Divided là gì? | Định nghĩa - cách sử dụng và bài tập vận dụng
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Divided là gì? | Định nghĩa - cách sử dụng và bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
TOP 1000+ từ vựng tiếng Anh thi TOEIC theo chủ đề | 20+ chủ đề từ vựng TOEIC luyện thi
Nếu bạn là “trùm” từ vựng tiếng Anh, thông thạo các từ vựng TOEIC theo chủ đề thì chúc mừng bạn, giờ đây bạn đã có thể tiếp thu kiến thức tiếng Anh một cách nhanh chóng hơn. Bởi vì, từ vựng tiếng Anh được coi là xương sống của một bài nghe, đọc. Vậy thì giờ đây, TOEIC Reading và Listening trở nên vô cùng dễ dàng rồi đúng không nào?
Một trong những yếu tố được coi là thước đo để đánh giá khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh chính là từ vựng. Nếu bạn sở hữu kho từ vựng đủ đầy, chắc chắn bạn sẽ không bao giờ “ấp a ấp úng” khi trả lời giám khảo trong bài thi TOEIC Speaking và tuyệt nhiên bạn sẽ không bao giờ tỏ ra sợ hãi đối với đề thi Writing hóc búa. Tóm lại, nếu bạn cứ đắp dần, xây dần từ vựng TOEIC theo chủ đề từng ngày, từng tuần, từng tháng thì chắc chắn khối từ vựng của bạn sẽ ngày một đồ sộ.
Khi những từ vựng TOEIC theo chủ đề có sự liên quan đến với nhau và cùng hướng tới một chủ đề nhất định, lẽ dĩ nhiên là bạn sẽ thấy chúng dễ hiểu và có thể đoán được nghĩa của chúng nhanh hơn.
Ví dụ cụ thể cho trường hợp này là khi bạn đọc truyện hay xem một bộ phim, khi dựa trên một ngữ cảnh cụ thể bạn sẽ phần nào dễ dàng hơn trong việc hình dung ngữ nghĩa của từ vựng TOEIC theo chủ đề và nhớ dễ dàng.
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | Marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ/ | ngành tiếp thị | She works in sales and finance. |
2 | attract/ə’trækt/ | hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút | The showcase attracted a number of people at the convention. |
3 | consume/kən’sju:m/ | tiêu thụ, tiêu dùng | People devour a good deal of sugar in drinks. |
4 | convince/kən’vins/ | Thuyết phục | She convinced me that he was right. |
5 | fad/fæd/ | mốt nhất thời | The mini gown was a fad once thought to be finished, but now it is making a comeback. |
Các từ vựng TOEIC theo chủ đề Office thường xuyên xuất hiện trong đề thi thực chiến, dưới đây là một số từ vựng bạn nên nằm lòng:
STT |
Từ vựng & Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | Access /ˈækses/ | Có quyền truy cập hoặc sử dụng | She works in sales and finance. |
2 | Allocate /ˈæləkeɪt/ | phân bố, phân bổ | The Manager of the office did not allocate enough money to purchase new software |
3 | Initiate/ɪˈnɪʃiət/ | sự bắt đầu, ý tưởng khởi xướng | Staff are encouraged to take the initiative and share their ideas with management. |
4 | Recur /rɪˈkɜː(r)/ | tái diễn | The subject of declining sales recurs in each meeting, sometimes several times |
5 | Expose /ɪkˈspəʊz/ | phơi bày; tiếp xúc để có trải nghiệm,dày dặn kinh nghiệm | He did not want to expose her fears and insecurity to anyone. |
Hợp đồng – một trong những chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề giáo viên khuyên học viên nên tham khảo, cụ thể:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | contract/kənˈtrakt/ | Hợp đồng | Are you going to break the agreement with companion? |
2 | abide by/ə’baid/ | tôn trọng, tuân theo, giữ (lời hứa) | The two gatherings agreed to abide by the judge’s decision. |
3 | agreement/ə’gri:mənt/ | sự đồng ý, thỏa thuận với nhau | According to the consensus, the caterer will also supply the flowers for the event. |
4 | assurance/ə’ʃuərəns/ | sự cam đoan, bảo đảm | The sales associate gave their assurance that the missing keyboard would be replaced the next day. |
5 | cancellation/,kænse’leiʃn/ | sự bãi bỏ, hủy bỏ | The elimination of her flight caused her problems for the rest of the week. |
Từ vựng theo TOEIC chủ đề Computer là chủ đề tiếp theo PREP muốn giới thiệu đến bạn:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | access/ˈækses/ | quyền truy cập, sự tiếp cận | I cannot easily get connected to the Internet. |
2 | allocate/ˈæləkeɪt/ | cấp cho, phân phối | The office manager did not allocate enough cash to purchase software. |
3 | compatible/kəm’pætəbl/ | tương thích, hợp nhau | Because my fiancee and I listen to the same music artists, we have compatible tastes in music. |
4 | delete/di’li:t/ | xóa đi, bỏ đi | The techs deleted all the data on the disk accidentally. |
5 | display/dis’plei/ | hiển thị, trình bày | The accounting software displays a current balance when opened. |
