Lý thuyết + bài tập ngữ pháp về sự phối hợp thì trong tiếng Anh (2025)
1900.com.vn tổng hợp bài viết về chủ đề Lý thuyết + bài tập ngữ pháp về sự phối hợp thì trong tiếng Anh. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Lý thuyết + bài tập ngữ pháp về sự phối hợp thì trong tiếng Anh
Tóm tắt về sự phối hợp thì trong tiếng Anh
Khi câu có nhiều hơn một động từ, sự hòa hợp giữa các thì của động từ được gọi là sự phối hợp thì. Ví dụ, các hành động trong câu diễn ra cùng hoặc gần lúc nhau thì động từ của các hành động có thể chia cùng một thì. Mặt khác, khi các hành động diễn ra vào các thời điểm khác nhau thì rất có thể các thì được chia khác nhau.
Có thể chia các động từ dựa trên vai trò của các vế câu hoặc những dấu hiệu thời gian trong câu. Hãy xem lại từng trường hợp cụ thể:
Sự phối hợp thì trong câu ghép đẳng lập
Câu ghép đẳng lập là câu chứa ít nhất 2 mệnh đề đứng độc lập. Vì thế, thì của các động từ có thể được chia độc lập với nhau.
E.g.: My father usually wakes up early in the morning, but he woke up late this morning. (Bố tôi thường dậy sớm vào buổi sáng nhưng sáng nay bố tôi dậy muộn).
→ Hành động “wakes up” được chia ở thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen; động từ “woke” được chia ở quá khứ đơn vì diễn tả hành động đã xảy ra vào sáng nay.
Để chia động từ trong câu ghép đẳng lập, bạn cần dựa vào những dấu hiệu của thì đó có trong câu như: usually (thường), this morning (sáng nay), yesterday (hôm qua), …
Sự phối hợp thì trong câu ghép chính phụ
Như cái tên của nó, câu ghép chính phụ là câu gồm 1 mệnh đề chính và ít nhất 1 mệnh đề phụ. Vì câu thường gồm nhiều thời điểm khác nhau nên sự phối hợp thì cũng linh hoạt hơn.
Trong câu ghép chính phụ, cần đặc biệt chú ý tới các liên từ để chia động từ như: and (và), but (nhưng), if (nếu), before (trước khi), after (sau khi), because (bởi vì), since (bởi vì, từ khi), as soon as (ngay khi), …
Cùng xem chi tiết qua bảng dưới đây:
Khi mệnh đề chính là Thì hiện tại đơn/Thì tương lai đơn
Mệnh đề phụ
Ví dụ
Thì hiện tại đơn
My friend is so smart that he always comes up with good ideas. (Bạn tôi rất thông minh đến mức cậu ấy luôn nghĩ ra những ý tưởng hay).
Thì hiện tại tiếp diễn
He says he is reading a book now. (Cậu ấy nói cậu ấy đang đọc một cuốn sách).
Thì hiện tại hoàn thành
John will think that I have finished the work. (John sẽ nghĩ rằng tôi đã hoàn thành xong công việc rồi).
Thì tương lai đơn
My father promises that he will buy me a bike. (Bố tôi hứa rằng sẽ mua cho tôi một chiếc xe đạp).
Am/is/are + going to + V-inf
Jonathan thinks it is going to rain. (Jonathan nghĩ rằng trời sẽ mưa).
Thì quá khứ đơn (có thời gian xác định ở quá khứ)
My mom says she had a nightmare last night. (Mẹ tôi nói rằng bà có một ác mộng vào tối qua).
Khi mệnh đề chính là Thì quá khứ đơn
Mệnh đề phụ
Ví dụ
Thì quá khứ đơn
Davie said she ate 5 bowls of rice yesterday. (Davie nói rằng cô ấy ăn 5 bát cơm vào hôm qua).
Thì quá khứ tiếp diễn
I cooked dinner while my brother was playing outside. (Tôi nấu bữa tối khi em tôi đang chơi ở ngoài),
Thì quá khứ hoàn thành
I sent the mail as soon as I had finished writing. (Tôi gửi thư đi ngay khi đã viết xong).
Thì tương lai trong quá khứ (would + V-inf)
We wished we would be friends forever. (Chúng tôi đã nghĩ chúng tôi là bạn mãi mãi).
Was/were + going to + V-inf
She decided she was going to visit her parents that afternoon. (Cô ấy quyết định sẽ về thăm bố mẹ vào chiều hôm đó).
Thì hiện tại đơn (diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên, hoặc một thói quen ở hiện tại)
My teacher said plants need oxygen to live. (Cô giáo nói với tôi rằng cây cần oxy để sống).
Mệnh đề chính
Mệnh đề phụ
Ví dụ
Thì hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại đơn
I have remembered I have to leave. (Tôi vừa mới nhớ tôi phải đi bây giờ).
Thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ đơn
I had finished the work that I had to do. (Tôi đã hoàn thành xong việc phải làm).
Sự phối hợp thì trong câu có mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian là mệnh đề dùng để nói về một mốc thời gian cụ thể nào đó. Nó đi cùng với các liên từ chỉ thời gian như: when, while, whenever, as, before, after, as soon as, till/until, just as, since, no sooner…than, hardly when, as long as, once, by the time,… Sự phối hợp thì trong mệnh đề chỉ thời gian được cụ thể trong bảng dưới đây:
When
Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau
Trong quá khứ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn)
Trong tương lai: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn)
Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào:
Trong quá khứ: WHEN + S + V (quá khứ tiếp diễn), S + V (quá khứ đơn)
Trong tương lai: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn)
Tương lai tiếp diễn: S + WILL + BE + Ving
Diễn tả hành động xảy ra xong rồi mới tới hành động khác
Trong quá khứ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành)
Trong tương lai: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành)
Các liên từ khác
AT + GIỜ/ AT THIS TIME
– at + giờ; at this time + thời gian trong quá khứ chia thì quá khứ tiếp diễn – at + giờ; at this time + thời gian trong tương lai chia thì tương lai tiếp diễn
SINCE
S + V (hiện tại hoàn thành) + since + S + V (quá khứ đơn)
UNTIL/ AS SOON AS
S + V (tương lai đơn) + UNTIL; AS SOON AS + S+V (hiện tại đơn; hiện tại hoàn thành)
BY THE TIME
– BY THE TIME + S+V (quá khứ đơn), S+V (quá khứ hoàn thành) – BY THE TIME + S+V (hiện tại đơn), S+V (tương lai hoàn thành)
THE FIRST; LAST TIME THIS; IT IS THE FIRST; SECOND; THIRD….
– TIME + S + V (hiện tại hoàn thành) THIS; – IT IS THE LAST TIME + S + V (quá khứ đơn)
TRONG CÂU SO SÁNH HƠN NHẤT
– S + V (hiện tại đơn) + THE + ADJ (est)/ MOST + ADJ + CLAUSE (hiện tại hoàn thành) – S + V (quá khứ đơn) + THE + ADJ (est)/ MOST + ADJ + CLAUSE (quá khứ hoàn thành)
* Lưu ý:
Để nhận biết sự phối hợp thì, bạn cần hiểu được nghĩa và cách dùng của các liên từ. Liên từ sẽ giúp bạn biết mối quan hệ của các động từ trong câu, từ đó xác định và chia thì chuẩn xác.
Không sử dụng các thì tương lai trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian; thì tương lai đơn được thay bằng hiện tại đơn, thì tương lai hoàn thành hoặc tương lai tiếp diễn được thay bằng hiện tại hoàn thành tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Bài tập phối hợp thì trong tiếng Anh
Ex 1. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. I found that my son …………………… (be) awake.
2. The pickpocket confessed that he …………………………. (pick) my pocket.
3. He was so tired that he ……………………….. scarcely stand.
4. He said that I …………………………… a lazy good-for-nothing boy.
5. No one could explain how the prisoner ………………………….. (escape) from the prison.
6. Euclid proved that the three angles of a triangle ………………………… equal to two right angles.
7. Italy went to war that she ……………………….. (extend) her empire.
8. The passage is so difficult that I ……………………… not comprehend it.
9. The boy was so indolent that he ……………………….. not pass.
10. In my perplexity I requested my guide to tell me what I ……………………….. to do.
Đáp án
1. was awake
2. had picked
3. could
4. was
5. had escaped
6. are
7. might extend
8. cannot
9. did
10. had
Ex 2. Chia dạng đúng của từ trong ngoặc
1. Last week I (lose) _____ my scarf, and now I (just lose) _____ mygloves.
2. I (work) _____ for Blue Bank at the moment but I (decide) _____ to change jobs.
3. We (be) _____ here for hours. Are you sure we (come) _____ to the right place?
4. _____ you (see) _____ my calculator? I’m sure I (leave) _____ there earlier.
