Die | Một số Phrasal verbs với Die thường gặp và bài tập vận dụng
1900.com.vn tổng hợp bài viết về chủ đề Die bao gồm: Một số Phrasal verbs với Die thường gặp và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế | Từ viết tắt & Mẫu câu chuyên ngành kinh tế - Bài tập vận dụng
Chữ cái |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế |
Chữ cái |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế |
A |
|
B |
|
C |
|
D |
|
E |
|
F |
|
G |
|
H |
|
I |
|
J |
|
L |
|
M |
|
N |
|
|
|
P |
|
R |
|
S |
|
T |
|
Từ viết tắt |
Nghĩa tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
GDP |
Gross domestic product |
Tổng sản phẩm quốc nội |
CPI |
Consumer price index |
Chỉ số giá tiêu dùng |
GNP |
Gross National Product |
Tổng sản phẩm quốc dân |
FDI |
Foreign Direct Investment |
Đầu tư trực tiếp vốn nước ngoài |
PPP |
Purchasing power parity |
Sức mua tương đương |
FTA |
Free Trade Agreement |
Hiệp định thương mại tự do |
WTO |
World Trade Organization |
Tổ chức thương mại thế giới |
PV |
Present Value |
Giá trị hiện tại |
FV |
Future Value |
Giá trị tương lai |
NPV |
Net Present Value |
Giá trị hiện tại ròng |
IRR |
Internal Rate of Return |
Chỉ số hoàn vốn nội bộ |
PP |
Payback Period |
Thời gian hoàn vốn |
Bài 1. Nối các từ sau với nghĩa tương ứng.
1. GDP |
|
a. Cung |
2. Supply |
|
b. Điểm cân bằng |
3. Demand |
|
c. Cầu |
4. Equilibrium |
|
d. Chỉ số tiêu dùng |
5. Social welfare |
|
e. Tổng sản phẩm quốc nội |
6. CPI |
|
f. Phúc lợi xã hội |
7. Government spending |
|
g. Ngoại ứng |
8. Market failure |
|
h. Độc quyền |
9. Externalities |
|
i. Thất bại thị trường |
10. Monopoly |
|
k. Tiêu dùng nhà nước |
Đáp án:
1.e
2.a
3.c
4.b
5.f
6.d
7.k
8.i
9.g
10.h
Bài 2. Các từ vựng in đậm dưới đây được đảo các chữ cái với nhau. Hãy tìm ra từ vựng chính xác cho từng câu.
1. … is a result of market failure when the market equilibrium is not met. (... là kết quả của sự thất bại của thị trường khi thị trường không đạt được trạng thái cân bằng.)
2. … is the process of identifying, assessing and controlling threats to an organization's financial situation. (... là quá trình xác định, đánh giá và kiểm soát các mối đe dọa đối với tình hình tài chính của một tổ chức.)
3. … is the amount a lender charges a borrower and is a percentage of the principal—the amount loaned. (... là số tiền người cho vay tính phí người đi vay và được tính theo tỷ lệ phần trăm của số tiền gốc)
4. When participating in the…, countries may agree to lower the trade barriers such as cutting down tariffs. (Khi tham gia vào …, các quốc gia có thể đồng ý giảm thiểu các rào cản thương mại như cắt giảm thuế quan.)
5. In finance, … is to trade a financial instrument involving high risk, in expectation of significant returns. (Trong tài chính,… là trao đổi một công cụ tài chính có rủi ro cao, với kỳ vọng thu được lợi nhuận tốt.)
Đáp án:
1. Deadweight loss
2. Risk management
3. The interest rate
4. Free Trade Agreement
5. To speculate
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Thì hiện tại đơn (Present Simple) | Khái niệm, công thức, bài tập có đáp án
Describe a piece of equipment in your home | Bài mẫu Speaking Part 2
Các câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng khi mua sắm
Mạo từ A, An, The | Định nghĩa, cách dùng, phân biệt các loại mạo từ và bài tập vận dụng
Phrasal verb Keep | Cụm động từ với Keep - Bài tập vận dụng có đáp án
Việc làm dành cho sinh viên
Việc làm gia sư Tiếng Anh mới nhất
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ quán cà phê/nhà hàng dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận