Tổng hợp từ vựng Part 1 TOEIC thông dụng theo chủ đề

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Tổng hợp từ vựng Part 1 TOEIC thông dụng theo chủ đề giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Tổng hợp từ vựng Part 1 TOEIC thông dụng theo chủ đề

Sơ lược cấu trúc bài thi part 1 TOEIC

Part 1 thuộc bài thi TOEIC Listening, có nội dung là nhìn tranh và miêu tả. Theo cấu trúc đề thi TOEIC mới được cập nhật vào năm 2019, part 1 gồm 6 câu bức tranh, tương ứng với 6 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4 phương án mô tả về bức tranh đã cho và không được in trong đề thi, chỉ được đọc 1 lần duy nhất. Sau khi thí sinh đã nghe sẽ có nhiệm vụ chọn 1 phương án mô tả chính xác nhất về bức tranh để điền vào phiếu trả lời. 

Từ vựng là một yếu tố quan trọng trong việc đạt được điểm số cao trong kỳ thi này. Mặc dù Part 1 của TOEIC tập trung vào ngữ pháp và nghe, nhưng từ vựng vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc hiểu và trả lời các câu hỏi. Học từ vựng Part 1 Toeic giúp cải thiện khả năng hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Anh của bạn, giúp bạn tự tin hơn trong kỳ thi và cả trong giao tiếp hàng ngày. Đó là lý do vì sao bạn nên học từ vựng Part 1 TOEIC. 

Các từ vựng part 1 TOEIC thông dụng theo chủ đề

1. Từ vựng part 1 TOEIC với bức tranh bối cảnh văn phòng

Từ vựng part 1 TOEIC Giải nghĩa Ví dụ trong câu
be checking đang kiểm tra He is checking the camera’s operation
be typing đang gõ chữ The woman is typing a letter
be distributing đang phân phát The farmers are distributing manure over the field.
be pointing at đang chỉ vào The kid is pointing at the board
be speaking in front of đang nói trước… A lady is speaking in front of 3 other people
be operating đang vận hành The device isn’t operating well
be using đang sử dụng The teacher is using a chalk to write on the board
be giving a presentation đang thuyết trình Only one person is giving a presentation
be shaking hands đang bắt tay Two men are shaking hands
be raising one’s hand đang giơ tay lên Many students are raising their hands
cabinet tủ, chạn A glass-fronted cabinet is displaying a collection of China figurines
document  tài liệu She is carrying document in front of her boss
printer máy in There is no one using the printer
copy machine máy photo The copy machine is next to the door
monitor màn hình A woman is lifting the monitor
projector máy chiếu The projector is in use

2. Từ vựng part 1 TOEIC với bức tranh bối cảnh hoạt động trong nhà/ngoài trời

Từ vựng part 1 TOEIC Giải nghĩa Ví dụ trong câu
be fixing/repairing đang sửa chữa No one is fixing the window
be replacing đang thay thế A woman is replacing the bottle with a mug
be mopping đang lau sàn There are two people that are mopping the floor
floor sàn nhà
be packing đang đóng gói They are packing candies
be being decorated đang được trang trí The room is being decorated with Christmas ornaments
equipment  thiết bị The equipment is being hold on her hand
tool công cụ The man that is assembling a desk isn’t using any tools
be assembling đang lắp ráp
be wiping  đang lau chùi Only a lady is wiping the mirror
be carrying/moving đang vận chuyển The staff is carrying a table
be loading đang chất lên There are 3 people loading goods onto the truck
be under construction đang thi công The taller building is under construction

3. Từ vựng part 1 TOEIC chủ đề phương tiện giao thông

Từ vựng part 1 TOEIC Giải nghĩa Ví dụ trong câu
be waiting for đang đợi The man is waiting at the bus stop
be crossing the street đang sang đường The man is crossing the street with an old lady
be being towed đang bị kéo A semi-truck is being towed
intersection giao lộ The policeman is regulating traffic at the intersection.
passenger hành khách There are no passengers on the bus
be boarding the bus đang lên xe buýt A man and a woman are boarding the bus
be walking along đang đi bộ dọc theo They are walking along the riverside
commuter người đi làm hàng ngày The male commuter is smiling despite heavy traffic
vehicle xe cộ She is waiting for the vehicle to stop at traffic lights
traffic light đèn tín hiệu

4. Từ vựng part 1 TOEIC chủ đề mua sắm và cửa hàng

Từ vựng part 1 TOEIC Giải nghĩa Ví dụ trong câu
be buying đang mua She is at the grocery store and buying some bananas
grocery/groceries hàng tạp hoá
be examining đang nhìn kỹ, kiểm tra He is examining the laptop
be trying on đang mặc thử 2 girls are trying on the same dress
merchandise hàng hoá The girl is the one paying for the merchandise
rack cái kệ, giá đỡ There are only eggs on the rack
be looking at đang nhìn The men are looking at some books in the showcase
showcase nơi trưng bày
be reaching đang với tay The woman is reaching for a bottle
produce hàng nông sản The stall is for fresh produce 

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

 
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!