5. We (have) _____ some coffee and then (catch) _____ the bus home.
Đáp án
1. lost, have just lost
2. work, have decided
3. have been, have come
4. Have you seen, left
5. Had, caught
Ex 3. Điền từ vào chỗ trống
1. When I (see) _____ you tomorrow, I (tell) _____ you mynews.
2. As soon as we (get) _____ there, we (phone) _____ for a taxi.
3. I (go) _____ to the library before I (do) _____ the shopping.
4. _____ we (wait) _____ here until the rain (stop) _____
5. I (get) _____ #50 from the bank when it (open) _____
Đáp án
1. see; will tell
2. get; will phone
3. will go; do
4. Will wait; stops/ has stopped
5. will get, opens
Ex 4. Chọn đáp án đúng
1. I knew that she ________ Barcelona twice, so I asked her to recommend a good restaurant.
A. will have visited
B. is visiting
C. has been visiting
D. had visited
2. Peter was imprisoned because of _____________.
A. what he is doing
B. what he will do
C. what he will have done
D. what he had done
3. She said that they __________ each other for a long time.
A. knows
B. have known
C. will know
D. had known
4. My boyfriend called me last night when ____________.
A. I was having shower
B. I am having shower
C. I will have shower
D. I have had shower
5. He had an accident while he ___________ the road.
A. was crossing
B. was crossing
C. have crossed
D. would cross
6. My friend and I live close to each other because our parents _______ in the same factory.
A. work
B. had worked
C. was working
D. will work
7. The old lady said that a strange man ________ her when she was waiting for her grandson.
A. attacked
B. is attacked
C. attacks
D. had attacked
8. Although our team _________ defeated, we didn’t lose heart.
A. were
B. was
C. will be
D. have been
9. She told me that she would visit me when he ___________ from England
A. had returned
B. returned
C. would return
D. was returning
10. The apartment __________ but the police failed to find any evidence.
A. searched
B. had been searched
C. was searched
D. is being searched
11. She screamed loudly and ____________ to the ground.
A. will fall
B. has fallen
C. fell
D. falls
12. My son was taught yesterday that the Moon ________ around the Earth.
A. is revolving
B. had been revolving
C. has revolved
D. revolves
13. Harry Potter went to the Gringotts Bank as he _________ some money.
A. needed
B. will need
C. has needed
D. will be needing
14. At 10 o’clock yesterday, we ___________ our friend’s wedding.
A. attended
B. will be attending
C. had attended
D. were attending
Đáp án
1. D
2. D
3. B
4. A
5. B
6. A
7. A
8. B
9. B
10. C
11. C
12. D
13. A
14. D
Ex 5. Điền vào ô trống dạng đúng của từ trong ngoặc
1. She __________ (play) tennis every Sunday.
2. They __________ (visit) their grandparents last week.
3. I __________ (watch) a movie next weekend
4. He __________ (study) Spanish at the moment.
5. We __________ (have) lunch when they arrived.
6. __________ you __________ (visit) your parents next month?
7. I __________ (not finish) my homework yet.
8. They __________ (go) to the beach tomorrow.
9. When I arrived, he __________ (wait) for me.
10. __________ she __________ (go) to the party last night?
