Divided là gì? | Định nghĩa - cách sử dụng và bài tập vận dụng
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Divided là gì? | Định nghĩa - cách sử dụng và bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
TOP 300 Từ vựng tiếng Anh B1 thông dụng theo từng chủ đề
STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | people, n | /ˈpiːpl/ | người |
2 | history, n | /ˈhɪstəri/ | lịch sử |
3 | way, n | /weɪ/ | đường |
4 | art, n | /ɑːt/ | nghệ thuật |
5 | world, n | /wɜːld/ | thế giới |
6 | information, n | /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ | thông tin |
7 | map, n | /mæp/ | bản đồ |
8 | skill, n | /skɪl/ | kỹ năng |
9 | family, n | /ˈfæmɪli/ | gia đình |
10 | government, n | /ˈgʌvnmənt/ | chính phủ |
11 | health, n | /hɛlθ/ | sức khỏe |
12 | system, n | /ˈsɪstɪm/ | hệ thống |
13 | computer, n | /kəmˈpjuːtə/ | máy tính |
14 | meat, n | /miːt/ | thịt |
15 | year, n | /jɪə/ | năm |
16 | thanks, n | /θæŋks/ | lời cảm ơn |
STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | be, v | /biː/ | là |
2 | have, v | /hæv/ | có |
3 | do, v | /duː/ | làm |
4 | say, v | /seɪ/ | nói |
5 | get, v | /gɛt/ | được |
6 | make, v | /meɪk/ | làm |
7 | go, v | /gəʊ/ | đi |
8 | see, v | /siː/ | thấy |
9 | know, v | /nəʊ/ | biết |
10 | take, v | /teɪk/ | lấy |
11 | think, v | /θɪŋk/ | nghĩ |
12 | come, v | /kʌm/ | đến |
13 | give, v | /gɪv/ | cho |
14 | look, v | /lʊk/ | nhìn |
15 | use, v | /juːz/ | dùng |
STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | different, adj | /ˈdɪfrənt/ | khác nhau |
2 | used, adj | /juːzd/ | được sử dụng |
3 | important, adj | /ɪmˈpɔːtənt/ | quan trọng |
4 | every, adj | /ˈɛvri/ | mỗi |
5 | large, adj | /lɑːʤ/ | lớn |
6 | available, adj | /əˈveɪləbl/ | có sẵn |
7 | popular, adj | /ˈpɒpjʊlə/ | phổ biến |
8 | able, adj | /ˈeɪbl/ | có thể |
9 | basic, adj | /ˈbeɪsɪk/ | cơ bản |
10 | known, adj | /nəʊn/ | được biết đến |
11 | various, adj | /ˈveərɪəs/ | khác nhau |
12 | difficult, adj | /ˈdɪfɪkəlt/ | khó khăn |
13 | several, adj | /ˈsɛvrəl/ | nhiều |
14 | united, adj | /jʊˈnaɪtɪd/ | thống nhất |
15 | historical, adj | /hɪsˈtɒrɪkəl/ | lịch sử |
STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | ambition, n | /æmˈbɪʃ.ən/ | tham vọng, hoài bão |
2 | bank account, n | /bæŋk əˈkaʊnt/ | tài khoản ngân hàng |
3 | goal, n | /ɡəʊl/ | mục tiêu |
4 | poverty, n | /ˈpɒv.ə.ti/ | sự nghèo khó |
5 | application, n | /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ | đơn ứng tuyển, đơn xin việc |
6 | pressure, n | /ˈpreʃ.ər/ | áp lực |
7 | boss, n boss, adj bossy, adj boss, v boss s.o around, v |
/bɒs/ /ˈbɑː.si/ | sếp, ông chủ, bà chủ rất giỏi việc gì hách dịch bắt ai làm gì nhiều lần kiểm soát/chỉ huy ai |
8 | colleague, n | /ˈkɒl.iːɡ/ | đồng nghiệp |
9 | salary, n | /ˈsæl.ər.i/ | lương |
10 | pension, n | /ˈpen.ʃən/ | lương hưu |
11 | manager, n | /ˈmæn.ɪ.dʒər/ | quản lý |
12 | staff, n staff, v |
/stɑːf/ | nhân viên bố trí nhân viên |
13 | contract, n, v | /ˈkɒn.trækt/ | hợp đồng |
14 | leader, n | /ˈliː.dər/ | lãnh đạo, trưởng (nhóm,…) |
15 | department, n | /dɪˈpɑːt.mənt/ | phòng ban |
STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
16 | cough, v cough, n |
/kɒf/ | ho tiếng ho |
17 | painful, adj | /ˈpeɪn.fəl/ | đau đớn |
18 | limit, v limit, n |
/ˈlɪm.ɪt/ | hạn chế giới hạn |
19 | addicted, adj | /əˈdɪk.tɪd/ | bị nghiện cái gì |
20 | allergic, adj allergy, n |
/əˈlɜː.dʒɪk/ | dị ứng bệnh dị ứng, cơn dị ứng |
21 | flu, n | /fluː/ | cúm |
22 | chill, n chill, adj chill, v |
/tʃɪl/ | cảm lạnh mát mẻ, se se lạnh làm lạnh cái gì |
23 | ill, adj ill, adv ill, n |
/ɪl/ | đau ốm, bệnh tật khó điều ác, điều rủi ro |
24 | inflamed, adj | /ɪnˈfleɪmd/ | sưng tấy |
25 | gout, n | /ɡaʊt/ | bệnh gút |
26 | hepatitis, n | /ˌhepəˈtaɪtɪs/ | viêm gan |
27 | insect bite, n | /ˈɪn.sekt baɪt/ | vết côn trùng cắn |
28 | headache, n | /ˈhed.eɪk/ | đau đầu |
29 | stomachache, n | /ˈstʌmək-eɪk/ | đau dạ dày |
30 | toothache, n | /ˈtuːθ.eɪk/ | đau răng |
31 | medicine, n | /ˈmɛd.sən/ | thuốc |
32 | antibiotics, n | /ˌæntibaɪˈɑːtɪk/ | thuốc kháng sinh |
33 | tablet, n | /ˈtæblət/ | thuốc dạng viên |
34 | doctor, n | /ˈdɒk.tə/ | bác sĩ |
35 | general practitioner, n | /ˌdʒenrəl prækˈtɪʃənər/ | bác sĩ đa khoa |
36 | surgeon, n | /’sə:dʤən/ | bác sĩ phẫu thuật |
37 | nurse, n nurse, v |
/nɜːs/ | y tá chăm sóc, nuôi dưỡng |
38 | patient, n patient, adj |
/peɪʃnt/ | bệnh nhân kiên nhẫn |
39 | physician, n | /fɪˈzɪʃ.ən/ | y sĩ |
40 | hospital, n | /ˈhɒspɪtl/ | bệnh viện |
41 | operating room, n | /ˈɑː.pə.reɪ.t̬ɪŋ ˌruːm/ | phòng mổ |
STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
42 | competition, n compete, v competitive, adj |
/ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ /kəmˈpiːt/ /kəmˈpet̬.ə.t̬ɪv/ |
sự cạnh tranh tranh đua tính cạnh tranh |
43 | entertaining, adj entertained, adj entertain, v entertainment, n |
/ˌentərˈteɪnɪŋ/ /ˌɛntəˈteɪnd/ /en.t̬ɚˈteɪn/ /en.t̬ɚˈteɪn.mənt/ |
giải trí, thú vị giải trí, thú vị giải trí (cho ai đó) chương trình giải trí |
44 | pleasure, adj | /ˈpleʒər/ | niềm vui thích, điều thú vị |
45 | captain, n | /ˈkæptɪn/ | đội trưởng |
46 | challenge, n | /ˈtʃælɪndʒ/ | thách thức |
47 | champion, n | /ˈtʃæmpiən/ | nhà vô địch |
48 | coach, n | /kəʊtʃ/ /koʊtʃ/ | huấn luyện viên |
49 | team, n | /tiːm/ | đội |
50 | referee, n | /ˌrefəˈriː/ | trọng tài |
51 | score, n | /skɔːr/ | ghi điểm |
52 | absence, n | /ˈæbsəns/ | sự vắng mặt |
STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
53 | textbook, n textbook, adj |
/ˈtekstbʊk / | sách giáo khoa điển hình/cực kỳ tốt |
54 | blackboard, n | /ˈblækbɔːd/ | bảng đen |
55 | certificate, n certificate, v |
/səˈtɪfɪkət/ | giấy chứng nhận cấp giấy chứng nhận |
56 | chemistry, n | /ˈkemɪstri/ | hóa học |
57 | class, n | /klɑːs/ | lớp học |
58 | assignment , n | /əˈsaɪnmənt / | bài tập |
59 | course, n | /kɔːs/ | khóa học |
60 | dictionary, n | /ˈdɪkʃənri/ | từ điển |
61 | curriculum, n | /kəˈrɪkjələm/ | chương trình học |
62 | dormitory, n | /ˈdɔːrmətɔːri/ | ký túc xá |
63 | lab, n | /læb/ | phòng thí nghiệm |
64 | school, n school, v |
/skuːl/ | trường học huấn luyện, dạy ai đó |
65 | primary school, n | /praɪməri skuːl/ | trường tiểu học |
66 | secondary school, n | /sɛkəndəri skuːl/ | trường trung học |
67 | upper-secondary school, n | /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/ | trung học phổ thông |
68 | high school, n | /haɪ skuːl/ | trường cấp 3 |
69 | private school, n | /praɪvɪt skuːl/ | trường tư |
70 | state school, n | /steɪt skuːl/ | trường công |
71 | sixth form college, n | /sɪksθ fɔːmˈkɒlɪʤ/ | trường cao đẳng |
72 | vocational, adj | /vəʊˈkeɪʃənl/ | dạy nghề/hướng nghiệp |
73 | university, n | /juːnɪˈvɜːsɪti/ | trường đại học |
74 | boarding school, n | /bɔːdɪŋ skuːl/ | trường nội trú |
75 | day school, n | /deɪ skuːl/ | trường bán trú |
76 | ministry of education, n | /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ | bộ giáo dục |
77 | department of studies, n | /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/ | phòng đào tạo |
78 | classroom, n | /klɑːsrʊm/ | phòng học |
79 | desk, n | /dɛsk/ | bàn học |
80 | library, n | /laɪbrəri/ | thư viện |
81 | lecture hall, n | /lɛkʧə hɔːl/ | giảng đường |
STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
82 | beautiful, adj beauty, n beautify, v |
/ˈbjutəfəl/ /ˈbjuː.t̬i/ /ˈbjuːtɪfaɪ/ |
xinh đẹp sắc đẹp/vẻ đẹp làm đẹp |
83 | body shape, n | /ˈbɑdi ʃeɪp/ | vóc dáng/thân hình |
84 | charming, adj | ˈ/ʧɑrmɪŋ/ | quyến rũ |
85 | cute, adj | /kjut/ | đáng yêu |
86 | accent, n accent, v |
/ˈæksənt/ | giọng nhấn mạnh |
87 | call, v | /kɔːl/ | gọi |
88 | communication, n communicate, v |
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ /kəˈmjuːnɪkeɪt/ |
giao tiếp/truyền thông giao tiếp/trao đổi thông tin |
89 | contact, n contact, v |
/ˈkɒntækt/ | liên lạc tiếp xúc |
90 | greet, v greeting, n |
/griːt / /ˈɡriːtɪŋ/ |
chào hỏi lời chào |
91 | inform, v | /ɪnˈfɔːm/ | thông báo |
92 | interrupt, v interruption, n |
/ˌɪntəˈrʌpt/ /ˌɪntəˈrʌpʃn/ |
ngắt lời sự gián đoạn |
93 | identity card, n | /aɪˈdɛntɪti kɑːd/ | chứng minh nhân dân |
94 | brave, adj brave, v bravery, n |
/breɪv/ /breɪv/ /ˈbreɪ.vɚ.i/ |
dũng cảm can đảm, đương đầu với sự dũng cảm/lòng can đảm |
95 | cheerful, adj | /ˈʧɪrfəl/ | sôi nổi, vui tươi |
96 | clever, adj | /ˈklɛvər/ | thông minh, khôn khéo |
97 | confident, adj | /ˈkɑnfədənt/ | tự tin |
98 | easy-going, adj | /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ | thoải mái |
99 | energetic, adj | /ɛnərˈʤɛtɪk/ | tràn đầy năng lượng |
100 | friendly, adj friendly, n |
/ˈfrɛndli/ | thân thiện trò chơi để giải trí và luyện tập |
101 | funny, adj funny, n |
/ˈfʌni/ | hài hước, vui tính câu chuyện khôi hài |
102 | afraid, adj | /əˈfreɪd/ | lo sợ, sợ hãi |
103 | angry, adj | /ˈæŋgri/ | tức giận, giận dữ |
104 | bored, adj | /bɔrd/ | chán nản |
105 | confused, adj | /kənˈfjuzd/ | bối rối, lúng túng |
106 | disappointed, adj | /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ | thất vọng |
107 | surprised, adj | /sərˈpraɪzd/ | ngạc nhiên |
108 | thirsty, adj | /ˈθɜrsti/ | khát |
109 | tired, adj | /ˈtaɪərd/ | mệt mỏi |
110 | worried, adj | /ˈwɜrid/ | lo lắng |
STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
110 | poetry, n | /ˈpoʊ.ə.tri/ | thơ |
111 | dance, v dance, n |
/dæns/ | nhảy múa điệu nhảy, sự nhảy múa |
112 | theater, n | /ˈθiː.ə.t̬ɚ/ | rạp hát |
113 | ballet, n | /bælˈeɪ/ | vở múa bale |
114 | concert, n | /ˈkɑːn.sɚt/ | buổi hòa nhạc |
115 | opera, n | /ˈɑː.pɚ.ə/ | nhạc kịch |
116 | museum, n | /mjuːˈziː.əm/ | viện bảo tàng |
117 | gallery, n | /ˈɡæl.ɚ.i/ | bộ sưu tập |
118 | exhibition, n | /ˌek.səˈbɪʃ.ən/ | buổi triển lãm |
119 | television reporter, n | /ˈtɛləˌvɪʒən rɪˈpɔrtər/ | phóng viên truyền hình |
120 | editor, n | /ˈɛdətər/ | biên tập viên |
121 | journalist, n | /ˈʤɜrnələst / | nhà báo |
122 | reporter, n | /rɪˈpɔrtər / | phóng viên |
123 | graphic artist, n | /ˈgræfɪk ˈɑrtəst/ | chuyên viên đồ họa |
124 | contributor, n | /kənˈtrɪbjətər/ | cộng tác viên |
125 | web designer, n | /wɛb dɪˈzaɪnər/ | người thiết kế web |
126 | newspaper office, n | /ˈnuzˌpeɪpər ˈɔfəs/ | tòa soạn |
127 | revenue, n | /ˈrɛvəˌnu / | nhuận bút |
STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
128 | fork, n | /fɔːrk/ | cái nĩa |
129 | spoon, n spoon, v |
/spuːn/ | cái thìa múc thức ăn bằng thìa |
130 | knife, n, v | /naɪf/ | cái dao |
131 | bowl, n | /boʊl/ | cái bát |
132 | plate, n | /pleɪt/ | đĩa |
133 | chopsticks, n | /ˈtʃɑːpstɪkz/ | đũa |
134 | glass, n | /ɡlæs/ | cái ly |
135 | alcohol, n | /ˈælkəhɔːl/ | đồ có cồn |
136 | wine, n wine, v |
/waɪn/ | rượu uống rượu |
137 | juice/ squash, n | /dʒuːs/ /skwɑːʃ/ | nước ép trái cây |
138 | coke, n | /koʊk/ | nước ngọt |
139 | breakfast, n | /ˈbrɛkfəst/ | bữa sáng |
140 | lunch, n | / lʌnʧ/ | bữa trưa |
141 | snack, n snack, v |
/ snæk / | bữa ăn phụ, món ăn vặt ăn vặt |
142 | dinner, n dine, v |
/ ˈdɪnə / | bữa tối ăn bữa tối |
143 | delicious, adj | /dɪˈlɪʃəs/ | ngon miệng |
144 | sweet, adj sweet, n |
/swiːt/ | ngọt ngào kẹo |
145 | tasty, adj taste, v, n |
/ˈteɪsti/ | ngon, ngập tràn hương vị nếm vị |
146 | salty, adj | /ˈsɔːlti/ | mặn |
147 | hot, adj | /hɒt/ | nóng |
148 | spicy, adj | /ˈspaɪsi/ | có vị cay |
149 | bland, adj | /blænd/ | nhạt nhẽo |
STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
150 | destination, n destination, adj |
/ˌdestɪˈneɪʃn/ | điểm đến sự độc đáo của điểm đến |
151 | inclusive tour, n | /ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/ | tour trọn gói |
152 | one way trip, n | /wʌn weɪ trɪp/ | chuyến đi 1 chiều |
153 | round trip, n | /ˌraʊnd ˈtrɪp/ | chuyến đi khứ hồi |
154 | airline schedule, n | /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/ | lịch bay |
155 | departure, n | /dɪˈpɑːʧə/ | khởi hành |
156 | rail schedule, n | /reɪl ˈʃɛdjuːl/ | lịch trình tàu hỏa |
157 | bus schedule, n | /bʌs ˈʃɛdjuːl/ | lịch trình xe buýt |
158 | baggage allowance, n | /ˈbægɪʤ əˈlaʊəns/ | lượng hành lý cho phép |
159 | boarding pass, n | /ˈbɔːdɪŋ pɑːs/ | thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách) |
160 | booking file, n | /ˈbʊkɪŋ faɪl/ | hồ sơ đặt chỗ của khách hàng |
161 | carrier, n | /ˈkærɪə/ | người vận chuyển cái gì đó |
162 | check-in, n | /ʧɛk-ɪn/ | thủ tục vào cửa |
163 | complimentary, adj | /ˌkɒmplɪˈmɛntəri/ | (đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèm |
164 | customer file, n | /ˈkʌstəmə faɪl/ | hồ sơ khách hàng |
165 | deposit, v | /dɪˈpɒzɪt/ | đặt cọc |
166 | expedition, n | /ˌɛkspɪˈdɪʃən/ | cuộc thám hiểm |
167 | distribution, n | /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/ | phân bổ, phân chia |
168 | domestic travel, n | /dəʊˈmɛstɪk ˈtrævl/ | du lịch nội địa |
169 | ticket, n | /ˈtɪkɪt/ | vé |
170 | high season, n | /haɪ ˈsiːzn/ | mùa cao điểm |
171 | low season, n | /ləʊ ˈsiːzn/ | mùa ít khách |
172 | reservation, n | /ˌrɛzəˈveɪʃən/ | đặt chỗ, giữ chỗ |
173 | Itinerary, n | /aɪˈtɪnərəri/ | lịch trình |
174 | international tourist, n | /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈtʊərɪst/ | khách du lịch quốc tế |
175 | passport, n | /ˈpɑːspɔːt/ | hộ chiếu |
176 | visa, n | /ˈviːzə/ | thị thực |
177 | preferred product, n | /prɪˈfɜːd ˈprɒdʌkt/ | sản phẩm ưu đãi |
178 | tourism, n | /ˈtʊərɪz(ə)m/ | ngành du lịch |
179 | tourist, n | /ˈtʊərɪst/ | khách du lịch |
180 | tour guide, n | /tʊə gaɪd/ | hướng dẫn viên du lịch |
181 | tour voucher, n | /tʊə ˈvaʊʧə/ | phiếu dịch vụ du lịch |
182 | travel advisories, n | /ˈtrævl ədˈvaɪzəriz/ | thông tin cảnh báo du lịch |
183 | travel trade, n | /ˈtrævl treɪd/ | kinh doanh du lịch |
184 | traveler, n | /ˈtræv(ə)lə/ | khách du lịch |
STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
185 | abacus, n | /ˈæbəkəs/ | bàn tính |
186 | appliance, n | /əˈplaɪəns/ | thiết bị, máy móc |
187 | computer, n | /kəmˈpjuːtə(r)/ | máy tính |
188 | device/equipment, n | /dɪˈvaɪs/ /ɪˈkwɪpmənt/ | thiết bị |
189 | hardware, n | /ˈhɑːdweə(r)/ | phần cứng |
190 | memory, n | /ˈmeməri/ | bộ nhớ |
191 | software, n | /ˈsɒftweə(r)/ | phần mềm |
192 | keyboard, n | /ˈkiː.bɔːd/ | bàn phím máy tính |
193 | terminal, n | /ˈtɜːmɪnl/ | máy trạm |
194 | computer mouse, n | /kəmˈpjuː.tər maʊs/ | chuột máy tính |
195 | screen, n | /skriːn/ | màn hình |
196 | operation, n | /ɒpəˈreɪʃn/ | thao tác |
197 | packet, n | /ˈpæk.ɪt/ | gói dữ liệu |
198 | protocol, n | /ˈprəʊtəkɒl/ | giao thức |
199 | storage, n | /ˈstɔːrɪdʒ/ | lưu trữ |
200 | technical, n | /ˈteknɪkl/ | thuộc về kỹ thuật |
201 | text, n | /tekst/ | văn bản chỉ bao gồm ký tự |
202 | access, v | /ˈæksɛs/ | truy cập |
203 | union catalog n | /ˈjuː.nj.ən kæt̬.əl.ɑːɡ/ | mục lục liên hợp |
204 | application, n | /ˌæplɪˈkeɪʃn/ | ứng dụng |
205 | configuration, n | /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/ | cấu hình |
206 | compatible, adj | /kəmˈpætəbl/ | tương thích |
207 | intranet, n | /ˈɪntrənet/ | mạng nội bộ |
208 | multi-user, n | /mʌl.ti-juː.zər/ | đa người dùng |
209 | operating system, n | /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌsɪs.təm/ | hệ điều hành |
210 | sign up, v | /saɪn ʌp/ | đăng ký |
211 | smartphone, n | /smärtˌfōn/ | điện thoại thông minh |
212 | social network, n | /ˈsoʊʃəl ˈnɛˌtwɜrk/ | mạng xã hội |
213 | remote access, n | /rɪˈməʊt ˈæk.ses/ | truy cập từ xa qua mạng |
214 | speaker, n | /ˈspikər/ | loa |
215 | surf, v | /sɜrf/ | lướt (web) |
216 | system, n | /ˈsɪstəm/ | hệ thống |
217 | tablet, n | /ˈtæblət/ | máy tính bảng |
218 | virus, n | /ˈvaɪrəs/ | vi rút |
219 | wifi, n | /Wīfī/ | mạng wifi |
220 | wireless, n | /ˈwaɪrlɪs/ | không dây |
STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
221 | desert, n | /’dezərt/ | sa mạc |
222 | rainforest, n | /’rein’fɔrist/ | rừng mưa nhiệt đới |
223 | hill, n | /hil/ | đồi |
224 | jungle, n | /’ʤʌɳgl/ | rừng nhiệt đới |
225 | rock, n | /rɔk/ | đá |
226 | shore, n | /ʃɔː/ | bờ biển |
227 | beach, n | /biːtʃ/ | bãi biển |
228 | national park n | /’neiʃənl pɑːk/ | công viên quốc gia |
229 | plain, n | /plein/ | đồng bằng |
230 | coast, n | /koust/ | vùng đất sát biển |
231 | ground, n | /graund/ | mặt đất |
232 | soil, n | /sɔil/ | đất trồng trọt |
233 | sea, n | /siː/ | biển |
234 | canyon, n | /’kænjən/ | hẻm núi |
235 | meadow, n | /’medou/ | đồng cỏ |
236 | volcano, n | /vɔl’keinou/ | núi lửa |
237 | cliff, n | /klif/ | vách đá |
238 | valley, n | /’væli/ | thung lũng |
239 | ocean, n | /’ouʃn/ | đại dương |
240 | land, n | /lænd/ | đất liền |
241 | island, n | /’ailənd/ | đảo |
242 | canal, n | /kə’næl/ | kênh rạch |
243 | stream, n | /striːm/ | suối |
244 | lake, n | /leik/ | hồ |
245 | pond, n | /pɔnd/ | ao |
246 | fall, n | /fɔːl/ | thác nước |
247 | forest, n | /’fɔrist/ | rừng |
248 | dune, n | /djuːn/ | cồn cát |
249 | brink, n | /briɳk/ | bờ vực |
250 | mountain, n | /’mauntin/ | núi |
Học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng hệ thống hóa kiến thức, đồng thời ghi nhớ trong bộ não lâu hơn. Thông qua đó, phần thi nói tiếng Anh B1 của bạn cũng sẽ chuyên sâu hơn.
Ngoài ra, việc học theo chủ đề sẽ giúp bạn trau dồi vốn từ, lồng ghép kiến thức để bổ trợ cho các kỳ thi khác như A2, B2, TOEIC hay IELTS. Đồng thời, bạn cũng sẽ giao tiếp tiếng Anh tự tin, lưu loát hơn khi nắm chắc kho từ vựng này.
Khi học một từ vựng mới, bạn nên vận dụng các giác quan để liên tưởng và ghi nhớ chúng một cách trực quan. Ví dụ, khi học từ “chair”, bạn hãy nhìn (hoặc liên tưởng) đến cái ghế và phân tích xem từ đó có bao nhiêu âm tiết. Đồng thời, hãy bật file nghe từ “chair”, tự đọc to lên hoặc viết ra giấy nhiều lần.
Như vậy, bằng những giác quan, bạn có thể thụ động “ghim” từ vựng vào trong tâm trí, nhớ nhanh và lâu dài hơn.
Khi học từ vựng tiếng Anh b1, bạn nên ghi chú lại. Sau đó, hãy cố gắng sử dụng từ vựng đó để đặt câu, viết đoạn văn hoặc giao tiếp trong một ngữ cảnh cụ thể. Ngoài ra, một trong những mẹo hay giúp bạn phát âm từ vựng chuẩn là luyện nói trước gương và sửa khẩu hình miệng theo đoạn văn mẫu.
Nếu không luyện tập thường xuyên, não bộ của bạn sẽ dễ dàng “bỏ quên” từ vựng tiếng Anh. Vậy nên, bạn hãy chuẩn bị một cuốn sổ tay để ghi chép, tổng hợp lại những bài đã được học, sau đó ôn tập và sử dụng chúng nhiều hơn.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận