Lend là gì? | Cấu trúc - Cách dùng - Một số cụm từ đi kèm với Lend - Bài tập vận dụng (2025)
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Lend là gì? | Cấu trúc - Cách dùng - Một số cụm từ đi kèm với Lend - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Lend là gì? | Cấu trúc - Cách dùng - Một số cụm từ đi kèm với Lend - Bài tập vận dụng
Lend là gì?
Lend phát âm: /lend/ (v). Động từ lend trong tiếng Anh mang ý nghĩa là cho vay, cho mượn.
Eg:
He doesn’t like lending her phone. (Anh ấy không thích cho cô ấy mượn điện thoại).
Hoa who was the most generous of you to lend me the money. (Hoa là người hào phóng nhất trong số các bạn khi cho tôi mượn tiền).
Cách dùng lend trong tiếng Anh
1. Cấu trúc chung của lend
Cấu trúc 1:
LEND something TO someone
Ý nghĩa: Đưa cái gì cho ai đó, người nào đó vay, mượn
Eg:
Should I lend a little money to Jack? (Tôi có nên đưa chút tiền cho Jack không?)
Don’t lend your bank account number to anyone! (Đừng đưa số tài khoản ngân hàng cho ai mượn!)
Cấu trúc 2:
LEND someone something
Ý nghĩa: Cho ai đó, người nào đó vay, mượn cái gì
Eg:
I just lend you this computer for a while, be careful when using it. (Tôi chỉ cho bạn mượn chiếc máy tính này một lúc thôi đấy, hãy cẩn thận khi sử dụng nó.)
Do you mind lending me your phone? (Bạn có phiền cho tôi mượn điện thoại không?)
2. Cấu trúc đặc biệt với lend
Ngoài ra, động từ Lend còn có 2 cấu trúc có nghĩa hơi khác một chút. Cụ thể như sau:
Cấu trúc 1:
Lend itself to something = be suitable for something
Ý nghĩa: Phù hợp với cái gì
Eg:
The book Conan really lent itself to being turned into a film. (Cuốn sách Conan rất hợp để chuyển thành phim.)
Vietnamese rice lends itself to mass exportation. (Gạo Việt Nam phù hợp với việc xuất khẩu số lượng lớn.)
Cấu trúc 2:
Lend (someone) a hand = give (someone) a hand = help someone
Ý nghĩa: Giúp đỡ ai một tay
Eg:
Could you lend me a hand, please? I can’t lift this box. (Bạn có thể giúp tôi một tay không? Tôi không thể nâng được cái hộp này.)
I’m preparing breakfast. Who can lend a hand? (Tôi đang chuẩn bị bữa sáng. Ai có thể giúp một tay không?)
Một số cụm từ đi kèm với lend
Lend a hand to sb: giúp đỡ, hỗ trợ ai/ người nào đó
Eg: My neighbor who was always there to lend a hand in times of need. (Hàng xóm của tôi là một người tốt bụng và chu đáo, luôn ở bên giúp đỡ những lúc khó khăn).
Lend itself to something: phù hợp với cái gì hoặc điều gì đó.
Eg: Her voice lends itself well to singing opera. (Giọng hát của cô ấy rất hợp để hát opera).
Các từ đồng nghĩa với Lend
Một số từ đồng nghĩa phổ biến với động từ Lend như sau:
Loan: cho vay
Advance: tạm ứng
Give: cho
Provide: cung cấp
Grant: cấp, trao tặng
Offer: đề nghị, cung cấp
Lease: cho thuê
Rent out: cho thuê
Entrust: ủy thác, giao phó.
Eg:
All meals are provided at no additional cost. (Tất cả các bữa ăn được cung cấp miễn phí.)
Can I offer you a drink? (Tôi có thể mời bạn uống không?)
Phân biệt lend và borrow
Tiêu chí
Lend
Borrow
Giống nhau
Lend và Borrow đều mang ý nghĩa là vay, vay mượn
Khác nhau
Lend được sử dụng khi bạn nhận lấy, vay, mượn thứ gì đó từ một người nào đó
Borrow được sử dụng khi đưa, cho, trao cái gì đó cho một ai đó
Eg:
I lent you my phone once doesn’t mean you can borrow it whenever you want. (Tôi từng cho bạn mượn điện thoại một lần không có nghĩa bạn có thể mượn nó mọi lúc bạn muốn.)
