CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN QUẢN TRỊ ( CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc:
a. Lập kế hoạch
b. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá.
c. Ra quyết định.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Đáp án: D
Câu 2. Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây
a. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận.
b. Các cơ quan quản lý chức năng.
c. Các tổ chức nhân đạo.
d. Tất cả các tổ chức trên.
Đáp án: A
Câu 3. Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:
a. Bộ tài chính quy định.
b. Chủ tịch HĐQT quy định.
c. Nhà quản trị DN quy định.
d. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế.
Đáp án: C
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
a. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành.
b. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm.
c. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợp với đặc điểm của đơn vị mình.
d. Kế toán quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài.
Đáp án: C
Câu 5. Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là:
a. Nhà quản trị các cấp của DN.
b. Các cơ quan quản lý nhà nước.
c. Cơ quan thuế.
d. Tất cả các tổ chức trên.
Đáp án: A
Câu 6. Thông tin kế toán quản trị phải:
a. Tuân thủ quy định của các CMKT.
b. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung.
c. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung.
d. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích.
Đáp án: D
Câu 7. Tính linh hoạt của thông tin do KTQT cung cấp thể hiện ở:
a. Đặc điểm thông tin.
b. Phạm vi báo cáo.
c. Mẫu báo cáo.
d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
Đáp án: D
Câu 8. Kế toán quản trị cung cấp thông tin:
a. Có ích cho công tác quản trị tài chính.
b. Chỉ biểu hiện được bằng tiền.
c. Toàn bộ doanh nghiệp.
d. Từng bộ phận doanh nghiệp.
Đáp án: D
Câu 9. Kế toán quản trị là:
a. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
b. Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
c. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
d. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính.
Đáp án: C
Câu 10. KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:
a. Cùng sử dụng thông tin ban đầu của kế toán.
b. Cùng cung cấp các thông tin về tình hinh kinh tế tài chính của doanh nghiệp.
c. Cùng thể hiện trách nhiệm của các câp quản lý doanh nghiệp.
d. Các câu trên đều đúng.
Đáp án: D
Câu 11. Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:
a. Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước.
b. Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề.
c. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn.
d. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị
Đáp án: D
Câu 12. Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị:
a. Đảm bảo tính chính xác cao.
b. Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm.
c. Chính xác và nhanh.
d. Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứng minh.
Đáp án: B
Câu 13. Mục tiêu của kế toán quản trị là:
a. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp.
b. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phân tích, dự toán, kiểm tra và ra quyết định.
c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.
d. Cả 3 câu trên đều sai.
Đáp án: D
Câu 14. KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây
a. Đối tượng cung cấp thông tin.
c. Đặc điểm thông tin.
c. Phạm vi báo cáo.
d. Tất cả các ý trên.
Đáp án: D
Câu 15. Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung cấp chủ yếu bởi:
a. Kế toán tài chính.
b. Kế toán quản trị.
c. hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
Đáp án: B
Câu 16. Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
a. Khi kết thúc niên độ kế toán.
b. Khi kết thúc quí.
c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
d. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.
Đáp án: D
Câu 17. Thông tin kế toán quản trị phải đảm bảo:
a. Tính đơn giản, ngắn gọn.
b. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới.
c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.
Đáp án: C
Câu 18. Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin mang tính chính xác mà đòi hỏi thông tin kế toán cung cấp phải:
a. Linh hoạt
b. Kịp thời.
c. Hữu ích.
d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.
Đáp án: D
Câu 19. Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc được cung cấp các báo cáo KTQT:
a. Hội đồng quản trị.
b. Quản đốc phân xưởng.
c. Cổ đông.
d. Quản lý các cấp.
Đáp án: C
Câu 20. Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:
a.Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ.
b. Để hoàn thành sản phẩm.
c. Để sản xuất sản phẩm.
d. các câu trên đều đúng.
Đáp án: A
Xem thêm
Giáo trình học phần Kế toán quản trị
Đề thi học phần Kế toán quản trị
Đề cương ôn tập học phần Kế toán quản trị
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Việc làm thực tập sinh kế toán
Việc làm thực tập sinh tài chính - ngân hàng
Mức lương của nhân viên tài chính là bao nhiêu?