Remind là gì? | Cấu trúc, cách dùng của Remind | Cụm từ đồng nghĩa với cấu trúc Remind | Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Remind là gì? | Cấu trúc, cách dùng của Remind | Cụm từ đồng nghĩa với cấu trúc Remind | Bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn học tốt tiếng Anh hơn.

Remind là gì? | Cấu trúc, cách dùng của Remind | Cụm từ đồng nghĩa với cấu trúc Remind | Bài tập vận dụng

Remind là gì?

Remind là một ngoại động từ có nghĩa là nhắc nhở, nhắc lại, gợi nhớ  và đằng sau động từ này luôn đi kèm tân ngữ. Ví dụ:

  • This song reminds Hanna of the time when she was in Paris. (Bài hát này gợi cho Hanna nhớ về khoảng thời gian cô ấy còn ở Paris.)
  • Jenny is reminded that malaria tablets are advisable. (Jenny được nhắc nhở rằng nên mang theo thuốc chống sốt rét.)

Cách dùng và cấu trúc Remind trong tiếng Anh

Cấu trúc Remind trong tiếng Anh

Cấu trúc

Cách dùng

Ví dụ

S + Remind + O + to V

Cấu trúc Remind + to V sử dụng để nhắc nhở ai đó làm việc gì mà họ quên.

  • Please remind Peter to close the window. (Làm ơn nhắc Peter đóng cửa sổ.)
  • Jane  reminds Hanna to do her homework. (Jane nhắc nhở Hanna làm bài tập về nhà).

S + Remind + that + S + V

Cấu trúc Remind kết hợp với mệnh đề sử dụng để nói về một sự thật.

  • Harry reminded Anna that she has an exam tomorrow. (Harry nhắc Anna rằng cô ấy có một kỳ thi vào ngày mai.)
  • John reminded Jane that she should  take the raincoat outside. (John nhắc rằng Jane nên mang áo mưa ra ngoài.)

S + Remind + (for sbd) + about + Ving

Cấu trúc Remind + About dùng để miêu tả một việc chưa xảy ra, một nhiệm vụ hoặc hoạt động cần phải thực hiện.

  • The teacher reminds Harry about doing his homework. (Giáo viên nhắc nhở Harry về việc làm bài tập về nhà.)
  • I did not remind Kathy about the foods in the car. (I không nhắc Kathy về đồ ăn trong xe.)

S + Remind + of + N/Ving

Cấu trúc Remind + Of dùng để nói về việc khiến người nói hoặc người nghe hồi tưởng lại chuyện đã xảy ra trong quá khứ hay nhớ lại về những điều vô tình lãng quên trong hiện tại.

  • Sara reminds me of the bad news last night. (Sara nhắc tôi về tin xấu đêm qua.)
  • Please remind Kathy of the schedule for tomorrow. (Hãy nhắc Kathy về lịch trình cho ngày mai.)

May I Remind

Cấu trúc Remind kết hợp với “May” dùng để nhắc nhở ai đó đó. Dùng với người lạ lần đầu gặp mặt, hoặc với một nhóm người hay các dịch vụ chăm sóc khách hàng.

  • May I remind all passengers that the flight is about to depart. (Nhắc tất cả hành khách rằng chuyến bay sắp khởi hành)
  • May I remind Martin not to forget his luggage. (Nhắc Martin đừng để quên hành lý.)

Phân biệt cấu trúc Remind và Remember

Phân biệt cấu trúc Remind và Remember

 

Cấu trúc Remind

Cấu trúc Remember

Giống nhau

Cả hai cấu trúc Remind và Remember đều dùng để nhắc nhớ hay gợi lại điều gì.

Khác nhau

Remind /rɪˈmaɪnd/ là nội động từ.

Cấu trúc Remind sử dụng để khơi gợi một sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng không nhớ nữa. Hoặc dùng để nhắc nhở ai đó về các sự việc chưa xảy ra trong tương lai.

Remember /rɪˈmembə(r)/ thuộc cả hai loại nội động từ và ngoại động từ.

Cấu trúc Remember dùng để diễn tả một hành động hoặc sự việc đã xảy ra nhưng vẫn tồn tại trong ký ức, giúp ta có thể hình dung ra được.

Ví dụ

  • Please remind Hanna about the schedule for the appointment with this customer. (Vui lòng nhắc Hanna về lịch hẹn với khách hàng này.)
  • Every time we meet Kathy, which reminds us about the money she stole from us. (Mỗi lần gặp Kathy là chúng tôi lại nhớ đến số tiền mà cô ta đã trộm từ chúng tôi.)
  • Hanna doesn’t remember the schedule for the appointment with this customer. (Hanna không nhớ về lịch hẹn với khách hàng này.)
  • We always remember the money Kathy stole from us. (Chúng tôi luôn nhớ đến số tiền mà Kathy đã trộm từ chúng tôi.)

