TOP 100+ Từ vựng IELTS Reading thông dụng và siêu hay

1900.com.vn tổng hợp bài viết về TOP 100+ Từ vựng IELTS Reading thông dụng và siêu hay giúp các bạn tham khảo. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

TOP 100+ Từ vựng IELTS Reading thông dụng và siêu hay

5 cách học từ vựng IELTS Reading hiệu quả nhất

  • Cách 1: Ghi những từ vựng ra giấy và dán xung quanh nhà. Cách này giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách thụ động, giúp việc ôn luyện hiệu quả hơn.
  • Cách 2: Áp dụng các từ vựng vào câu hoàn chỉnh và áp dụng vào cuộc sống hàng ngày nhiều nhất có thể.
  • Cách 3: Kết hợp với các từ vựng khác để tạo mối liên kết giữa các từ. Như vậy, bạn sẽ ghi nhớ từ vựng được lâu hơn.
  • Cách 4: Sử dụng những từ vựng thường xuất hiện trong bài thi IELTS vào quá trình ôn luyện.
  • Cách 5: Hãy nhờ người khác kiểm tra từ vựng của bạn mỗi ngày để tăng thêm tính kỉ luật.

110 từ vựng IELTS READING cơ bản

STT Từ vựng  Nghĩa  Ví dụ 
1 abstract trừu tượng The idea is too abstract for the students to comprehend.
2 comprehensive toàn diện She wants a comprehensive course on American history
3 instability sự không ổn định The economy is experiencing instability
4 bargain trả giá He bargained for a while then left
5 repossess tịch thu The bank repossessed the mansion because the owner could not meet the mortgage repayments
6 mortgage khoản thế chấp He was unable to repay such a big mortgage
7 auction buổi bán đấu giá The auction was at Meryl’s Hall
8 perspective góc nhìn, quan điểm From my perspective, you are in the wrong this time
9 minimise tối thiểu hóa We must minimise the costs to gain more profits
10 infrastructure cơ sở hạ tầng The infrastructure could not keep up with economic growths
11 disruption sự lũng đoạn Supply chain disruptions have caused input shortages worldwide
12 highlight nhấn mạnh, làm bật lên Input shortages are highlighted in many newspapers
13 evident rõ ràng The impacts of the pandemic are evident
14 manufacturers nhà sản xuất The manufactures in the region are suffering from labor shortages
15 monopoly độc quyền Monopoly is only encouraged in some economies
16 advanced phát triển, nâng cao Advanced technology is highlighted to be the core of improvement
17 stimulate khuyến khích The local authority is stimulating local demand for wooden products
18 geopolitical địa chính trị The geopolitical tensions are escalating
19 limited giới hạn These shoes are from the limited collection
20 storytelling kể chuyện He is very good at storytelling
21 artificial nhân tạo Artificial intelligence is the future of technology
22 pioneer tiên phong Ford is one of the pioneers in the automobile industry
23 perform trình diễn She could not perform her dance anymore due to a bad ankle
24 emphasize nhấn mạnh They emphasized the need to bring boots and gloves
25 refuse từ chối The company refused to provide services for that supermarket due to a recent conflict.
26 plain nhạt nhẽo She wore a plain dress to the date but he was still greatly impressed.
27 academy viện đào tạo Together they opened a dance academy to teach traditional dances.
28 movement sự di chuyển Her smooth movement impressed me.
29 intention chủ ý I don’t have any intention of hurting you
30 techniques kỹ thuật His techniques are not appropriate for the situation.
31 explore khám phá We were so ready to explore the island
32 respectable đáng kính He is a respectable senior worker in this company
33 gravity trọng lực Gravity holds us down
34 embrace nâng niu, trân trọng I embrace all of your kind deeds
35 mainstream đương thời MTP is a mainstream entertainment company in Vietnam
36 influential có tầm ảnh hưởng When he was alive, he used to be an influential figure in the music industry
37 detailed một cách chi tiết She provided a detailed description of the theft
38 comprise bao gồm The package is comprised of 2 nights in the national park and 1 night by the lake
39 flexibility sự dẻo dai I do yoga to improve my flexibility
40 reflect phản ánh, phản chiếu She asked for time to reflect on the plan
41 dynamic sôi động The dynamic pace of life in Ho Chi Minh City is what I love most about it.
42 multi-racial đa sắc tộc Barack Obama has a multi-racial background
43 recognize nhận ra I recognized his voice in the room
44 multiple nhiều We had multiple options of restaurants to choose from.
45 costumes trang phục Ao dai is our traditional costume
46 rehearsal tập dợt I have a rehearsal for the opera night tomorrow.
47 witness chứng kiến The guy in green claimed that he witnessed everything
48 claim tuyên bố She claimed to have divorced the mayor last month
49 phenomenon hiện tượng Her remix has become a global phenomenon
50 character tính cách He has a lovable character
51 unique đặc sắc My wife has a very unique way of dressing. She always has these big hoop earrings on.
52 inspire truyền cảm hứng Barack Obama inspires me to keep my dignity day to day
53 infant trẻ sơ sinh My son was still an infant when my husband cheated on me
54 purpose mục đích The money was spent on inappropriate purposes
55 individual cá nhân We all agree to embark on the project as individuals
56 convince thuyết phục Katy was the one who convinced the investor to pour money into the mine
57 mimic bắt chước I digust people who try to mimic other people’s way of life
58 pathetic thảm hại, đáng thương hại He was in a pathetic condition after the construction accident
59 struggle chật vật We struggled for 3 months to raise enough money for the activities
60 genuine thực chất I love that she always shows up with a genuine smile on her face
61 neurologist nhà thần kinh học She has been a neurologist for well over a decade
62 humorous hài hước He is humorous, but oftentimes, in the wrong situations
63 express thể hiện People have different ways to express the same emotion
64 distinctive khác biệt My wealthy neighbor wanted a distinctive make of car
65 wealthy giàu có Her uncle used to be a wealthy and noble man in the village
66 considerable đáng kể $5000 was not a considerable amount of money given the size of the project
67 biologists nhà sinh học He has always wanted to be a biologist since high school
68 belief niềm tin, đức tin There is a common belief that if you break glasses on the first day of new year, it will bring bad luck
69 uncontrollable mất kiểm soát My emotions were uncontrollable and I hit her in the face
70 ancient cổ My grandparents want to visit some ancient sights
71 conclusion kết luận Their final conclusion was that Meryl was guilty
72 commentator bình luận viên His uncle has been a sports commentator for 4 world cups already
73 authority chức trách The local authority decided to grant permission to the plan of the amusement park
74 excavation khai quật We spent 3 hours on the treasure excavation and only found some worthless stones.
75 sizeable to lớn Our firm has a sizeable human resource
76 conventional truyền thống, dân dả This is our conventional way of celebrating someone’s birthday
77 typical điển hình He acted like a typical gentleman
78 restrict giới hạn, hạn chế They restrict the number of people allowed in this area
79 charcoal Than Charcoal is an ingredient used in many cosmetics products
80 community cộng đồng Our community is really small – you will get to know everyone soon.
81 responsible trách nhiệm I am responsible for this project
82 inevitable không thể tránh The consequence of this typhoon will be inevitable
83 commonplace thường thấy Electric cars are commonplace in this city now
84 additional thêm vào The additional components have arrived at the factory
85 professional chuyên nghiệp We need to hire a professional lawyer for this case
86 undoubtedly chắc chắn This is undoubtedly his most successful attempt
87 especially đặc biệt These are all the details for the evidence, especially the recording
88 numerous nhiều, đa số There are numerous types of beverages in this mini bar
89 ethical nhân đạo For ethical reasons, the project must be cancelled
90 concern quan ngại We would like to express our deepest concerns on the issue
91 evolve tiến hóa, phát triển The main character has evolved into a villian
92 political chính trị This is a political conflict which should be solved through negotiation
93 negotiate đàm phán, thương lượng They send that guy over to negotiate the price with us
94 promote xúc tiến This conference was organized to promote investment in the region
95 consumer Người tiêu dùng We have a huge consumer base
96 bias thiên vị The referee was criticized for showing bias
97 compensate bù đắp He apologized and wanted to compensate for the damage he caused
98 entrepreneur doanh nhân He claimed to be an entrepreneur
99 concept khái niệm I really do not get the concept of structualism
100 challenging khó, thử thách The math problem was challenging for all of us
101 diversity sự đa dạng Our human resources have people from a diversity of backgrounds
102 takeaway mang đi Takeaway foods are not common in this city
103 decay phân rã I am suffering from tooth decay
104 deliver giao He is here to deliver the flowers to your manager
105 cynical hoài nghi I have always been cynical about supernatural power
106 construction sự xây dựng The construction of the mall took 5 years in total
107 conservation bảo tồn Wildlife conservation is now the main concern of the local authorities
108 small-scale quy mô nhỏ We open a small-scale dining establishment
109 outdated lỗi mốt The outfit is pretty outdated
110 analyse phân tích You need to analyse the data before translating them into texts

Từ vựng IELTS Reading nâng cao theo chủ đề

1. Từ vựng IELTS Reading chủ đề Animals, Conservation

Từ vựng Dịch nghĩa
Conservationist Nhà bảo tồn
Endangered có nguy cơ tuyệt chủng
wildlife thế giới hoang dã
extinction sự tuyệt chủng
species loài (động thực vật)
breed nhân giống
ecological sinh thái
mistreatment sự đối xử bất công
ecosystem hệ sinh thái
hunting săn bắn
overfishing khai thác cá quá mức
habitat nơi sinh sống (của động thực vật)
nature reserve khu bảo tồn thiên nhiên
fungus tảo
alpaca lạc đà alpaca
ape vượn
chimpanzee tinh tinh
carbon footprint vết carbon
environmentalist nhà hoạt động môi trường
global warming sự nóng lên toàn cầu
food chain chuỗi thức ăn
hazardous độc hại
to die out tuyệt chủng
to be under threat đang gặp nguy hiểm
poaching săn bắn trái phép động vật hoang dã
pressure group nhóm lợi ích (hoạt động nâng cao ý thức của người dân về môi trường)
biodiversity đa dạng sinh học
safeguard bảo vệ
reproduce sinh nở, nẩy nở
male/female (giống) đực/cái
deforestation nạn chặt phá rừng
Contamination sự làm bẩn
sustainable bền vững
carnivore động thực vật ăn thịt
herbivore động thực vật ăn thực vật
evolve tiến hóa
mammal (động vật) có vú
hibernation ngủ đông
nocturnal hoạt động về đêm
reptile thuộc bò sát

2. Từ vựng IELTS Reading chủ đề Technology

Từ vựng Dịch nghĩa
advanced nâng cao
high technologies công nghệ cao
automatic tự động
sophisticated tinh xảo, phức tạp
prominent đứng đầu
cutting-edge hiện đại
cluster tụ điểm
forefront đầu ngành
artificial intelligence trí tuệ nhân tạo
digital transformation chuyển đổi số
digitalisation số hóa
innovation sự cải tiến
R&D nghiên cứu và phát triển
IT professionals chuyên gia về công nghệ
pioneer tiên phong
virtual ảo
software phần mềm
cybersecurity an ninh mạng
application ứng dụng
cryptocurrency tiền ảo
subscription sự đăng ký

3. Từ vựng IELTS Reading chủ đề Health

Từ vựng Dịch nghĩa
treatment sự chữa trị
cure chữa bệnh
heal lành bệnh
recover khỏi bệnh
healthcare chăm sóc sức khỏe
diagnosis sự chuẩn đoán
precision sự chính xác
personalized cá nhân hóa
genetic di truyền
side effect tác dụng phụ
diabetes tiểu đường
caregiver hộ tá chăm sóc
medical record hồ sơ bệnh án
fitness sự cân đối về vóc dáng
adolescent vị thành niên
health center trung tâm chăm sóc sức khỏe
cardiovascular

 

thuộc về hệ tuần hoàn
respiratory thuộc về hệ hô hấp
immune system hệ miễn dịch
lung capacity dung tích phổi

4. Từ vựng IELTS Reading chủ đề Economics

Từ vựng Dịch nghĩa
audit kiểm toán
accounting kế toán
finance tài chính
mortgage khoản thế chấp
export xuất khẩu
import nhập khẩu
bankrupt vỡ nợ, phá sản
capital vốn
foreign direct investment vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
loan khoản vay
interest rate lãi suất
fiscal poilicies chính sách tài khóa
intellectual property sở hữu trí tuệ
trade secret bí mật kinh doanh
international treaty hiệp ước quốc tế
trademark nhãn hiệu
consumer surplus thặng dư người tiêu dùng
asset tài sản
repossess tịch thu
privatization cổ phần hóa, tư nhân hóa

5. Từ vựng IELTS Reading chủ đề History

Từ vựng Dịch nghĩa
archaeology khảo cổ học
archaeologist nhà khảo cổ
historic mang tính lịch sử
historical thuộc về lịch sử
milestone cột mốc
cultural identity bản sắc văn hóa
national identity bản sắc dân tộc
conqueror kẻ xâm lược
invader kẻ xâm lược
invade xâm lược
independence độc lập
territory lãnh thổ
territorial thuộc về lãnh thổ
conflict tranh chấp
war chiến tranh
civil war nội chiến
triumph chiến thắng
defeat màn thua cuộc
social classes các giai cấp xã hội
monarchy chế độ quân chủ
freedom tự do
aristocrat người thuộc tầng lớp có địa vị cao
aristocracy giới quý tộc trong xã hội
landlord địa chủ
slavery án nô lệ
rebel nổi loạn
nobel cao quý, quý tộc
revolution cách mạng
consistent kiên trì, bền bỉ
heroic nghĩa trượng, hiệp khí
matriarchy chế độ mẫu hệ

6. Từ vựng IELTS Reading chủ đề Agriculture

Từ vựng Dịch nghĩa
harvest thu hoạch
food security đảm bảo nguồn thức ăn
land acquisition mua đất, tậu đất
yield năng suất
infrastructure cơ sở hạ tầng
pesticide thuốc trừ sâu
insecticide thuốc diệt côn trùng
fertilizer phân bón
volume dung tích, thể tích
sustainable bền vững
compost phân hữu cơ
organic hữu cơ
drone máy bay không người lái (thường dùng để tưới phân hay tưới nước)
monitor theo dõi, điều khiển
prudential cẩn trọng
natural disaster thảm họa thiên nhiên
canal kênh đào
irigation tưới tiêu
cultivate gieo trồng
technique kĩ thuật

7. Từ vựng IELTS Reading chủ đề Education

Từ vựng Dịch nghĩa
learning space không gian học tập
collaboration sự hợp tác
abstract trừu tượng
theoretical lý thuyết
practical thực tiễn
individualised learning plan lộ trình học tập cá nhân
comprehensive development sự phát triển toàn diện
curriculumn chương trình học
extra-curricular activities hoạt động ngoại khóa
instruction sự hướng dẫn
skills development phát triển kĩ năng
educator người làm giáo dục
learning resources học liệu
broaden one’s mind mở mang đầu óc của ai đó
eye-opening mở mang tầm mắt
academic học thuật
academic institutions cao đẳng/đại học/học viện
academy học viện
formal nghiêm chỉnh
self-educated tự học
professor giáo sư
trainer/coacher huấn luyện viên
tutor gia sư

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!