Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M - Một số thành ngữ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M
Danh từ bắt đầu bằng chữ “M” | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
Machine | /mə’∫i:n/ | Máy, máy móc |
Magazine | /,mægə’zi:n/ | Tạp chí |
/meil/ | Thư từ | |
Maintenance | /’meintənəns/ | Sự giữ, sự duy trì |
Majority | /mə’dʒɒrəti/ | Phần đông, đa số |
Man | /mæn/ | Đàn ông, nam nhi |
Manager | /’mænidʒə[r]/ | Người quản lý, người điều hành |
Manner | /’mænə[r]/ | Cách xử sự, lối ứng xử |
Map | /mæp/ | Bản đồ |
Market | /’mɑ:kit/ | Chợ |
Marriage | /’mæridʒ/ | Hôn nhân, sự kết hôn |
Master | /’mɑ:stə[r]/ | Chủ, chủ nhân |
Material | /mə’tiəriəl/ | Vật liệu |
Matter | /’mætə[r]/ | Vấn đề, sự việc, chuyện |
Meal | /mi:l/ | Bữa ăn |
Meat | /mi:t/ | Thịt |
Media | /’mi:diə/ | Phương tiện truyền thông đại chúng (truyền hình, báo chí, mạng xã hội, …) |
Medicine | /’medsn/ | Thuốc (để trị bệnh) |
Member | /’membə[r]/ | Thành viên |
Memory | /’meməri/ | Trí nhớ, ký ức |
Men | /men/ | (số nhiều của man) những người đàn ông, nam nhi |
Menu | /’menju:/ | Thực đơn |
Message | /’mesidʒ/ | Lời nhắn, tin nhắn |
Metal | /’metl/ | Metal |
Method | /’meθəd/ | Phương pháp, phương thức |
Milk | /milk/ | Sữa |
Million | /’miljən/ | Triệu |
Mind | /maind/ | Đầu óc |
Minister | /’ministə[r]/ | Bộ trưởng |
Minute | /’minit/ | – phút – (số nhiều) biên bản |
Mission | /’mi∫n/ | Sứ mệnh, nhiệm vụ |
Mode | /məʊd/ | Cách thức, phương thức, lối |
Model | /’mɒdl/ | Mô hình, mẫu mã |
Mom | /mɒm/ | Mẹ |
Moment | /’məʊmənt/ | Chốc, lúc, lát |
Money | /’mʌni/ | Tiền, tiền tệ |
Month | /mʌnθ/ | Tháng |
Morning | /’mɔ:niŋ/ | Buổi sáng |
Mother | /’mʌðə[r]/ | Mẹ |
Motion | /’məʊ∫n/ | Sự chuyển động |
Motor | /’məʊtə[r]/ | Động cơ, mô tơ |
Mountain | /’maʊntin/ | Núi |
Mouth | /maʊθ/ | Miệng, mồm |
Movement | /’mu:vmənt/ | Sự chuyển động, sự cử động |
Movie | /’mu:vi/ | Phim chiếu bóng |
Muscle | /’mʌsl/ | Cơ bắp |
Museum | /mju:’ziəm/ | Bảo tàng |
Music | /’mju:zik/ | Âm nhạc, nhạc |
Động từ bắt đầu bằng chữ “M” | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
Magnify | /’mægnifai/ | Phóng to, phóng đại |
Maintain | /mein’tein/ | Giữ, duy trì |
Make | /meik/ | Làm, chế tạo |
Manage | /’mænidʒ/ | Quản lý, điều hành, trông nom |
Manifest | /’mænifest/ | Biểu lộ, bày tỏ, tỏ |
Manipulate | /mə’nipjʊleit/ | – thao tác (máy..) – lôi kéo, vận động |
Manufacture | /,mænjʊ’fækt∫ə[r]/ | Chế tạo, sản xuất |
Mar | /mɑ:[r]/ | Làm hư, làm hỏng, làm hại |
Mark | /mɑ:k/ | – chỉ, đánh dấu (bóng) – cho điểm; chấm |
Marry | /’mæri/ | Kết hôn, lấy vợ, lấy chồng |
Mash | /mæ∫/ | Nghiền |
Mask | /mɑ:sk/ | Đeo mặt nạ (vào mặt) |
Match | /’mæt∫/ | Xứng, hợp |
Maximize | /’mæksimaiz/ | – làm tăng lên đến tột độ – làm cực đại |
Mean | /mi:n/ | Có nghĩa [là] |
Measure | /’meʒə[r]/ | Đo |
Mediate | /’mi:dieit/ | Hoà giải, dàn xếp |
Meditate | /’mediteit/ | – suy ngẫm, trầm tư – trù tính |
Meet | /mi:t/ | Gặp |
Melt | /melt/ | [làm] tan ra, [làm] chảy ra |
Mend | /mend/ | Sửa chữa, vá |
Mention | /’men∫n/ | Nói đến, kể đến, đề cập đến |
Merge | /mɜ:dʒ/ | Hoà lẫn, lẫn vào, nhập vào; sáp nhập |
Might | /mait/ | Có thể |
Migrate | /mai’greit/ | Di trú (người, chim) |
Mimic | /’mimik/ | Nhại |
Mince | /mins/ | Băm, xay (thịt) |
Mingle | /’miηgl/ | Trộn lẫn, hoà lẫn |
Minimize | /’minimaiz/ | Giảm đến mức tối thiểu |
Mislead | /,mis’li:d/ | Làm cho (ai) nghĩ không đúng về |
Miss | /mis/ | – trượt, trệch, không trúng – quên, không thấy được, không nghe được, không nắm được – lỡ, bị trễ |
Misunderstand | /,misʌndə’stænd/ | Hiểu lầm, hiểu sai |
Mitigate | /’mitigeit/ | Giảm nhẹ, làm dịu bớt |
Mix | /miks/ | Trộn, trộn lẫn; pha lẫn |
Moan | /məʊn/ | Than vãn, rền rĩ, than phiền |
Mobilize | /’moubilaiz/ | Huy động, động viên |
Mock | /mɒk/ | Chế nhạo, nhạo báng |
Modify | /’mɒdifai/ | Thay đổi, sửa đổi |
Modulate | /’mɒdjʊleit/ | – biến điệu – chuyển gam (nhạc) – điều biến (sóng rađiô) |
Monitor | /’mɒnitə[r]/ | Quan sát, theo dõi |
Motivate | /’məʊtiveit/ | Thúc đẩy |
Mount | /maʊnt/ | Leo trèo |
Mourn | /mɔ:n/ | Than khóc, thương tiếc |
Move | /mu:v/ | Chuyển động, xê dịch |
Multiply | /’mʌltiplai/ | Nhân |
Muster | /’mʌstə[r]/ |
Tập hợp, tập trung |
Tính từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
Macabre | /mә’kɑ:brә/ | Rùng rợn |
Machiavellian | /,mækiə’ve-liən/ | [có] mánh khóe xảo quyệt |
Macho | /’mæt∫əʊ/ | Hung hăng theo kiểu nam nhi |
Mad | /mæd/ | Điên |
Maddening | /’mædniη/ | Làm tức điên người; làm bực mình |
Magenta | /mə’dzentə/ | [có] màu fucsin, đỏ tía |
Magic | /’mædʒik/ | Có phép màu |
Magical | /’mædʒikl/ | [thuộc] ma thuật, có ma thuật |
Magnanimous | /mæg’næniməs/ | Hào hiệp |
Magnetic | /mæg’netik/ | [thuộc] nam châm |
Magnificent | /mæg’nifisnt/ | Tráng lễ, lộng lẫy |
Maiden | /’meidn/ | Cô gái, phụ nữ chưa có chồng |
Main | /mein/ | Chính, chủ yếu, quan trong nhất |