Một số từ/cụm từ đồng nghĩa với cấu trúc Remind

Từ/cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

jog someone’s memory

kích thích trí nhớ ai đó để người đó nhớ lại cái gì

The questions that Harry asked helped to jog the woman’s memory. (Các câu hỏi mà Harry hỏi đã giúp gợi lại trí nhớ của người phụ nữ.)

Prompt

gợi nhớ (thường dùng trong những trường hợp nhắc lời thoại của một cảnh diễn)

Harry was too nervous to speak and had to be prompted. (Harry đã quá lo lắng và phải được nhắc lời.)

Bring to mind

gợi lại cái gì đó

That song brings to mind Anna’s first date. (Bài hát gợi nhớ lại cho Anna ngày đầu tiên hẹn hò.)

Call to mind

gợi nhớ lại cái gì đó

Martin couldn’t call to mind where he had seen her before. (Martin không thể nhớ ra lần trước gặp cô ấy ở đâu.)

Put something/ someone in mind

làm ai nhớ đến ai hoặc điều gì.

Jenny usually puts her son in mind of his fatherland. (Jenny luôn nhắc con trai của cô ấy nhớ đến quê hương.)

Evoke 

gợi lên (ký ức, tình cảm)

The music evoked memories of Anna’s youth.

(Âm nhạc gợi lên những ký ức về tuổi trẻ của Anna.)

Bài tập cấu trúc Remind có đáp án

Bài 1. Chọn ý đúng

1.     Jen used to have to remind her son ______ brush his teeth every night before going to bed.

A.    to

B.    of

C.    on

D.    in

2.     She reminded her husband _____ pack his tie before going on his business trip. 

A.    on

B.    to

C.    of

D.    that

3.     Ella is a very independent young girl, so her parents never have to remind her _______ homework.

A.    at

B.    to

C.    on

D.    about

4.     The ukulele reminds him _____ his wife, who is a singer.

A.    to

B.    of

C.    on

D.    about

5.     _______________, I need to tax her the change in location now

A.    I remember

B.    I remind myself

C.    That reminds me

D.    I remind of

Đáp án:

1. A

2. B

3. D

4. B

5. C

Bài 2. Điền từ đúng

1.     They _______________ (remind/remember) the children to lock the door before leaving for school.

2.     Jack never _______________ (remind/remember) to pay the money he borrows on time.

3.     _______________ (remind/remember) that you have an assignment to finish by Friday.

4.     You may have to ____________ (remind/remember) Jane about the deadlines again.

5.     The man ____________ (remind/remember) eating ice cream with friends when he drove past his old school

6.     Just in case, I’ll leave Jim a message to __________ (remind/remember) him to double check the material before he has them printed.

7.     The officer politely asked Ben to _________ (remind/remember) to take off his belt before going through the scanner

8.     She _______________ (remind/remember) informing her boss about her absence before she went on vacation.

9.     You have to study much harder than this. Do I even need to _______________ (remind/remember) you how important the final exam is?

10.  Could you _______________ (remind/remember) Quang about the wedding this week. He’s so busy at the moment I’m afraid he might forget about it.

 Đáp án:

1. remind

2. remembers

3. Remember

4. remind

5. remembered

6. remind

7. remember

8. remembered

9. remind

10. remind

Bài 3: Điền vào chỗ trống giới từ About hoặc Of

1. She reminded her friend ______ the upcoming deadline for submitting the project proposal. 

2. The fragrance of freshly baked cookies always reminds her _______ her grandmother’s kitchen. 

3. The sight of the sunset reminded him ______ the peaceful evenings spent by the lake.

4. The calendar event reminded me ______ the meeting timeline for tomorrow morning. 

5. He will remind the team ______ the safety protocols they need to follow during the experiment. 

6. The melody of the song always reminds me ______ the times we used to dance together. 

7. The film’s storyline reminded the audience ______ a classic tale from their childhood.

8. The note on the refrigerator reminded us ______ buying groceries after work. 

9. The old book reminds her ______ the joy of discovering new worlds through literature.

10. The teacher reminded the students ______ the importance of submitting their essays on time.

Đáp án:

1. about

2. of  

3. of  

4. about

5. about

6. of

7. of

8. about

9. of

10. about

Bài 4: Dựa vào những kiến thức về cấu trúc Remind, điền từ thích hợp về chỗ trống

1. Hey Google, remind me ______ drink a glass of water every hour during work. 

2. May I remind you ______ your report must be submitted by noon tomorrow? 

3. I’ve forgotten her phone number – will you remind me ______ it? 

4. Could you remind Sarah ______ the team meeting scheduled for tomorrow? 

5. I must remind myself ______ early preparation is key to success. 

6. I continually have to remind my sister ______ her commitment to join the volunteer program. 

7. Please ______ to turn off the lights before leaving the office. 

8. His speech last night reminded us ______ the importance of unity. 

9. Thank you for reminding me ______ pick up the groceries. I would’ve forgotten if you hadn’t mentioned it. 

10. The ancient ruins in Rome ______ as some of the most remarkable architectural wonders. (Passive voice)

Đáp án:

1. to

2. that

3. of

4. about

5. that

6. of

7. remember 

8. of

9. to

10. are remembered

Bài 5: Điền cấu trúc phù hợp vào chỗ trống

1. _______ Luca what would happen if she absences the class today.

