
d) will feel
Đáp án:
1. a
2. a
3. c
4. a
5. c
Bài 10: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. feel / the / warmth / of / the / sun / on / my / skin
2. a / sense / of / accomplishment / after / completing / the / project
3. She / a / connection / with / her / long-lost / friend
4. I / the / need / to / express / my / gratitude / towards / you
5. overwhelmed / by / the / amount / of / work / they / have / to / do
6. We / a / strong / bond / of / friendship / throughout / the / years
Đáp án:
1. I feel the warmth of the sun on my skin.
2. She feels a sense of accomplishment after completing the project.
3. She has a connection with her long-lost friend.
5. I feel the need to express my gratitude towards you.
6. They are overwhelmed by the amount of work they have to do.
7. We have built a strong bond of friendship throughout the years.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận