How much là gì? | Cấu trúc - Cách dùng - Phân biệt cách dùng How much và How many trong tiếng Anh - Bài tập vận dụng (2025)

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết How much là gì? | Cấu trúc - Cách dùng - Phân biệt cách dùng How much và How many trong tiếng Anh - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

How much là gì? | Cấu trúc - Cách dùng - Phân biệt cách dùng How much và How many trong tiếng Anh - Bài tập vận dụng

How much là gì?

Cấu trúc How much có nghĩa là “bao nhiêu” và được sử dụng để hỏi số lượng nhưng khác biệt về cách dùng.

Ví dụ: 

  • How much rice is in the barrel? (Có bao nhiêu gạo trong thùng?)
  • How much is this phone? (Chiếc điện thoại này bao nhiêu tiền?)

Cấu trúc How much

1. How much với động từ “to be”

How much + danh từ không đếm được (uncountable noun) + is there?

→ There is/are + từ chỉ số lượng/đơn vị cân đong, đo, đếm được.

Ví dụ:

  • How much rice is there in the fridge? (Có bao nhiêu cơm trong tủ lạnh?)

→ There are only two bowls. (Chỉ có 2 bát cơm.)

  • How much milk in the bottle? (Có bao nhiêu sữa trong bình?)

→ There are 300gram. (Có 300 gram sữa.)

2. How much với động từ thường

How much + danh từ không đếm được (uncountable noun) + do/does/ did + S + V?

→ S + V + từ chỉ số lượng.

Ví dụ:

  • How much coffee do you want? (Bạn muốn bao nhiêu cà phê?)

→ I want two coffee cups only. (Tôi chỉ muốn 2 cốc cà phê thôi.)

  • How much meat does your grandmother need for cooking? (Bà của bạn cần bao nhiêu thịt để nấu ăn?)

→ My grandmother needs 2 kilos. (Bà tôi cần 2 kg.)

3. How much hỏi giá cả với động từ “to be”

How much + is/are + S?

→ S + is/are + giá tiền.

Ví dụ:

  • How much is this bag? (Chiếc cặp này có giá bao nhiêu?)

→ It is $30. (Nó có giá 30 đô.)

  • How much is Jenny’s dress? (Cái váy của Jenny bao nhiêu tiền?)

→ It is 200.000 VND. (Nó có giá là 200.000 VNĐ.)

4. How much hỏi giá cả với động từ thường

How much + do/does + S + cost?

→ S + cost/costs + giá tiền.

Ví dụ: 

  • How much does Linda’s laptop cost? (Laptop của Linda có giá bao nhiêu?)

→ It costs 12.000.000 VND. (Nó có giá là 12.000.000 VND)

  • How much does John’s watch cost? (Đồng hồ của John có giá bao nhiêu?)

→ They cost only 3.000.000 VND. (Nó có giá là 3.000.000 VND.)

Cách dùng How much

How much chỉ xuất hiện trước Danh từ không đếm được trong tiếng Anh. Những danh từ không đếm được này thường có những đại lượng khác để đo lường chúng (như lít, cốc, ki-lô-gam, cốc, bình...)

Ngoài ra, để hỏi bao nhiêu thì có thể sử dụng cả How much và How many, nhưng để hỏi giá của một mặt hàng thì chỉ được sử dụng cấu trúc How much, đó cũng chính là điểm cần ghi nhớ trong cách dùng How much và How many.

Ví dụ: 

  • How much milk would you like to buy? (Bạn muốn mua bao nhiêu sữa?

→ I want 250 gram. (Tôi muốn 250 gram.) 

  • How much is this hat? (Chiếc mũ này bao nhiêu tiền?)

→ It is 120.000 VND. (Nó có giá 120.000 đồng.)

Phân biệt cách dùng How much và How many

Để dễ hiểu và không bị nhầm lẫn khi sử dụng thì các bạn có thể xem bảng phân biệt cách dùng How much và How many dưới đây nhé:

Phân biệt How much và How many
  How many How much
Giống nhau

How many và How much đều là từ để hỏi số lượng trong tiếng Anh. Cả hai từ đều được sử dụng để chỉ một số lượng lớn và nhiều của sự vật/sự việc. 

Chúng thường được đặt trước một danh từ để cung cấp thêm ý nghĩa cho danh từ ấy.

Khác nhau How many sử dụng trước danh từ đếm được. 

How much sử dụng trước danh từ không đếm được.

How much còn được dùng để hỏi giá cả của một mặt hàng.

Bài tập vận dụng

Bài 1: Điền How much và How many phù hợp vào chỗ trống 

1. ………………………..meat is there in the fridge?

2. ………………………..potatoes does Linda want?

3. ………………………..languages does Anna speak?

4. ………………………..boys are there in her class?

5. ………………………..rice does your brother eat everyday?

6. ………………………..kilos of meat does your mother want to buy?

7. ………………………..tea did Anna drink?

8. ………………………..pets are there in this house? 

Đáp án: 

1. How much meat is there in the fridge?

2. How many potatoes does Linda want?

3. How many languages does Anna speak?

4. How many girls are there in Jenny’s class?

5. How much rice does your brother eat everyday?

6. How many kilos of meat does your mother want to buy?

7. How much tea did Anna drink?

8. How many pets are there in this house?

Bài 2: Chọn đáp án thích hợp cho mỗi câu 

1. ________ salt do you want?

A. How much        B. How many         C. How         D. How long

2. ________ candies does Jenny want?

A. How often         B. How many         C. How much         D. How

3. There are ________ things you must do now.

A. many         B. much         C. a lot         D. little

4. This suit ________ $60.

A. cost         B. costs         C. is costing         D. costing

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. B

Bài 3: Chọn đáp án thích hợp cho mỗi câu 

Câu 1: _________ money do you have in your wallet? 

a. How many

b. How much

Câu 2: _________ apples are there in the basket?

a. How much

b. How many

Câu 3: _________ sugar do you need for the cake?

a. How much

b. How many

Câu 4: _________ books did you buy?

a. How much

b. How many

Câu 5: _________ water should I pour into the glass?

a. How much

b. How many

Câu 6: _________ friends are coming to the party?

a. How much

b. How many

Câu 7: _________ time do we have before the train leaves?

a. How much

b. How many

Câu 8: _________ chairs are in the room?

a. How much

b. How many

Câu 9: _________ milk is left in the fridge?

a. How much

b. How many

Câu 10: _________ candies are in the jar?

a. How much

b. How many

Đáp án:

1. B

2. B

3. A

4. B

5. A

6. B

7. A

8. B

9. A

10. B

Bài 4: Sử dụng how much hoặc how many để hoàn thành các thành ngữ sau:

1. (How much/how many) of a difference does it make?

2. (How much/ how many) ways are there to do that?

3. (How much/how many) times have I told you that?

Đáp án:

1. How much

2. How many

3. How many

Bài 5: Tìm và sửa các lỗi sai về cách dùng how much và how many trong các câu sau:

1. How much people are there in the room?

2. There are many apples in the bowl.

3. The car costs many.

4. How many times you have been to the movies this week?

5. I ate many apples today.

6. There are many people in the room.

Đáp án:

1. Sai vì “people” là danh từ đếm được số nhiều. Sửa: How many people are there in the room?

2. Không có lỗi

3. Sai vì “many” là tính từ, không phải động từ. Sửa: The car costs much.

4. Sai vì “you” là chủ ngữ của câu, không cần thêm “s” ở cuối động từ “have”. Sửa: How many times have you been to the movies this week?

5. Không có lỗi

6. Không có lỗi

Bài 6: Điền “how much”  hoặc  “how many”  thích hợp vào chỗ trống

1........................... books are there on the shelf?

2............................apples are there in the kitchen?

3. ...........................soup is there in the pot?

4. ...........................exchange of information is there?

5. ...........................sweet potatoes do you want?

6. ...........................forgein languages does your sister speak?

7. ...........................boys and girls are there in each class?

8. ...........................days are there in June?

8. ...........................water do you drink everyday?

10............................money is there in my bank account?

Bài 7: Gạch dưới danh từ không đếm được trong mỗi nhóm

1. potato/ biscuit/ sugar/ cherry

2. coffee/ egg/ apple/ banana

3. cake/ olive/ cheese/ strawberry

4. sandwich/ burger/ pineapple/ meat

5. carrot/ milk/ lemon/ orange

Đáp án:

1. potato/ biscuit/ sugar / cherry

2. coffee / egg/ apple/ banana

3. cake/ olive/ cheese / strawberry

4. sandwich/ burger/ pineapple/ meat

5. carrot/ milk / lemon/ orange

Bài 8: Đọc và viết Bao nhiêu hoặc Bao nhiêu

1. _______________ eggs are there in the fridge?

2. _______________ sugar is there in the bowl?

3. _______________ oranges are there on the table?

4. _______________ shoes are there on the floor?

5. _______________ water is there in the bottle?

6. _______________ bread is there on the table?

7. _______________ pencils have you got?

8. _______________ books are there on the table?

Đáp án:

1. ___How many____________ eggs are there in the fridge?

2. ___How much____________ sugar is there in the bowl?

3. ___How many____________ oranges are there on the table?

4. ___How many____________ shoes are there on the floor?

5. ___How much____________ water is there in the bottle?

6. ___How much____________ bread is there on the table?

7. ___How many____________ pencils have you got?

8. ___How many____________ books are there on the table?

Bài 9: Viết “much/ many”

1. They don’t have ______________ money.

2. How ______________ siblings do you have?

3. Do you drink ______________ tea?

4. There wasn’t ______________ traffic.

5. Were there ______________ people at the party?

6. I have been to Paris ______________ times.

7. How ______________ rice did you buy?

8. Thank you so ______________ for your invitation.

9. ______________ students were sick yesterday.

10. How ____energy does the world need?

11. Here you can find ____nice skirts and T-shirts.

12. You'll not have____freedom to choose what you like to eat if you stay there.

13. Do you have____work to do?

14. Lisa has _____toys she doesn't want to play with.

15. As you're late there's not____cake left.

16. Simon faced_____problems yesterday.

17. She used to get_____presents.

18. They don't seem to have_____ problems.

Đáp án:

1. They don’t have ______much________ money.

2. How ______many________ siblings do you have?

3. Do you drink ______much________ tea?

4. There wasn’t _______much_______ traffic.

5. Were there ________many______ people at the party?

6. I have been to Paris ______many________ times.

7. How ______much________ rice did you buy?

8. Thank you so _____much_________ for your invitation.

9. _____Many_________ students were sick yesterday.

10. How __much__ energy does the world need?

11. Here you can find __many__ nice skirts and T-shirts.

12. You'll not have__much__freedom to choose what you like to eat if you stay there.

13. Do you have__much__work to do?

14. Lisa has ___many__ toys she doesn't want to play with.

15. As you're late there's not__much__cake left.

16. Simon faced___many__ problems yesterday.

17. She used to get___many__ presents.

18. They don't seem to have___many__ problems.

Bài 10: Viết câu hỏi cho câu trả lời, sử dụng bao nhiêu hoặc bao nhiêu

1. There are 11 players in a football team.

….……………………………………………………..

2. Anna has three sisters.

….……………………………………………………..

3. There is little water in this bottle.

….……………………………………………………..

4. There is 15 minutes left.

….……………………………………………………..

5. They have one glass of orange juice for breakfast.

….……………………………………………………..

Đáp án:

1. How many players are there in a football team?

2. How many sisters does Anna have?

3. How much water is there in this bottle?

4. How much time is left?

5. How much orange juice do they have for breakfast?

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!
Nhắn tin Zalo