Đáp án
1. plays
2. visited
3. will watch
4. is studying
5. were having
6. Will-visit
7. haven't finished
8. will go
9. had been waiting
10. Did-go
Ex 6. Chọn từ trong bảng và chia đúng dạng của động từ vào chỗ trống
work
play
have
invite
watch
wash
rain
visit
Like
do
1. He_______ 7 days a week.
2. They__________ me to their party yesterday.
3. I wake up early and__________a shower.
4. The children__________ games in the living room at the moment.
5. Sarah __________ the dishes now.
6. Look! It’s__________.
7. Laura __________ coffee.
8. Alex usually __________ movies at the cinema.
9. I __________ my homework tomorrow.
10. They__________ their grandparent every summer.
Đáp án
1. works
2. invited
3. had
4. are playing
5. is washing
6. raining
7. likes
8. watches
9. will do
10. visit
Ex 7. Điền vào ô trống dạng đúng của từ trong ngoặc
1. By the time they came, we __________ (wait) for hours.
2. If Ross __________ (study) harder, he would have passed the exam.
3. I wish I __________ (know) about that book earlier.
4. If it __________ (rain) tomorrow, we won't go to the park.
5. He asked me if I __________ (want) to travel abroad.
6. Rachael was going to the mall when Joey__________(see) her yesterday.
7. We had to catch a taxi because the bus __________ (arrive) late.
8. By this time next year, I __________ (graduate) from university.
9. I __________ (work) here since 2010.
10. He__________ (wait) for you all day.
Đáp án
1. had been waiting
2. had studied
3. had known
4. rains
5. wanted
6. saw
7. arrived
8. will have graduated
9. have been working
10. has waited
Ex 8. Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau
1. I have been studying Spanish since five years.
2. He goes to the pool every week, but last week he doesn't go.
3. By the time Monica arrived, we were waiting for two hours.
4. They will have finish their assignment by tomorrow.
5. Yesterday, I saw Ross while he walks in the park.
6. She has been living in Paris for two years ago.
7. They will go to the concert last night.
8. We are studying for the examination yesterday.
9. By the time he arrived, they already leave.
10. He asked me if I have seen the movie.
Đáp án
1. since => for
2. doesn’t go => didn’t go
3. were waiting => had been waiting
4. will have finish => will have finished
5. walks => was walking
6. two years ago => two years
7. will go => went
8. are studying => studied
9. already leave => had already left
10. have seen => had seen
Ex 9. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. I found that my son …………………… (be) awake.
2. The pickpocket confessed that he …………………………. (pick) my pocket.
3. He was so tired that he (can) ……………………….. scarcely stand.
4. He said that I (be) …………………………… a lazy good-for-nothing boy.
5. No one could explain how the prisoner ………………………….. (escape) from the prison.
6. Euclid proved that the three angles of a triangle (be) ………………………… equal to two right angles.
7. Italy went to war that she ……………………….. (extend) her empire.
8. The passage is so difficult that I (be) ……………………… not comprehend it.
9. The boy was so indolent that he (do) ……………………….. not pass.
10. In my perplexity I requested my guide to tell me what I (have) ……………………….. to do.
Đáp án
1. was
2. had picked
3. could
4. was
5. had escaped
6. are
7. might extend
8. cannot
9. did
10. had
Ex 10. Chọn đáp án chính xác nhất cho từng câu sau
1. If I _______ her, I will say hello.
A. see
B. saw
C. have seen
D. will see
2. They _______ the project yet.
A. started
B. starts
C. haven’t start
D. didn’t start
3. When I last saw him, he_______ in Paris.
A. stayed
B. was staying
C. stays
D. had stayed
4. I realized that my purse_______.
A. stolen
B. was stolen
C. steal
D. had been stolen
5. The roof _______ at the moment so be careful.
A. is repairing
B. is being repaired
C. was repaired
D. repaired
6. Gwen_______ a better job in the company last week
A. gives
B. gave
C. was given
D. will be given
7. Lunch_______ before I arrived.
A. had been cooked
B. cooked
C. is cooked
D. will have been cooked
8. That tall building_______ by many people in the future.
A. will be visited
B. are visited
C. was visited
D. will visit
9. We _______ each other since last year.
A. saw
B. haven’t seen
C. see
D. will see
10. They_______ the assignment before the deadline from last week.
A. had finished
B. finished
C. finish
D. were finished
Đáp án
1. A
2. C
3. B
4. D
5. B
6. C
7. A
8. A
9. B
10. A
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
1900.com.vn tổng hợp bài viết về chủ đề TOP 8 Phrasal verb với Find thông dụng trong tiếng Anh và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về TOP 17 Phrasal verbs với Bring kèm ví dụ và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.