Warranties – từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng trong đề thi thực chiến:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | characteristic/,kæriktə’ristik/ | đặc trưng, đặc điểm, những điểm đặc thù, cá biệt | One character trait of the store is that it is slow in mailing refund checks. |
2 | consequence/’kɔnsikwəns/ | kết quả, hậu quả, hệ quả; những tầm quan trọng, tính trọng đại | As a direct result of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities. |
3 | consume/kən’sju:m/ | tiêu thụ, tiêu dùng | People devour a good deal of sugar in drinks. |
4 | consider/kən’sidə/ | xem như | She shouldn’t consider marrying a man for his money. |
5 | cover/’kʌvə/ | che, phủ, trùm, bọc; bao gồm | The passports are covered with leather. |
Business Planning – nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề chắc chắn bạn cần học, hiểu sâu để áp dụng vào bài thi thực chiến:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | address/ə’dres/ | nhằm vào, trình bày | May’s business plan addresses the needs of small business owners. |
2 | avoid/ə’vɔid/ | Tránh xa, tránh khỏi; hủy bỏ, bác bỏ | To avoid going out of business, shareholders should prepare a proper business plan. |
3 | demonstrate/’demənstreit/ | bày tỏ, biểu lộ, cho thấy; chứng minh rằng, giải thích | Let her demonstrate to them some of the difficulties we are facing. |
4 | develop/di’veləp/ | phát triển | This job can give him an opportunity to develop a new skill |
5 | evaluate/i’væljueit/ | đánh giá, định giá; ước lượng | It’s important to assess his competition when making a business plan. |
Từ vựng TOEIC theo chủ đề Electronics bao gồm rất nhiều từ vựng hay, thú vị. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | disk/disk/ | đĩa ( như là vi tính, thể thao, đĩa hát…) | Rewritable compact disks are more costly than read-only CDs. |
2 | facilitate/fə’siliteit/ | Làm cho thuận tiện, dễ dàng | The computer program made the scheduling of appointments facilitate. |
3 | network/’netwə:k/ | kết nối, liên kết | More and more PCs are networked all together |
4 | popularity/,pɔpju’læriti/ | ‹tính/sự› đại chúng, phổ biến,hoặc là nổi tiếng | He convinced me that she was right. |
5 | process/ˈprəʊses/ | quá trình | Drawing contests usually have the same process: auditions, semi-finals, and finals. |
Job Advertising and Recruiting – một trong 20+ chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề PREP muốn giới thiệu đến bạn:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | abundant/ə’bʌndənt/ | nhiều, phong phú, thừa | The computer analyst was so glad to have chosen a field in which jobs were abundant. |
2 | accomplishment/ə’kɔmpliʃmənt/ | thành tựu,sự thành tích; sự hoàn thành, sự làm xong | The success of the business was based on its early accomplishments. |
3 | bring together/brɪŋ təˈɡɛðə/ | gom lại, nhóm lại, họp lại | Our aim this year is to bring together the most creative group we can find. |
4 | candidate/’kændidit/ | ứng cử viên tiềm năng, thí sinh, người dự tuyển | All of the applicants were ready for the competition. |
5 | come up with/kʌm ʌp wɪð/ | đưa ra, phát hiện, khám phá ra, ý định | In order for that small business to prosper, it needs to come up with a new strategy. |
Nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề tiếp theo bạn nên lưu tâm đó là Applying and Interviewing:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | ability/ə’biliti/ | năng lực, khả năng, tài năng | The designer’s ability was obvious from his portfolio. |
2 | apply/ə’plai/ | nộp, ứng tuyển | The college graduate applied for five jobs and received three offers. |
3 | background/’bækgraund/ | kiến thức, kinh nghiệm | Her background in the publishing industry is a definite asset for this job. |
4 | be ready for | Sẵn sàng cho | Thanks to her careful research, the applicant felt thathe was ready for the interview with the director of the program. |
5 | call in | yêu cầu, mời tới | The HR manager called in all the qualified candidates for a 1st interview. |
Hiring and Training – từ vựng TOEIC theo chủ đề giúp bạn chinh phục được tất tần tật các bài thi TOEIC:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | conduct/’kɔndəkt/ | tiến hành, cư xử | Interviews were conducted over a period of 5 weeks. |
2 | generate/’dʤenəreit/ | làm ra, tạo ra, phát ra | The new training program generated a lot of interest among employee. |
3 | hire/’haiə/ | thuê, mướn; tiền trả công | He was hired after his third interview. |
4 | keep up with/kiːp ʌp wɪð/ | theo kịp, bắt kịp, đạt sao cho bằng được | Workers are encouraged to take courses in order to keep up with new developments. |
