TOP 100 từ vựng Part 5 TOEIC thông dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết TOP 100 từ vựng Part 5 TOEIC thông dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

TOP 100 từ vựng Part 5 TOEIC thông dụng

Cấu trúc của part 5 TOEIC

Trước khi tìm hiểu về phần từ vựng part 5 TOEIC, người học cần nắm chắc về cấu trúc phần này để hiểu rõ format của đề thi mới được IIG thay đổi và áp dụng từ ngày 01/06/2019. Cụ thể đối với part 5, số lượng câu hỏi giảm còn 30 câu so với đề cũ là 40 câu.

Xét thời gian làm bài toàn bộ phần TOEIC Reading (gồm part 5, 6, 7) là 75 phút, thì thời gian lý tưởng để bạn hoàn thành part 5 là khoảng 20 phút, tương đương trung bình 30 giây cho mỗi câu. Tùy vào mức độ khó dễ cũng như kỹ năng làm bài của bạn, mà thời gian cho mỗi câu sẽ có thể chênh lệch so với mức thời gian trung bình trên.

Cùng hiểu rõ về các dạng câu hỏi thường xuất hiện trong part 5 trước khi đi trau dồi bộ từ vựng part 5 TOEIC bạn nhé:

  • Word-form – lựa chọn từ loại
  • Preposition – lựa chọn giới từ
  • Connecting words/adverb-clause markers – lựa chọn từ/mệnh đề nối
  • Pronoun/Reflexive/Possessive – lựa chọn đại từ/đại từ phản thân/tính từ sở hữu
  • Relative pronoun – lựa chọn đại từ quan hệ
  • Meaning – lựa chọn nghĩa từ vựng

Trong cấu trúc đề format mới, các câu hỏi về nghĩa từ vựng part 5 TOEIC được đề cập rất nhiều. Vì vậy bạn nên tập trung trau dồi vốn từ vựng part 5 TOEIC vững chắc cho bản thân để xử lý tốt phần này.