2. Nevertheless, this _______ me _______I should focus on studying rather than playing with friends.

3. The dog continued to run, needing to make the car stop _______ the driver that the dog would hit the car.

4. He gave me the sunglasses, the one I knew _______ me _______ last summer.

5. The professor didn't say anything, it means _______ all my classes that don't cheat one more time.

6. Could you remind me to answer her question about the assignment?

7. The doctor _______ them _______ (take) painkillers.

8. hat Korean film always _______ me of the time I studied in Korea.

9. He would probably miss the bus at 6. Shall I _______him?

10. You can give a special gift rather than a toy_______ your daughter of something when she grows up.

Đáp án:

1. Remind

2. reminds/ that

3. to remind

4. reminded/ about

5. to remind

6. remind

7. reminds/ to take

8. reminds/ of

9. remind

10. that reminds

Bài 6: Chọn từ đúng trong ngoặc

1. She reminds me (to/of) Herta.

2. Naomi, please remind me (to/of) post the picture!

3. (Do/May) I remind you to sign your name here?

4. Clara reminded Johnson (to/about) doing his homework.

5. You remind me (of/for) my daughter, Selena.

Đáp án:

1. of

2. to

3. May

4. about

5. of

Bài 7: Chọn giữa Remind và Remember

1. I (remember/remind) her from last night, she’s the girl who danced with me!

2. Please (remind/remember) to put out the trash

3. Please (remind/remember) me to lock the window door.

4. Jackey (remembers/reminds) me of that singer I saw on TV.

5. No, I can’t (remember/remind) anything at all !

Đáp án:

1. remember

2. remember

3. remind

4. reminds

5. remember

Bài 8: Phân biệt cấu trúc remind và remember bằng cách chọn đáp án đúng

1. Please (remind/reminds/remember/remembers) her to lock the window.

2. She (remind/reminded/remember/remembered) meeting that guy before.

3. She (remind/reminds/remember/remembers) me of her father.

4. Mike (remind/reminded/remember/remembered) me of my boyfriend.

4. Jenny (remind/reminds/remember/remembers) to practice the guitar.

Đáp án:

1. Remind 

2. Remembered 

3. Reminds 

4. Reminded 

5. Remembers 

Bài 9: Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng cấu trúc “remind” với các dạng khác nhau

1. “Don’t forget to buy milk on your way home,” she said.

2. “Remember to call me before you leave the house,” he told her.

3. “Make sure to finish your homework before dinner,” the teacher said to the students.

4. She said to him, “Don’t forget to water the plants.”

5. He told her, “Remember to closethe door when you leave.”

6. The teacher said to the students, “Make sure to study for the exam.”

7. “Make sure you check your email before leaving for work,” she said.

Đáp án:

1. She reminded you to buy milk on your way home.

2. He reminded her to call him before she leaves the house.

3. The teacher reminded the students to finish their homework before dinner.

4. She reminded him to water the plants.

5. He reminded her to close the door when she leaves.

4. The teacher reminded the students to study for the exam.

5. She reminded me to check my email before leaving for work.

Bài 10: Hoàn thành các câu sử dụng cấu trúc Remind

1. Can you __________ me to buy some groceries on your way home?

2. She always __________ me to take my umbrella when it looks like rain.

3. I need to __________ myself to call the bank about my account.

4. Could you __________ him about the dentist appointment tomorrow?

5. He often __________ us of the importance of a healthy lifestyle.

Đáp án:

1. remind

2. reminds

3. remind

4. remind

5. reminds

Bài 11: Điền vào chỗ trống đúng cấu trúc “remind of,” “remind to,” hoặc “remind that”

1. She always reminds me of our childhood adventures when we meet.

2. Can you please remind John to call his mom? He said he would check in with her today.

3. The old song reminds me that summer is coming. It’s a great nostalgic tune.

4. I need someone to remind me to water the plants every day. I always forget.

5. The movie reminded me of the importance of family bonds and forgiveness.

Đáp án:

1. “reminds,” “of”

2. “remind,” “to”

3. “reminds,” “that”

4. “remind,” “to”

5. “reminded,” “of”

Bài 12: Điền vào chỗ trống bằng cấu trúc Remind hoặc Remember

1. Can you please __________ me to call the doctor’s office tomorrow morning?

2. I always __________ to lock the front door when I leave for work.

3. She __________ me of our childhood adventures when we met last week.

4. I need to __________ myself to buy a birthday card for Mom.

5. Do you __________ where you left your car keys?

Đáp án:

1. remind

2. remember

3. reminded

4. remind

5. remember

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!