5 | look up to/lʊk ʌp tuː/ | tôn kính, khâm phục, kính trọng | Staff members look up to the director because she has earned their respect over the years. |
Nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề tiếp theo có tần suất xuất hiện thường xuyên trong bài thi thực chiến chính là Salaries and Benefits:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | basis/’beisis/ | nền tảng, cơ sở, căn cứ | The supervisor didn’t have any basis for firing the employee. |
2 | benefit/’benifit/ | lợi ích | The discovery of fire brought many benefits to the country. |
3 | compensate/’kɔmpenseit/ | bù, đền bù, bồi thường | If he is injured in a traffic accident,he can be compensated for your losses. |
4 | delicately/ˈdelɪkət/ | ‹một cách› tinh tế, lịch thiệp, tế nhị | The boss delicately asked about the health of his client. |
5 | eligible/ˈɛlɪdʒɪb(ə)l/ | thích hợp, đủ có tư cách, tiêu chuẩn; có thể chọn được | Who is eligible to become the head of state? |
Promotions, Pensions and Awards – nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề bạn cần hiểu sâu, hiểu rộng nếu muốn chinh phục được điểm số 900+ trong đề thi thực chiến:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | achievement/ə’tʃi:vmənt/ | thành tích, thành tựu | She has gained a lot of achievements in the last year. |
2 | contribute/kən’tribju:t/ | đóng góp | Do you contribute anything to this charitable organization? |
3 | dedication/,dedi’keiʃn/ | ‹sự› cống hiến, tận tâm, tận tụy | The director’s dedication to a high-quality item has motivated many of his employees. |
4 | look forward to | mong đợi, mong chờ, trông mong | My father looks forward to seeing me after the war is over. |
5 | look to/lʊk tuː/ | tin vào ai, trông cậy vào, mong đợi ở (ai) | They look to their supervisor for their guidance and direction. |
Conferences – từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng, bao gồm:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | conference/ˈkɒnf(ə)r(ə)n/ | hội nghị | That door is used for exhibitions, conferences and social events. |
2 | accommodate/ə’kɔmədeit/ | làm cho phù hợp | The meeting room was big enough to accommodate the various needs of the groups using it. |
3 | arrangement/ə’reindʤmənt/ | sự sắp xếp | The travel arrangements were taken care of by Sam |
4 | association/ə,sousi’eiʃn/ | hội, hiệp hội | We all know that ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations. |
5 | attend/ə’tend/ | tham dự, có mặt | They expect more than 100 members to attend the annual meeting. |
Trước khi đưa ra một số phương pháp học từ vựng, 1900.com.vn muốn nhắn nhủ đến bạn một điều quan trọng:
“Quality over quantity” (Chất lượng quan trọng hơn số lượng)
Khi bạn muốn đạt một band điểm cao trong bất cứ kỳ thi nào, việc học bừa một lượng lớn từ vựng sẽ không đem lại kết quả như ý. Thay vào đó, bạn nên học một cách trọng tâm và học từ nào chắc từ đó. Ngoài ra, bạn có thể đặt câu và ghi nhớ nghĩa của từ ở những ngữ cảnh nhất định.
Việc học tiền tố, hậu tố sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc đoán nghĩa một từ mới.
Ví dụ:
Nếu chỉ học riêng lẻ từng từ, bạn sẽ gặp nhiều khó khăn trong việc ghi nhớ chúng. Không những vậy, một số từ tiếng Anh đứng riêng lẻ dịch ra tiếng Việt sẽ không có nghĩa hoặc không thể dịch sát nghĩa theo tiếng Việt. Vì vậy, bạn nên học từ vựng theo cụm. Đó có thể là cụm động từ (phrasal verbs), thành ngữ (idiom), cụm từ liên kết (collocation) hoặc từ đồng nghĩa (synonym).
Ví dụ:
Tham khảo 999 cụm từ phổ biến trong TOEIC trong video dưới đây:
Dù đọc báo, đọc truyện hay đọc tiểu thuyết…, mỗi ngày, bạn hãy cố gắng luyện đọc vài dòng tiếng Anh. Nếu vốn từ còn hạn chế, bạn không nên bắt đầu với những bài báo dài hoặc đoạn văn phức tạp dễ gây chán nản. Thay vào đó, bạn hãy bắt đầu từ những đoạn đơn giản, đọc chậm rãi từ tiêu đề, phần tóm tắt và sau cùng là phần nội dung.
Ngoài ra, bạn cũng có thể chọn những đoạn ngắn trong những đề thi TOEIC có sẵn để luyện đọc.
Thế nào thì được coi là bạn ghi nhớ hiệu quả một từ? Đó là khi bạn nhớ được cách viết, cách đọc, đồng thời có thể nghe hiểu và sử dụng nó khi nói hoặc viết. Nếu chỉ học nghĩa của một từ, bạn chỉ mới học được 25% kiến thức của riêng từ đó mà thôi. Chính vì vậy, bên cạnh việc nhớ nghĩa, bạn hãy thức hành bằng cách luyện viết thường xuyên, bắt đầu với việc đặt câu đơn giản, đồng thời học cả phiên âm và luyện đọc theo phiên âm, sau đó, áp dụng phương pháp Shadowing (nghe và lặp lại) để từ vựng có thể “hằn sâu” trong trí nhớ và qua đó có thể viết, nghe, nói hiệu quả hơn nhé.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận