Notice là gì? | Notice đi với giới từ gì? - Các từ/cụm từ thường đi kèm với Notice - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Notice là gì? | Notice đi với giới từ gì? - Các từ/cụm từ thường đi kèm với Notice - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.

Notice là gì? |Notice đi với giới từ gì? - Các từ/cụm từ thường đi kèm với Notice - Bài tập vận dụng

Notice là gì?

Notice là gì? Theo từ điển Cambridge, Notice đóng vai trò là động từ và danh từ. Mỗi loại từ Notice sẽ mang một ý nghĩa khác nhau.

  • Notice đóng vai trò là động từ, mang ý nghĩa: nhìn thấy, để ý, chú ý điều gì đó. Ví dụ: Tom waved at the girl but she didn't seem to notice. (Tom vẫy tay chào cô gái nhưng cô ấy dường như không để ý.)
  • Notice đóng vai trò là danh từ, mang ý nghĩa: thông tin, thông báo, hướng dẫn. Ví dụ: There was a large notice on the wall saying “No Parking”. (Có một thông báo lớn trên tường ghi “Cấm đỗ xe”.)

Các từ/cụm từ thường đi kèm với Notice

Dưới đây, 1900 sẽ chia sẻ  những từ/cụm từ thường đi kèm với cấu trúc Notice cùng ví dụ minh họa chi tiết. Tìm hiểu ngay nhé!

Từ/cụm từ thường đi kèm với Notice Ý nghĩa Ví dụ
Take notice of Chú ý Tom didn't take notice of the warning signs and got into trouble. (Tom đã không chú ý đến những dấu hiệu cảnh báo và sa vào rắc rối.)
A week's/month's/… notice  Thời hạn thông báo trước một  tuần, tháng They require two months' notice if we wish to cancel your membership. (Họ yêu cầu chúng tôi thông báo trước hai tháng nếu muốn hủy tư cách hội viên.)
Without notice Không có sự thông báo  Mary left her job without giving any notice to her employer. (Mary đã nghỉ việc mà không có bất cứ thông báo nào cho người quản lý.)
Give someone notice Thông báo cho ai đó biết trước The landlord gave the tenant one month's notice to vacate the apartment. (Chủ nhà đã thông báo trước cho người thuê nhà một tháng để rời khỏi căn hộ.)
At a moment's notice Ngay lập tức khi được thông báo Smith is always ready to travel at a moment's notice for his job. (Smith luôn sẵn sàng đi công tác bất cứ lúc nào để làm công việc của mình.)
Until further notice Cho đến khi có thông báo mới The office will be closed until further notice due to the power outage. (Vì lý do mất điện, văn phòng sẽ đóng cửa cho đến khi có thông báo mới.)
Give in/hand in your notice Gửi đơn xin nghỉ việc Lisa decided to give in her notice and pursue a new career opportunity. (Lisa quyết định xin nghỉ công việc hiện tại và theo đuổi cơ hội nghề nghiệp mới.)
Put someone on notice Thông báo cho ai đó hoặc cảnh báo về điều gì đó The leader put the employee on notice for consistently arriving late to work. (Người lãnh đạo đã cảnh báo cho nhân viên vì liên tục đến làm việc muộn.)
At short notice Trong thời gian ngắn The conference was organized at short notice, but it was a great success. (Hội nghị được tổ chức trong thời gian ngắn nhưng đã thành công tốt đẹp.)
Notice to quit Đơn thông báo chấm dứt hợp đồng thuê nhà hoặc Đơn thông báo chấm dứt hợp đồng lao động. The landlord gave the tenant a notice to quit because of unpaid rent. (Chủ nhà thông báo cho người thuê nhà dọn đi vì chưa trả tiền thuê nhà.)
Serve notice (that) Thực hiện việc thông báo, thông báo rằng The factory served notice that there would be layoffs in the coming month. (Nhà máy đã đưa ra thông báo rằng sẽ có đợt sa thải nhân viên trong tháng tới.)

Các Notice đi với giới từ gì?

Ngoài ra, cấu trúc Notice cũng được sử dụng với nhiều giới từ khác nhau. Cùng 1900 tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

1. Notice với vai trò là danh từ

Giới từ đi với cấu trúc Notice Ý nghĩa Ví dụ
Notice of Thông báo về cái gì We received a notice of the upcoming company meeting. (Chúng tôi nhận được thông báo về cuộc họp sắp tới của công ty.)
Notice in Thông báo ở đâu đó There was a notice in the newspaper about the road closures this weekend. (Có một thông báo trên báo về việc đóng cửa con đường này vào cuối tuần.)
Notice on

Thông báo trên đâu



 

I found a notice on the bulletin board regarding the lost and found items. (Tôi thấy một thông báo trên bảng tin liên quan đến các vật phẩm bị mất và tìm thấy.)
Notice to Thông báo đến ai The notice to employees stated the new office hours. (Thông báo đến nhân viên cho biết giờ làm việc mới của văn phòng.)
Notice from Thông báo từ ai We received a notice from the landlord about a rent increase. (Chúng tôi nhận được thông báo từ chủ nhà về việc tăng giá thuê.)
Notice for Thông báo cho ai/cái gì The notice for the event was posted on the website. (Thông báo cho sự kiện đã được đăng trên trang web.)

2. Notice với vai trò là động từ

Giới từ đi với cấu trúc Notice Ví dụ
Notice of The visitors took notice of the warning signs. (Những vị khách du lịch chú ý đến những dấu hiệu cảnh báo.)
Notice about Lona noticed something strange about the book. (Lona nhận thấy điều kỳ lạ ở cuốn sách.)
Notice in Mona’s boyfriend noticed a change in her behavior. (Bạn trai của Mona nhận thấy sự thay đổi trong hành vi của cô ấy.)
Notice on Customers noticed a price increase on the products. (Khách hàng nhận thấy sự tăng giá của các sản phẩm.)
Notice with I noticed with surprise that the painting was missing. (Tôi ngạc nhiên khi nhận thấy bức tranh đã bị mất.)

Từ đồng nghĩa với Notice

Thay vì chỉ sử dụng duy nhất Notice với ý nghĩa nhìn thấy, chú ý, thông báo,... chúng ta có thể sử dụng nhiều từ thay thế khác. Dưới đây sẽ là danh sách từ đồng nghĩa với cấu trúc Notice cùng ví dụ minh họa, tham khảo ngay bạn nhé!

Từ đồng nghĩa với cấu trúc Notice Ví dụ
Note Joan made sure to note all the important points during the lecture. (Joan đảm bảo ghi chú lại tất cả các điểm quan trọng trong bài giảng.)
See Sue can't believe that she didn't see that beautiful sunset last night. (Sue không thể tin là cô ấy không nhìn thấy bình minh đẹp vào tối qua.)
Perceive Some people are able to perceive subtle changes in their surroundings that others might miss. (Một số người có khả năng cảm nhận được những thay đổi tinh tế trong môi trường xung quanh mà người khác có thể bỏ lỡ.)
Observe Scientists often observe natural phenomena to gather data for their research. (Các nhà khoa học thường quan sát các hiện tượng tự nhiên để thu thập dữ liệu cho nghiên cứu của họ.)
Detect  The security system is designed to detect any unauthorized access to the building. (Hệ thống an ninh được thiết kế để phát hiện bất kỳ truy cập không được ủy quyền nào vào tòa nhà.)
Spot Nam was able to spot his friend in the crowd because of his distinctive red hat. (Nam có thể nhận ra đứa bạn của anh ấy trong đám đông nhờ cái nón đỏ độc đáo của anh ấy.)
Witness The bystanders witnessed the accident and were able to provide valuable information to the police. (Những người đứng xem đã chứng kiến ​​vụ tai nạn và có thể cung cấp thông tin quý báu cho cảnh sát.)
Make out It was too dark to make out the details of the mysterious figure in the distance. (Trời quá tối để nhận biết rõ chi tiết cái bóng bí ẩn ở xa.)
Catch sight of = Catch a glimpse of Mia was lucky to catch a glimpse of a shooting star in the night sky. (Mia thật may mắn đã nhìn thấy một vì sao băng trên bầu trời đêm.)
clap/lay/set eyes on someone/something When I set eyes on that beautiful painting for the first time, I knew I had to have it in my collection. (Khi tôi nhìn thấy bức tranh đẹp đó lần đầu tiên, tôi biết tôi phải có được nó trong bộ sưu tập của mình.)

Bài tập ghi nhớ cấu trúc Notice Có đáp án chi tiết

Cùng 1900 củng cố chắc chắn hơn phần kiến thức lý thuyết cấu trúc Notice thông qua 2 bài tập thực hành dưới đây bạn nhé!

Bài 1: Viết lại những câu sau bằng tiếng Anh:

1. Tôi để ý thấy giá cả ở cửa hàng tạp hóa đã tăng lên đáng kể.

2. Bạn có để ý thấy đèn giao thông mới được lắp đặt tại ngã tư tuần trước không?

3. Giám đốc để ý thấy nhân viên đến muộn và đã gọi họ vào phòng của mình.

4. Chúng tôi không để ý thấy vết nứt nhỏ trên cửa sổ cho đến khi nó lan rộng khắp toàn bộ tấm kính.

5. Vui lòng lưu ý đến các chính sách cập nhật trong sổ tay nhân viên và ký vào mẫu xác nhận.

6. Tôi không thể không nhận thấy mái tóc mới của bạn – nó trông rất đẹp!

Đáp án:

1. I noticed that the prices had increased significantly at the grocery store.

2. Did you notice the new traffic light that was installed at the intersection last week?

3. The manager noticed the employee’s tardiness and called them into her office.

4. We didn’t notice the small crack in the window until it had spread across the entire pane.

5. Please notice the updated policies in the employee handbook and sign the acknowledgement form.

6. I couldn’t help but notice your new haircut – it looks great!

Bài 2: Đặt câu với cấu trúc notice.

1. Tôi nhận thấy  giáo viên mới đang đứng của cửa lớp.

2. Cô ấy để ý thấy chú chó đang sủa ngoài sân

3. Anh ta nhận thấy người đàn ông đang bước vào thang máy.

4. Cô ấy để ý người đàn ông làm kem.

5. Cô gái để ý bệnh nhân có một cái chân bị gãy.

Đáp án

1. I noticed the new teacher standing at the classroom door.

2. She noticed the dog barking in the yard.

3. He noticed the man entering the elevator.

4. She notices the man make cream.

5. The girl noticed the patient had a broken leg.

Bài 3: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

1. David’s parents noticed signs ……… his loss of appetite during dinner.

2. The doctor noticed something unusual ……… his arm, when he moved.

3. My grandfather noticed the presence ……. a stranger

4. Davis noticed a smile ……. a hint of sadness on his girlfriend’s face. 

5. The building management board noticed ……… residents about testing the fire protection system.

Đáp án 

1. of 

2. about

3. of

4. with

5. to

Bài 4: điền vào chỗ chấm 

1. There was a short_______about the newest song of Sobin Hoang Son

2. John didn’t_______Tom go home. He hasn’t said goodbye to Jake.

3. _______notice of customers can help Minh improve his products and services.

4. Lan _______ Minh _______ her. Lan  just wants to say she likes him too.

5. Does Minh remember Miss Jennifer? He has just_______her_______by.

6. Please notice the car_______overthere. It’s so suspicious.

7. Jake got a _ about collecting scrap paper at school today.

8. This WC is closed until further_______. Nam didn’t_______that.

Đáp án:

1. notice

2. notice

3. Taking

4. noticed / noticing (nhấn mạnh việc bạn đang để ý đến tôi)

5. noticed / walk (nhấn mạnh vào Miss Jenny)

6. park (Vế sau nhấn mạnh chiếc xe đáng ngờ, không phải việc đỗ xe)

7. notice

8. notice/ notice

Bài 5: Dùng dạng đúng của từ Notice trong các câu dưới đây: 

1. Tom’s stammer is not very (notice).

2. It’s gotten (notice) colder this month.

3. In recent years there has been a (notice) decline in such venerable American institutions as afternoon

tea and the Sunday roast.