Don’t borrow money from me all the time, I just lend you money when you truly need it.(Đừng lúc nào cũng vay tiền tôi, tôi chỉ cho bạn vay tiền khi bạn thực sự cần thôi.)
Xem ngay: Khóa học IELTS 1 kèm 1 – Chỉ 1 thầy và 1 trò chắc chắn đạt điểm đầu ra
Bài tập lend có đáp án
Bài tập 1: Điền lend hoặc borrow vào chỗ trống
1. Would you ________ me some change, please?
2. Students should ________books from their university’s library.
3. Would you ________me your laptop until Friday?
4. Should I ________ from him some pencils?
5. You can________my car, but be careful because it is old.
Đáp án
1. Lend
2. Borrow
3. Lend
4. Borrow
5. Borrow
Bài tập 2: Chuyển câu sau sang tiếng Anh
1. Bạn có thể cho tôi mượn quyển sách tham khảo của bạn không?
2. Daniel cần mượn tiền từ ngân hàng để đi du học.
3. Tôi không thích cho người lạ mượn đồ.
4. Chúng ta có nên mượn máy tính từ thư viện không?
5. Cho tôi mượn cốc nước của bạn một lúc với.
Đáp án
1. Can you lend me your reference book?
2. Daniel needs to borrow money from the bank to study abroad.
3. I don’t like lending strangers.
4. Should I borrow laptops from the library?
5. Lend me your cup for a minute, please.
Bài tập 3: Điền Lend hoặc Borrow cho những câu dưới đây
1) Some banks refused to _____ the money to our company.
2) Would you _____ us some charge, please?
3) Students can _____ books and documents from their university’s library.
4) You can _____ Andy's computer, but be careful because it is heavy.
5) You should _____ your money to Jack because he is really reliable.
6) Why did you _____ so much money from your parents?
7) Many start-ups _____ money from banks to open their businesses.
8) I teach my children not to _____ anything to strangers.
Đáp án:
1 lend
2 lend
3 borrow
4 borrow
5 lend
6 borrow
7 borrow
8 lend
Bài tập 4: Điền lend hoặc borrow vào chỗ trống
1) Could I ________your watch?
2) You can ________your money to Jason. He is a reliable guy.
3) Why does she________so much money from her boyfriend?
4) Kids shouldn’t ________ anything from strangers.
5) Will your brother________you his PS4?
Đáp án:
1) Could I ________your watch? – BORROW
Tôi có thể mượn đồng hồ của bạn không?
2 You can ________your money to Jack. He is a reliable guy. – LEND
Bạn có thể đưa tiền cho Jack mượn. Anh ấy là người rất đáng tin.
3) Why does she ________ so much money from her boyfriend? – BORROW
Tại sao cô ấy mượn quá nhiều tiền từ bạn trai?
4) Kids shouldn’t ________ anything to strangers. – LEND
Trẻ con không nên cho người lạ mượn bất cứ thứ gì.
5) Will your brother________you his PS4? – LEND
Anh trai bạn có cho bạn mượn trò chơi PS4 không?
Bài tập 5: Điền dạng đúng của động từ lend vào ô trống trong câu sau
1. Can you please ___________ me your pen? I need to take some notes.
2. She always ___________ her car to her sister when she needs it.
3. They never ___________ money to strangers.
4. My neighbor kindly ___________ me his ladder to paint the walls.
5. We ___________ our camping gear to our friends for their weekend trip.
6. The library ___________ books to the community members for free.
Đáp án:
1. lend
2. lends
3. lend
4. lent
5. lend
6. lends
Bài tập 6: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau
1. My friend promised to ___________ me his camera for the photography project.
a) lend
b) lend out
c) lend to
2. The bank agreed to ___________ money to the small business for their expansion.
a) lend
b) lend out
c) lend to
3. I always ___________ my textbooks ___________ to my classmates to help them with their studies.
a) lend out/ to
b) lend / out
c) lend to / out
4. Could you ___________ me ___________ some cash? I forgot my wallet at home.
a) lend / out
b) lend out / to
c) lend to / out
5. The library encourages patrons to ___________ books ___________ to others in the community.
a) lend to/ out
b) lend out / to
c) lend / out
Đáp án:
1. a
2. a
3. b
4. a
5. c
Bài tập 7: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh sử
1. often / her / friend / camera / to / her / lends / She.
2. the / equipment / team / didn’t / lend / The / to.
3. his / laptop / for / me / He / weekend / lent / the.
4. his / never / to / strangers / money / lends / He.
5. books / library / the / members / to / free / the / community / lends.
Đáp án:
1. She often lends her friend her camera.
2. The team didn’t lend the equipment to them.
3. He lent me his laptop for the weekend.
4. He never lends money to strangers.
5. The library lends books to the members of the community for free.
Bài tập 8: Điền dạng đúng của động từ lend vào chỗ trống trong đoạn văn sau
I have a neighbor named Lisa who is very kind and helpful. Whenever I need something, she is always willing to (1) __________ a hand. Last week, I was in a rush to go to an important meeting but couldn’t find my car keys. I was in a panic. Luckily, Lisa (2) __________ me her spare car keys without hesitation. It was a lifesaver! Another time, I wanted to watch a classic movie, but I couldn’t find it anywhere. Lisa (3) __________ me her DVD of the movie and I enjoyed it thoroughly. She never hesitates to (4) __________ her belongings to others and is always there when someone needs help. I’m truly grateful to have such a helpful neighbor like her.
Đáp án:
1. lend
2. lent
3. lent
4. lend
Bài tập 9: Điền Borrow và Lend (mượn và cho mượn) cùng với đáp án cho từng câu hỏi.
Câu 1: Điền Borrow hay Lend vào chỗ trống để hoàn thành câu sau đây:
I need to __________ a pen, can you __________ me one?
Đáp án: Borrow, lend.
Câu 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau đây:
Tom __________ me $20 last week.
A. Borrowed B. Lent
Đáp án: Lent.
Câu 3: Điền Borrow hay Lend vào chỗ trống để hoàn thành câu sau đây:
My sister always __________ money from me, but she never __________ any.
Đáp án: Borrows, lends.
Câu 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau đây:
Can you __________ me your laptop for a few hours?
A. Borrow B. Lend
Đáp án: Lend.
Câu 5: Điền Borrow hay Lend vào chỗ trống để hoàn thành câu sau đây:
I never __________ money from my friends because I don’t want to __________ them any.
Đáp án: Borrow, owe.
Câu 6: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau đây:
Last night, my neighbor __________ me his power tools.
A. Borrowed B. Lent
Đáp án: Lent.
Câu 7: Điền Borrow hay Lend vào chỗ trống để hoàn thành câu sau đây:
I forgot to bring my book to class, so my friend __________ me hers.
Đáp án: Lent.
Câu 8: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau đây:
I need to __________ some money from the bank.
A. Borrow B. Lend
Bài tập 10: Điền giới từ thích hợp vào câu sau:
1. She needed to buy a new laptop, so she decided to ___ the money ___ her parents.
2. Can I ___ your bike ___ a quick ride around the park?
3. They had to ___ money ___ the bank ___ order to expand their business.
4. He always had a habit of ___ trouble ___ others by getting involved in unnecessary arguments.
5. The company had to ___ heavily ___ order to launch their new product line.
6. She forgot her wallet at home, so she asked her friend if she could ___ some cash ___ her.
Đáp án:
1. She needed to buy a new laptop, so she decided to borrow the money from her parents.
2. Can I borrow your bike for a quick ride around the park?
3. They had to borrow money from the bank in order to expand their business.
4. He always had a habit of borrowing trouble from others by getting involved in unnecessary arguments.
5. The company had to borrow heavily to in order to launch their new product line.
6. She forgot her wallet at home, so she asked her friend if she could borrow some cash from her.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Câu điều kiện loại 1 (First Conditional) đầy đủ các kiến thức bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc ngữ pháp, cách dùng, các ví dụ minh họa và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Speaking Forecast 2023 | Bộ đề dự đoán chi tiết mới nhất cung cấp cho người học một loạt các chủ đề, câu hỏi và phương pháp luyện tập để giúp họ nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Talk about festival in Vietnam - một trong những chủ đề vô cùng thông dụng, thường xuyên xuất hiện trong đề thi thực chiến. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.