Maintainable | /men’teinəbl/ | Có thể giữ được, có thể duy trì được |
Majestic | /mə’dʒestik/ | Oai phong, hùng vĩ |
Major | /’meidʒə[r]/ | Lớn [hơn], trọng đại, chủ yếu |
Make-believe | /’meikbi,li:v/ | Giả bộ |
Makeshift | /’meik∫ift/ | Thay thế tạm thời |
Maladjusted | /,mælə’dʒʌstid/ | Không thích nghi được (vì có tâm lý không bình thường) |
Male | /meil/ | Trai; đực; trống |
Malevolent | /mə’levələnt/ | Hiểm ác |
Malicious | /mə’li∫əs/ | Hiểm độc, đầy ác tâm |
Malignant | /mə’lignənt/ | Thích làm điều ác, độc ác, có tâm ác |
Malleable | /’mæliəbl/ | Cái vồ; cái dùi đục |
Mammoth | /’mæməθ/ | Voi mamut (nay đã tiệt chủng) |
Manageable | /’mænidʒəbl/ | Có thể quản lý, điều hành, trông nom |
Managerial | /,mænə’dʒiəriəl/ | [thuộc] ban quản trị, [thuộc] giám đốc; [thuộc] người quản lý |
Mandatory | /’mændətəri/ | Bắt buộc |
Mangy | /’meindʒi/ | Bị ghẻ lở (chó…) |
Maniacal | /mə’naiəkl/ | Điên cuồng |
Manic | /’mænik/ | Buồn vui thất thường |
Manipulative | /mə’nipjələitiv/ | Thao tác lôi kéo, vận động |
Man-made | /,mæn’meid/ | Nhân tạo |
Mannered | /’mænəd/ | Kiểu cách, cầu kỳ |
Manual | /’mænjʊəl/ | [thuộc] tay; làm bằng tay |
Many | /’meni/ | Nhiều |
Marbled | /’ma:bld/ | Có vân [như] cẩm thạch |
Marginal | /’mɑ:dʒinl/ | [thuộc] lề; ở lề |
Marked | /mɑ:kt/ | Rõ ràng, rõ rệt |
Marketable | /’mɑ:kitəbl/ | Có khả năng tiêu thụ ở thị trường |
Married | /’mærid/ | Đã kết hôn |
Marvellous | /’mɑ:vələs/ | Kỳ diệu |
Masked | /mɑ:skt/ | Mang mặt nạ, che mặt |
Massive | /’mæsiv/ | Đồ sộ, khổng lồ; rất lớn |
Master | /’mɑ:stə[r]/ | Chủ, chủ nhân |
Masterful | /’mɑ:stəfl/ | Hách, đầy quyền uy |
Matchless | /’mæt∫ləs/ | Vô song |
Material | /mə’tiəriəl/ | [thuộc] vật chất |
Materialistic | /mə,tiəriə’listik/ | Vật chất chủ nghĩa, duy vật chất |
Maternal | /mə’tɜ:nl/ | [thuộc] mẹ |
Mathematical | /,mæθə’mætikl/ | [thuộc] toán học |
Matronly | /’meitrənli/ | Đoan trang |
Mature | /mə’t∫ʊə[r]/ | Chín, trưởng thành |
Maximum | /’mæksiməm/ | Tối đa |
Meager | /’mi:gə/ | Gầy gò, khẳng khiu |
Mean | /mi:n/ | Ích kỷ, hẹp hòi |
Meaningful | /’mi:niŋfl/ | Đầy ý nghĩa |
Meaningless | /’mi:niŋləs/ | Vô nghĩa |
Measly | /’mi:zli/ | Không ra gì |
Measurable | /’meʒərəbl/ | Đo được |
Meaty | /’mi:ti/ | Như thịt; có nhiều thịt |
Mechanical | /mi’kænikl/ | [thuộc] máy móc, [thuộc] cơ khí |
Medical | /’medikl/ | [thuộc] y khoa |
Medicinal | /mə’disinl/ | Có tính chữa bệnh; dùng làm thuốc |
Meditative | /’meditətiv/ | Suy ngẫm, trầm tư |
Medium | /’mi:diəm/ | Trung, trung bình, vừa |
Medium-rare | /’mi:diəm reə[r]/ | Tái chín (thịt bò) |
Meek | /mi:k/ | Hiền lành, nhu mì |
Melancholy | /’melənkəli/ | U sầu |
Mellow | /’meləʊ/ | Ngọt dịu |
Melodic | /mə’lɒdik/ | [thuộc] giai điệu |
Melodious | /mə’ləʊdjəs/ | Du dương, êm tai |
Melodramatic | /,melədrə’mætik/ | Lâm ly |
Memorable | /’memərəbl/ | Đáng ghi nhớ, không thể nào quên |
Menacing | /ˈmen.ɪ.sɪŋ/ | Hăm doạ; đe doạ |
Menial | /’mi:niəl/ | Phù hợp với người hầu (khó nhọc nhưng đơn giản) |
Mental | /’mentl/ | [thuộc] tâm thần, [thuộc] tinh thần |
Merciful | /’mɜ:sifl/ | Nhân từ |
Merciless | /’mɜ:siləs/ | Nhẫn tâm, tàn nhẫn |
Mercurial | /mɜ:’kjʊriəl/ | – hay thay đổi (miêu tả về người hoặc tâm trạng của người đó) – lanh lợi, nhanh trí |
Mere | /miə[r]/ | Chỉ là |
Merry | /’meri/ | Vui, vui vẻ |
Messy | /’mesi/ | Bừa bộn; bẩn thỉu |
Metabolic | /,metə’bɒlik/ | [thuộc] trao đổi chất |
Metallic | /mi’tælik/ | [thuộc] kim loại; như kim loại |
Metaphoric | Metaphoric | Ẩn dụ |
Meteoric | /,mi:ti’ɒrik/ | [thuộc] sao băng |
Meticulous | /mə’tikjələs/ | Tỉ mỉ |
Mexican | /’meksikən/ | (thuộc) Mê-hi-cô |
Microscopic | /,maikrə’skɒpik/ | Rất nhỏ |
Middle | /’midl/ | Giữa |
Middle-class | /,midl’klɑ:s/ | Giai cấp trung lưu |
Midweek | /,mid’wi:k/ | Giữa tuần |
Mighty | /’maiti/ | Mạnh, hùng mạnh |
Mild | /maild/ | Hoà nhã, dịu dàng |
Militant | /’militənt/ | Chiến đấu |
Militaristic | /,militə’ristik/ | Quân phiệt |
Military | /’milətri/ | [thuộc] quân sự, [thuộc] quân đội |
Milky | /’milki/ | – như sữa – làm bằng sữa; pha sữa |
Mincing | /’minsiη/ | Õng ẹo, uốn éo |
Mind-bending | /maind bendiŋ/ | Nát óc, hóc búa |
Mindful | /’maindfl/ | Quan tâm, chăm sóc |
Mindless | /’maindləs/ | Không cần đến trí thông minh |
Minimal | /’miniməl/ | Tối thiểu |
Minimum | /’miniməm/ | Tối thiểu |
Minor | /’mainə[r]/ | Nhỏ [hơn], không quan trọng, thứ yếu |
Minute | /’minit/ | Rất chi tiết, chính xác |
Miraculous | /mi’rækjələs/ | Thần diệu, như có phép thần |
Mirthful | /’mɜ:θfl/ | Vui vẻ, cười đùa |
Miscellaneous | /,misi’leiniəs/ | Tạp, linh tinh |
Mischievous | /’mist∫ivəs/ | Tinh nghịch, tinh quái |
Miserable | /’mizrəbl/ | Khốn khổ |
Miserly | /’mɑizəli/ | Keo kiệt, bủn xỉn |
Misguided | /,mis’gaidid/ | Bị lầm lạc, bị sai lầm (trong suy nghĩ) |
Misleading | /,mis’li:diη/ | Làm cho lạc đường, làm cho lạc lối; lừa dối, lừa bịp |
Mistaken | /mis’teikən/ | Sai lầm (trong ý kiến) |
Misty | /’misti/ | Đầy mù, mù sương |
Mixed | /mikst/ | Pha trộn, lẫn lộn; ô tạp |
Mnemonic | /ni:’mɒnik/ | [thuộc] trí nhớ; giúp trí nhớ |
Mobile | /’məʊbail/ | Di động, động cơ, lưu động |
Moderate | /’mɒdərət/ | Vừa phải, phải chăng; có mức độ |
Modern | /’mɒdn/ | Hiện đại |
Modest | /’mɒdist/ | Khiêm tốn, nhún nhường, nhã nhặn |
Modular | /’mɒdjʊlə[r]/ | Gồm nhiều đơn vị giáo trình (trong đó sinh viên được chọn một số) |
Moist | /mɔist/ | Ẩm, ẩm ướt |
Moldy | /’məʊldi/ | Phủ đầy meo mốc |
Momentary | /’məʊməntri/ | [trong] chốc lát, thoáng qua |
Momentous | /mə’mentəs/ | Rất quan trọng; rất nghiêm trọng |
Monetary | /’mʌnitri/ | [thuộc] tiền tệ |
Money-grubbing | /’mʌni ,grʌbiŋ/ | Xoay xở làm giàu |
Monopolistic | /mə,nɒpə’listik/ | Nắm độc quyền |
Monosyllabic | /’mɒnəsi’læbik/ | Đơn tiết |
Monotone | /’mɒnətəʊn/ | Đều đều |
Monotonous | /mə,nɒtnəs/ | Đều đều; đơn điệu |
Monstrous | /’mɒnstrəs/ | – quái dị, quái đản – gớm ghiếc, ghê tởm; tàn ác (tội ác…) – khổng lồ |
Monumental | /,mɒnjʊ’məntl/ | [thuộc] đài kỷ niệm, [thuộc] công trình kỷ niệm, [thuộc] công trình kỷ niệm |
Moody | /’mu:di/ | – có tâm tính thay đổi thất thường – cáu kỉnh; ủ rũ |
Moral | /’mɒrəl/ | [thuộc] đạo đức. [thuộc] luân lý |
Moralistic | /mɒrə’listik/ | (thường xấu) khắt khe về mặt đạo đức |
Morbid | /’mɔ:bid/ | – bệnh tật, ốm yếu – bệnh hoạn, không lành mạnh |
Mordant | /’mɔ:dnt/ | Chua cay, cay độc |
Moronic | /mə’rɒnik/ | Trì độn, ngờ nghệch |
Morose | /mə’rəʊs/ | Rầu rĩ, ủ ê |
Mortal | /’mɔ:tl/ | Chết, phải chết, không thể sống mãi |
Motherly | /’mʌðəli/ | [thuộc] mẹ; như của mẹ |
Motionless | /’məʊ∫nləs/ | Không cử động, không nhúc nhích |
Motivated | /’məʊtiveitid/ | Được thúc đẩy |
Motor | /’məʊtə[r]/ | Động cơ, mô tơ |
Mountainous | /’maʊntinəs/ | – [có] lắm núi – to; cao như núi |
Mournful | /’mɔ:nfl/ | Buồn rầu, ảm đạm; thê lương |
Mouthwatering | /’maʊθ,ɔ:təriη/ | Làm thèm nhỏ dãi (món ăn) |
Movable | /’mu:vəbl/ | Có thể di động |
Moving | /’mu:viη/ | Di động gây xúc động, cảm động |
Muddled | /’mʌdl/ | Rối rắm, lộn xộn |
Muddy | /’mʌdi/ | – lấm đầy bùn – lầy bùn, lầy lội – xỉn, xám xịt, đục ngầu |
Muffled | /’mʌfld/ | Không nghe rõ vì bị chặn |
Muggy | /’mʌgi/ | Oi bức |
Multipurpose | /’mʌlti’pə:pəs/ | Vạn năng, có thể dùng vào nhiều mục đích |
Mundane | /mʌn’dein/ | Tầm thường, vô vị |
Municipal | /mju:’nisipl/ | [thuộc] thành phố, [thuộc] đô thị |
Munificent | /mju:’nifisnt/ | Hào phóng |
Murky | /’mɜ:ki/ | Tối tăm, u ám |
Muscular | /’mʌskjʊlə[r]/ | [thuộc] bắp thịt, [thuộc] bắp cơ |
Mushy | /’mʌʃi/ | – mềm, xốp – (nghĩa bóng) yếu đuối, uỷ mị, sướt mướt |
Musical | /’mju:zikl/ | [thuộc] nhạc, [thuộc] âm nhạc |
Musky | /’mʌski/ | Có mùi xạ, thơm như xạ |
Muslim | /’mʊzlim/ | [thuộc] Hồi giáo |
Musty | /’mʌsti/ | Ẩm mốc; có mùi mốc |
Mute | /mju:t/ | Câm, lặng thinh |
Muted | /mju:tid/ | – khẽ và không rõ (âm thanh) – thầm lặng, ngầm |
Mutinous | /’mju:tinəs/ | Tạo phản, nổi loạn |
Mutual | /’mju:t∫ʊəl/ | Lẫn nhau, qua lại, hỗ tương |
Mysterious | /mis’tiəriəs/ | Huyền bí, bí ẩn |
Mystic | /’mistik/ | – huyền bí, thần bí; bí ẩn – kinh dị |
Mystical | /’mistikl/ | – huyền bí, thần bí; bí ẩn – kinh dị |
Mythical | /’miθikl/ | – [chỉ] có trong huyền thoại – hoang đường, tưởng tượng |
Thành ngữ bắt đầu bằng chữ “M” | Nghĩa |
---|---|
Mad as a cut snake | Tâm trạng cáu kỉnh, cực kỳ giận dữ đến nỗi không thể dịu lại |
Mad as a March hare | Điên rồ |
Mad as a wet hen | Tức giận, nổi cáu |
Made one’s flesh creep | Cảm thấy ghê tởm, khó chịu |
Mailed fist | Vũ lực, bạo lực |
Make a better fist | Làm tốt, được việc hơn ai |
Make a capital of | Kiếm lợi lộc, kiếm chác ở ai đó; lợi dụng |
Make a fortune | Làm giàu, gây dựng gia tài |
Make a living | Kiếm sống, mưu sinh, làm ăn |
Make a mess of | Làm rối tung hết lên |
Make a mountain out of a molehill | Việc bé xé ra to |
Make a pig’s ear | Làm việc cực kỳ tệ, dở, sai; vụng về; phá hỏng |
Make a pitch | Thuyết phục mọi người ủng hộ bạn |
Make a rod for one’s own back | Gậy ông đập lưng ông |
Make a song and dance | Tạo một vấn đề lớn; làm phiền một điều gì không quan trọng |
Make a virtue out of necessity | Bất đắc dĩ phải làm, cực chẳng đã |
Make ends meet | Kiếm đủ tiền để sống, không mắc nợ, hay là cân đối được số thu và số chi |
Make light of | Xem như là không quan trọng |
Make one’s day | Làm cho ngày của tôi tốt hơn |
Man in the street | Một người bình thường, người trung bình |
Man of his word | Người đàn ông luôn giữ lời, luôn thực hiện đúng với lời hứa của mình |
Man’s best friend | Chó/cún |
Manna from heaven | Sự giúp đỡ/hỗ trợ bất ngờ khi đang trong hoàn cảnh khó khăn, không biết trước được |
Many a slip twixt cup and lip | Nhiều khó khăn; những điều không ngờ đến có thể xảy ra |
Move out | Chuyển nhà hoặc rời đi đến một nơi khác |
March to the beat of one’s own drum | Hành động/ hành xử khác (thường là không phù hợp) với tiêu chuẩn xã hội hay các quy tắc thông thường hoặc hành xử khác với người khác |
Mare’s nest | Phát minh hão huyền, tình trạng lộn xộn, rối rắm |
Mark one’s words | (hãy) nhớ lời tôi nói (đấy) |
Matter of life and death | Vấn đề cực kỳ nghiêm trọng có thể dẫn đến hậu quả thảm khốc, hoặc một tình huống có thể gây chết người |
May-December romance | Mối quan hệ hoặc cuộc hôn nhân có khoảng cách tuổi tác lớn giữa người cực trẻ và người lớn tuổi |
Mealy-mouthed | Ăn nói ngọt ngào, ăn nói ngọt sớt, màu mè |
Mean business | Thực sự có ý định (chứ không nói đùa) |
Meat and drink | Nguồn hạnh phúc của ai |
Meat and potatoes | Các khía cạnh, yếu tố cơ bản nhất của sự việc |
Meet someone halfway | Gặp ai đó nửa đường |
Meet one’s expectations | Đáp ứng kì vọng |
Melt one’s heart | Làm trái tim tan chảy |
Melting pot | Một xã hội đa văn hóa và sắc tộc |
Memory like a sieve | Tính mau quên |
Memory like an elephant | Khả năng có thể nhớ một việc gì đó dễ dàng và trong một thời gian dài, có trí nhớ tuyệt vời |
Mend fences | Cải thiện mối quan hệ |
Mess with a bull, you get the horns | Có một mục tiêu thầm kín nào đó trong hành vi điên rồ của một người |
Midas touch | Khả năng kiếm tiền dễ dàng |
Middle of nowhere | Ở nơi đồng không mông quạnh, khỉ ho cò gáy |
Might and main | Dùng hết sức lực có thể |
Milk of human kindness | Bản tính tốt đẹp, sự đồng cảm; lòng trắc ẩn thể hiện với người khác (nhân chi sơ, tính bổn thiện) |
Milk run | Phương pháp vận chuyển hàng hóa, nguyên vật liệu sản xuất từ nhà cung cấp đến cho khách hàng |
Millstone around one’s neck | Gánh vác trách nhiệm nặng nề |
Money burns a hole in one’s pocket | Kiếm được bao nhiêu tiêu bấy nhiêu |
Money doesn’t grow on trees | Không nên tiêu pha quá nhiều tiền |
More or less | Ít hoặc nhiều hơn, xấp xỉ, tương đối, gần bằng |
Mother wit | Trí tuệ bẩm sinh |
Mountain to climb | Có một nhiệm vụ cực kì khó khăn gần như là không thể ngay trước mắt |
Much ado about nothing | Chuyện bé xé ra to |
Mud-slinging | Sự bôi nhọ, vu oan giá họa |
Mum’s the word | (yêu cầu ai) hãy giữ bí mật |
Mutton dressed as lamb | Cưa sừng làm nghé, ra vẻ mình trẻ dù đã có tuổi |
My heart bleeds | Buồn/đau khổ vì ai đang trải qua quãng thời gian khó khăn; cảm thông sâu sắc với ai |
My heart goes out to someone | Rất cảm thông, đau buồn, đồng cảm trước hoàn cảnh ai đó đang gặp phải |
My way or the highway | Làm theo cách của tôi hoặc đừng tham gia vào, kiểu người bảo thủ với ý kiến của bản thân |
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận