Tổng hợp từ vựng siêu hay và thông dụng về ngày Tết

1900.com.vn tổng hợp bài viết Tổng hợp từ vựng siêu hay và thông dụng về ngày Tết giúp bạn học tốt và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.

Tổng hợp từ vựng siêu hay và thông dụng về ngày Tết

Tổng hợp 100+ từ vựng về Tết

1. Từ vựng Tết - các mốc thời gian quan trọng trong dịp Tết

  • Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr njuːˌjɪəz ˈiːv/: Tất niên
  • Lunar New Year / ˈluː.nərˌnjuː ˈjɪər/ (n): Tết Âm lịch, Tết Nguyên Đán
  • Lunar calendar /ˈluːnə ˈkælɪndə/ (n): Lịch âm
  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/ (n): Giao thừa
  • The New Year /ðiː njuː ˈjɪər/ (n): tân niên

2. Từ vựng ngày Tết - các loại hoa, cây trong dịp Tết

  • apricot blossom /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/ (n): hoa mai
  • chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/ (n): cúc đại đoá
  • kumquat tree /kumquat triː/ (n): cây quất
  • marigold /ˈmærɪgəʊld/ (n): cúc vạn thọ
  • paperwhite paperwhite (n): hoa thuỷ tiên
  • peach blossom /piːʧ ˈblɒsəm/ (n): hoa đào
  • orchid /ˈɔːkɪd/ (n): hoa lan
  • the New Year tree /ðə njuː jɪə triː/ (n): cây nêu ngày Tết

Tài liệu VietJack

3. Từ vựng về ngày Tết - các biểu tượng ngày Tết

  • altar /ˈɔːltə/ (n): bàn thờ
  • banquet /ˈbæŋkwɪt/ (n): bữa tiệc, bữa cỗ
  • calligraphy pictures /kəˈlɪgrəfi ˈpɪkʧəz/ (n): bức thư pháp
  • fireworks /ˈfaɪəwɜːks/ (n): pháo bông
  • firecrackers /ˈfaɪəˌkrækəz/ (n): pháo
  • first caller /fɜːst ˈkɔːlə/ (n): người xông đất
  • lucky money /ˈlʌki ˈmʌni/ (n): tiền lì xì
  • red envelop /rɛd ɪnˈvɛləp/ (n): bao lì xì
  • ritual /ˈrɪʧʊəl/ (n): lễ nghi
  • parallel /ˈpærəlɛl/ (n): câu đối
  • incense /ˈɪnsɛns/ (n): hương, nhang
  • The Kitchen God /ðə ˈkɪʧɪn gɒd/ (n): táo quân
  • taboo /təˈbuː/ (n): điều cấm kị, điều kiêng
  • spring festival /sprɪŋ ˈfɛstəvəl/ (n): hội xuân

4. Từ vựng Tết tiếng Anh - các món ăn ngày Tết 

  • Betel /ˈbiːtəl/ (n): trầu cau
  • Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/ (n): gà luộc
  • Cashew nut /ˈkæʃ.uː nʌt/ (n): hạt điều
  • Chưng cake /chưng keɪk/ (n): bánh chưng

Tài liệu VietJack

  • Dried candied fruits /draɪd ‘kændɪd fruːts/ (n): mứt hoa quả
  • Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/ (n): canh măng khô
  • Fatty pork /ˈfæti pɔːk/ (n): mỡ lợn
  • Five-fruit tray / faɪv fruːt treɪ/ (n): mâm ngũ quả
  • Green bean sticky rice / griːn biːn ˈstɪki raɪs/ (n): xôi đỗ
  • Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/ (n): thịt đông
  • Meat stewed in coconut juice /miːt stjuːd ɪn ‘kəʊkənʌt ʤuːs/ (n): thịt kho nước dừa 
  • Lean pork paste /liːn pɔːk peɪst/ (n): giò lụa
  • Pickled small leeks /ˈpɪkld smɔːl liːks/ (n): củ kiệu
  • Pickled onion /ˈpɪk.əl ʌn.jən/ (n): dưa hành
  • Pistachio /pɪˈstæʃ.i.əʊ/ (n): hạt dẻ cười
  • Roasted pumpkin seeds /rəʊst pʌmp.kɪn siːd/ (n) hạt bí
  • Roasted sunflower seeds /rəʊst sʌnˌflaʊər siːd/ (n): hạt hướng dương
  • Roasted watermelon seeds /rəʊst ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/ (n): hạt dưa
  • Salad /ˈsæləd/ (n): nộm
  • Spring roll /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ (n): nem 
  • Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪki raɪs/ (n): xôi

5. Từ vựng về Tết Việt Nam - các loại hoa quả ngày Tết

  • Banana /bəˈnɑːnə/ (n): quả chuối
  • Buddha’s hand /ˈbʊdəz hænd/ (n): quả phật thủ
  • Coconut /ˈkəʊkənʌt/ (n): quả dừa
  • Custard apple /ˈkʌstəd ˈæpl/ (n): quả mãng cầu
  • Fig /fɪg/ (n): quả sung
  • Mango /ˈmæŋgəʊ/ (n): quả xoài
  • Papaya /pəˈpaɪə/ (n): quả đu đủ
  • Watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/ (n): quả dưa hấu

6. Từ vựng về Tết - các hoạt động trong dịp Tết

  • (to) ask for calligraphy pictures /ɑːsk fɔː kəˈlɪgrəfi ˈpɪkʧəz/: xin chữ thư pháp
  • (to) buy new clothes/ new shoes/ new household items /baɪ njuː kləʊðz/njuː ʃuːz/njuː ˈhaʊshəʊld ˈaɪtəmz/: mua sắm quần áo/ giày dép/ vật dụng trong nhà mới
  • (to) burn joss paper/gold paper /bɜːn ʤɒs ˈpeɪpə/gəʊld ˈpeɪpə/: đốt vàng mã
  • (to) depart /dɪˈpɑːt/: xuất hành
  • (to) decorate the house /dɛkəreɪt ðə haʊs/: trang trí nhà cửa
  • (to) dress up /drɛs ʌp/: chưng diện quần áo đẹp
  • (to) exchange New Year’s wishes /ɪksˈʧeɪnʤ njuː jɪəz ˈwɪʃɪz/ (n): chúc Tết nhau qua lại
  • (to) expel evil /ɪksˈpɛl ˈiːvl/: xua đuổi tà ma
  • family reunion / fæmɪli riːˈjuːnjən/ (n): sum họp gia đình
  • first visit / fɜːst ˈvɪzɪt/ (n): xông nhà, xông đất
  • (to) give lucky money /gɪv ˈlʌki ˈmʌni/: mừng tuổi
  • (to) go to the pagoda to pray for luck /gəʊ tuː ðə pəˈgəʊdə tuː preɪ fɔː lʌk/: đi chùa cầu may
  • (to) have one week off during Tet holiday /həv wʌn wiːk ɒf ˈdjʊərɪŋ Tet ˈhɒlədeɪ/: có một tuần nghỉ trong dịp Tết
  • (to) honor the ancestors /ɒnə ði ˈænsɪstəz/: tưởng nhớ tổ tiên
  • spring flower market /sprɪŋ ˈflaʊə ˈmɑːkɪt:/ (n): chợ hoa xuân
  • (to) release fish/birds back into the wild /rɪˈliːs fɪʃ/bɜːdz bæk ˈɪntə ðə waɪld/: phóng sinh
  • (to) play cards /pleɪ kɑːdz/: chơi bài
  • (to) spend time with our loved ones /spɛnd taɪm wɪð ˈaʊə lʌvd wʌnz/: dành thời gian với những người thân yêu
  • (to) sweep the floor, clean the house / swiːp ðə flɔː/, /kliːn ðə haʊs/: quét nhà, lau dọn nhà cửa
  • (to) visit relatives and friends /vɪzɪt ˈrɛlətɪvz ænd frɛndz/: thăm họ hàng, bạn bè
  • (to) watch the fireworks /wɒʧ ðə ˈfaɪəwɜːks/: xem pháo hoa

Tài liệu VietJack

Những lời chúc Tết bằng tiếng Anh hay nhất năm 2023

  • I hope that your family will have health and peace in the upcoming year.
    (Dịch: Tôi mong rằng gia đình bạn sẽ có sức khỏe và bình an trong năm sắp tới.)
  • I wish you the very best in the upcoming year. May all of your wishes come true and all of your goals be accomplished.
    (Dịch: Tôi chúc bạn những điều tốt đẹp nhất trong năm sắp tới. Mong rằng mọi điều ước của bạn trở thành hiện thực và tất cả các mục tiêu của bạn đều được hoàn thành.)
  • Wish you a Happy New Year!
    (Dịch: Chúc bạn năm mới hạnh phúc!)
  • May you have a happy, prosperous, and peaceful new year.
    (Dịch: Chúc các bạn có một năm mới an khang, thịnh vượng, vạn sự như ý.)
  • I send you my best wishes for a joyful and resilient year that will see you through all the difficult times.
    (Dịch: Tôi gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi cho một năm vui vẻ và kiên cường để giúp bạn vượt qua mọi thời điểm khó khăn.)
  • Let my sincere wishes be a constant part of your amazing life's journey. I wish you good health and a trouble-free life in the upcoming year.
    (Dịch: Hãy coi những lời chúc chân thành của tôi luôn là một phần trong hành trình cuộc sống tuyệt vời của bạn. Tôi chúc bạn sức khỏe tốt và một cuộc sống vô ưu trong năm sắp tới.)
  • Wishing you abundance and prosperity this new year.
    (Dịch: Chúc bạn dư dả và thịnh vượng trong năm mới này.)
  • May your business flourish.
    (Dịch: Chúc cho công việc kinh doanh của bạn phát đạt.)
  • Happy New Year and best wishes for good fortune, health, and cheer.
    (Dịch: Chúc mừng năm mới và chúc bạn may mắn, sức khỏe và hạnh phúc.)

Tài liệu VietJack

Một số đoạn văn tiếng Anh sử dụng từ vựng về Tết

Bài số 1

Tet is my favourite time. Vietnam enjoys Tet as a traditional seasonal holiday. The festival often takes place each year. Vietnam as a whole celebrates it. Tet is celebrated to ring in the new year and put the old behind us. Peach and apricot trees are popular decorations for homes. All of the members of the extended family were present, enjoying a fun party and watching fireworks.

Bản dịch: 

Tết là thời điểm yêu thích của tôi. Việt Nam đón Tết như một kỳ nghỉ lễ truyền thống theo mùa. Dịp lễ thường diễn ra hàng năm. Cả Việt Nam nói chung kỷ niệm ngày này. Tết được tổ chức để đón năm mới và gác lại chuyện cũ phía sau lưng chúng ta. Cây đào và cây mai là những vật trang trí phổ biến cho ngôi nhà. Tất cả các thành viên trong đại gia đình đều có mặt đông đủ, cùng nhau thưởng thức bữa tiệc vui vẻ và xem pháo hoa.

Bài số 2: 

Tet is a holiday that's observed on the first days of the Lunar New Year. Vietnamese people clean and repaint their homes a few weeks before the New Year. They also purchase new apparel. People prepare banh chung, the traditional cakes, and other treats a day or two before the holiday. All of the family gathered for a reunion meal on New Year's Eve. The entire family should be there at the dinner table. The younger family members honor the elders on the first day of the new year. They receive lucky money in small red envelopes in exchange. Then they visit their friends, neighbors, and relatives.

Bản dịch: 

Tết là một dịp lễ được tổ chức vào những ngày đầu tiên của Tết Nguyên Đán. Người Việt Nam dọn dẹp và sơn lại nhà cửa trước dịp năm mới vài tuần. Họ cũng mua quần áo mới. Mọi người chuẩn bị bánh chưng, các loại bánh truyền thống và các món ăn khác trước ngày lễ một hoặc hai ngày. Cả nhà quây quần bên bữa cơm đoàn tụ trong đêm giao thừa. Cả gia đình nên có mặt tại bàn ăn tối. Các thành viên trong gia đình nhỏ tuổi tri ân những người lớn tuổi trong ngày đầu tiên của năm mới. Ngược lại, chúng được nhận tiền lì xì trong những chiếc phong bì nhỏ màu đỏ. Sau đó, họ đến thăm bạn bè, hàng xóm và họ hàng của họ.

Tài liệu VietJack

Bài số 3:

Giving and receiving Tet lucky money have long been a practice, though no one is quite sure when or where it began. Today, it is still regarded as a custom to do so on New Year's Day. The red envelope is a lucky charm. Giving children lucky money is said to bring them lucky things, according to traditional beliefs. The adults wish the kids a happy life and better learning performances. Receiving lucky money is a tradition that also symbolizes health. The amount of lucky money in each envelope will vary depending on the circumstances of each family. The blessing, rather than more or less money, is what matters.

Bản dịch: 

Cho và nhận lì xì Tết từ lâu đã trở thành một tập tục, mặc dù không ai rõ nó bắt đầu từ khi nào hay ở đâu. Ngày nay, tục lệ vào ngày đầu năm mới này vẫn được giữa nguyên. Phong bao lì xì là một lá bùa may mắn. Cho trẻ em lì xì được tin là sẽ mang lại cho trẻ những điều may mắn, theo quan niệm truyền thống. Người lớn chúc các em nhỏ có một cuộc sống vui vẻ và việc học tập tốt hơn. Nhận lì xì cũng là một truyền thống tượng trưng cho sức khỏe. Số lượng lì xì trong mỗi phong bao sẽ khác nhau tùy thuộc vào hoàn cảnh của mỗi gia đình. Tuy vậy, phước lành, chứ không phải nhiều hay ít tiền, mới là điều quan trọng.

Bài số 4:

Vietnamese people send each other good luck wishes during the first three days of the year, and elder family members give lucky money to younger family members. The hopes for children's health and intelligence are embodied by these red envelopes. A distinctive and significant custom associated with the Lunar New Year is first footing. Every Vietnamese family will pick a person who has grace, kindness, and laughter as their first visitor. The first foot, in our opinion, predicts how the following year will go.

Bản dịch: 

​Người Việt Nam gửi cho nhau những lời chúc may mắn trong ba ngày đầu năm, người lớn tuổi thì lì xì cho người nhỏ tuổi. Những hy vọng về sức khỏe và trí tuệ của của trẻ được thể hiện thông qua những phong bao lì xì đỏ này. Một phong tục đặc biệt và có ý nghĩa gắn liền với Tết Nguyên đán là xông đất. Mỗi gia đình Việt Nam sẽ chọn một người có duyên, tốt bụng và hay cười làm người xông nhà. Người xông nhà, theo quan điểm của nước tôi, sẽ dự đoán năm sau sẽ diễn ra như thế nào.​

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!