4. Lan’s hand was shaking (notice).

5. The question of childcare was (notice) absent from the discussion.

Đáp án

1. noticeable

2. noticeably

3. noticeable

4. noticeably

noticeably

Bài 6: Chọn collocation chính xác nhất của cấu trúc Notice

1. We need to provide ____ to the employees before making any changes to their work schedules.

A. short notice

B. written notice

C. adequate notice

2. The government issued an  ____  regarding the upcoming election dates.

A. official notice

B. reasonable notice

C. required notice

3. The local newspaper published an ____  to inform the community of a beloved resident's passing.

A. obituary notice

B. proper notice

C. required notice

4. I'm sorry for the ____, but we have to reschedule the meeting to tomorrow morning.

A. adequate notice

B. short notice

C. written notice

5. The city council posted a ____ about the construction project that will affect traffic in the downtown area.

A. legal notice

B. public notice

C. judicial notice

Đáp án 

1. C

2. A

3. A

4. B

5. B

Bài 7: Chọn đáp án đúng

1. There was a short_______about the newest song of Sobin Hoang Son.

Notice

Noticed

Noticing

2. John didn’t_______Tom go home. He hasn’t said goodbye to Jake.

Notice

Notices

Noticed

3. _______notice of customers can help Minh improve his products and services.

Looking

Making

Taking

4. Lan _______ Minh _______ her. Lan  just wants to say she likes him too.

Noticed / noticing

Notice / noticed

Notice / noticing

5. Does Minh remember Miss Jennifer? He has just_______her_______by.

Noticed / walk

Notice / walking

Notice / walking

6. Please notice the car_______overthere. It’s so suspicious.

Park

To park

Parking

7. Jake got a _ about collecting scrap paper at school today.

Notice

Noticed

Noticing

8. This WC is closed until further_______. Nam didn’t_______that.

Notice / noticed

Notice / notice

Noticing / notice

Đáp án 

1. Notice

2. Notice

3. Taking

4. Noticed / noticing (nhấn mạnh việc bạn đang để ý đến tôi)

5. Noticed / walk (nhấn mạnh vào Miss Jenny)

6. Park (Vế sau nhấn mạnh chiếc xe đáng ngờ, không phải việc đỗ xe)

7. Notice

8. Notice/ notice

Bài 8: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

1. David’s parents noticed signs ……… his loss of appetite during dinner.

2. The doctor noticed something unusual ……… his arm, when he moved.

3. My grandfather noticed the presence ……. a stranger

4. Davis noticed a smile ……. a hint of sadness on his girlfriend’s face. 

5. The building management board noticed ……… residents about testing the fire protection system.

Đáp án

1. of 

2. about

3. of

4. with

5. to

Bài 9: Hoàn thành những câu dưới đây bằng cách điền cụm từ tiếng Anh thích hợp

1. Don’t smoke in the forest. Fires (break) …… easily at this time of the year.

2. I (look)………… seeing my friends again.

3. I’m afraid; we have (run)….. of apple juice. Will orange juice do?

4. Your website has helped me a lot to (keep)……. the good work.

5. A friend of mine has (call) ….. her wedding.

6. His mother can’t (put) …… his terrible behavior anymore.

7. As an excuse for being late, she (make) …… a whole story.

8. I got (carry) ….. by his enthusiasm.

9. I just cannot (do) ….. my mobile. I always keep it with me.

10. she was very sad because of her father (pass) ….. last week.

Đáp án

1. break out

2. look forward to

3. run out

4. keep up

5. called of

6. put up with

7. made up

8. carried away

9. do without

10. passed away

Bài 10: Hoàn thành dạng đúng của cụm động từ sao cho phù hợp với ý nghĩa của ngữ cảnh

1. I don’t know where my book is. I must look …. it.

2. Fill …. the form, please.

3. The music is too loud. Could you turn ….. the volume, please?

4. Quick, get ….. the bus or you’ll have to walk home.

5. Turn ….. the lights when you go to bed.

6. Do you mind if I switch …… the TV? I’d like to watch the news.

7. The dinner was ruined. I had to throw it ….. .

8. When you enter the house, take ….. your shoes and put …… your slippers.

9. If you don’t know this word, you can look it …… in a dictionary.

10. Take ….. your shoes.

Đáp án

1. look for

2. fill in

3. turn down

4. get on

5. turn off

6. switch on

7. throw it away

8. take off – put away

9. look it up

10. take off

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!