Những từ vựng part 5 TOEIC thường gặp trong format mới của đề thi TOEIC

STT Từ vựng Part 5 TOEIC Ý nghĩa Ví dụ
1 request (v) yêu cầu He requested me to do the task immediately
2 assistance (n) su hỗ trợ The work was completed with the assistance of carpenters
3 effectively (adv) một cách hiệu quà John should make  sure that resources are used effectively
4 interruption (n) sự gián đoạn She ignored the interruption and carried on
5 critic (n) nhà phê bình Critics say many schools are not prepared to handle the influx of foreign students
6 premier (adj) đỉnh cao, trên hết They were the Germany’s premier rock band
7 marketing strategy (n) chiến lược quảng cáo We use a number of marketing strategies to grow our business
8 groundbreaking (a) đột phá There has been a groundbreaking research into fertility problems
9 redefine (v) định nghĩa lại She has put a lot of efforts to redefine postmodernism along more political and sociocultural lines
10 distribution (n) sự phân bổ Jim had it printed for distribution among his friends
11 enhanced (adj) được nâng cao Her beauty was enhanced by the candlelight
12 residential (adj) thuộc cư dân Glen Oaks is a residential neighborhood.
13 candidate (n) ứng viên Candidates applying for this position should be computer-literate
14 extensive (adi) sâu rộng They will apply extensive farming techniques to better the crop
15 apparent (adj) rõ ràng It became apparent that he was talented
16 council (n) hội đồng The local authority is going to establish an official human rights council at the end of May
17 mark (n) dấu mốc, dấu vết The blow left a red mark down one side of her face
18 extraordinary (adj) phi thường, kỳ lạ It is extraordinary that no consultation took place
19 remark (v) đánh dấu The application of voice technology to electric cars has remarked a great milestone of the company
20 feature (n/a) đặc tính Safety features like dual airbags were integrated in the latest car model
21 widespread (adj) lan rộng There was widespread support for the war
22 raw material (n) vật liệu thô These could be used as raw material
23 conservation (n) bảo tồn The artworks in the collection need indexing and conservation
24 submit (v) nộp They submitted the assignment a few minutes later than the deadline
25 article (n) bài báo Sam is reading an article about middle-aged executives
26 apparel (n) vải, trang phục The textile and apparel industry in Vietnam keeps striving
27 distributor (n) nhà phân phối The movie’s distributor booked the film into theaters
28 encounter (V) tiếp cận, gặp phải We have encountered one small problem
29 generate (V) tạo ra Changes like that are likely to generate controversy
30 unseasonably (adv) thất thường The weather was unseasonably warm yesterday
31 restoration (n) sự khôi phục, sự phục hồi The altar paintings seem in need of restoration
32 expect (V) trông đợi We expect great things of you
33 explore (v) khám phá They found the best way to explore Iceland’s northwest
34 contract (n) hợp đồng Both parties must sign employment contracts
35 purpose (n) mục đích The purpose of the meeting is to appoint a trustee
36 conclusion (N) kêt luận Each research group came to a similar conclusion
37 superior (adj) cao cấp Jane is one of the company’s superior officers
38 setback (v) trở lại, lùi bước The negotiation turned out to be a serious setback for the peace process
39 demolition (n) sự phá hủy The monument was saved from demolition
40 suitably (adv) một cách phù hợp You should dress suitably for the hot weather
41 unlimited (adj) không giới hạn The range of possible adaptations was unlimited
42 afford (v) có đủ khả năng chi trả The best that I could afford was a first-floor room
43 create (V) tạo ra He created a thirty-acre lake
44 locate (v) xác định vị trí Engineers were working to locate the fault
45 authentic (a) đích thực The letter is now accepted as an authentic document
46 cautious (a) cảnh giác, thận trọng The agency is looking for a cautious driver
47 characteristic (a) đặc trưng, điển hình Large farms are characteristic of this area
48 deliberate (a) thận trọng, cố ý Jay did a deliberate attempt to provoke conflict
49 determined (a) quyết tâm, kiên quyết Alice was determined to be heard
50 dissatisfied (a) không bằng lòng, bất mãn Small investors dissatisfied with rates on certificates of deposit
51 enthusiastic (a) hăng hái, nhiệt tình The promoter was enthusiastic about the concert venue
52 gratitude (n) lòng biết ơn, sự biết ơn She expressed her gratitude to the committee for their support
53 negligence (n) tính cẩu thả, lơ đễnh, sự chểnh mảng Some of these accidents are due to negligence
54 objective (n) mục tiêu The system has achieved its objective
55 preference (n) sự ưa thích He chose a clock in preference to a watch
56 reliance (n) sự tín nhiệm, nhờ cậy The farmer’s reliance on pesticides is now decreasing
57 rigid (a) cứng nhắc Teachers are being asked to unlearn rigid rules for labeling children
58 subtle (a) mờ ảo, tinh tế, tế nhị His language expresses rich and subtle meanings
59 suspect (v) nghi ngờ If you suspect a gas leak, do not turn on an electric light
60 tendency (n) xu hướng For students, there is a tendency to socialize in the evenings
61 vague (a) mơ hồ, không rõ ràng Many patients suffer vague symptoms
62 anticipate (v) lường trước, dự kiến She anticipated scorn on her return to the theater
63 assume (V) cho rằng, thừa nhận It is reasonable to assume that such changes have significant social effects
64 awful (a) tồi tệ, khủng khiếp The place smelled awful
65 awareness (n) sự nhận thức We need to raise public awareness of the issue
66 comfortable (a) thoải mái, tự nhiên Few of us are comfortable with confrontations
67 embarrassed (a) bối rối, ngại ngùng He became embarrassed at his own effusiveness
68 the money management seminar hội thảo về quản lý tiền bạc Invitations for the money management seminar will be forwarded to all the managers tomorrow.
69 exceptional contribution đóng góp đặc biệt The employee-of-the-year prizes will be awarded to employees who demonstrated exceptional contribution to the company’s overall sales
70 the employee-of-year prizes giải thưởng nhân viên của năm
71 the company’s overall  tổng doanh thu chung của công ty
72 concerning fringe benefits liên quan đến phúc lợi The Kwon Group employee handbook contains complete information concerning fringe benefits.
73 employee handbook sổ tay nhân viên
74 summary (n) bản tóm tắt When writing a summary, remember that it should be in the form of a paragraph.
75 a technical description mô tả kỹ thuật Technical descriptions can take many forms, depending on purpose and audience.
76 urban renewal development sự phát triển đổi mới đô thị One of the chief activities of urban renewal is redevelopment
77 adverse effect ảnh hưởng xấu Military activity coupled with prolonged drought will undoubtedly have had an adverse effect on its survival
78 The conference’s keynote speaker diễn giả chính của hội nghị Dr. Patrinos was the conference’s keynote speaker
79 various impacts tác động khác nhau The shock of diagnosis can have various impacts on the patient
80 music industry ngành công nghiệp âm nhạc With the proliferation of Internet-based recording software, the traditional music industry faces a challenge
81 Documents with a secret nature các tài liệu có tính chất bí mật Documents with a secret nature are usually retained in each director’s safety deposit box.
82 safety deposit box  két an toàn
83 The fitness club  Câu lạc bộ thể hình The fitness club has seen a steadily increasing number of customers and is eager to develop new programs .
84 a steadily increasing number  tăng đều đặn về số lượng
85 develop new programs phát triển các chương trình mới
86 the city center trung tâm thành phố The job fair held in the City Center last week is considered the most successful one so far, with over 3,000 people in attendance.
87 The job fair hội chợ việc làm
88 The effects of affordable housing Những ảnh hưởng của nhà ở giá rẻ The effects of affordable housing development in rural areas will be discussed at the conference.
89 rural areas  vùng nông thôn
90 The annual budget  Ngân sách hằng năm Because the annual budget report must be submitted by the end of the month, employees are busy calculating figures.
91 by the end/at the end of  cuối cùng
92 busy calculating figures  bận rộn về việc tính toán số liệu
93 assigned tasks  nhiệm vụ được giao Even though assigned tasks are somewhat complex, we will have to complete them before we leave for the day.
94 complex (n) tổ hợp, phức hợp
95 the sheet provided  bảng cung cấp All workers are required to use the sheet provided to record their working hours and have their manager sign the form to verify the hours at the end of each day.
96 verify the hours xác minh các khung giờ
97 the end of each day  cuối mỗi ngày
98 shown strong resistance thể hiện sự kháng cự mạnh mẽ Even if residents in the area have shown strong resistance to the project, the city government may not be hesitant to proceed with it.
99 the city government chính quyền thành phố
100 The team members các thành viên trong nhóm The team members have the same opinions on the matter because they shared the same information.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!