Topic: Dream and ambition - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Questions
- What was your childhood dream?
- Are you the kind of person who sticks to dreams?
- What is your dream job?
- Do you think you are an ambitious person?
Samples
1. What was your childhood dream?
Ước mơ thời thơ ấu của bạn là gì?
“When I was a child, my dream was to become an astronaut. I was fascinated by space exploration and the idea of venturing into the unknown. I would spend hours reading books about astronauts and watching documentaries about the cosmos. I even had a space-themed bedroom with posters of the planets on my walls.”
Từ vựng:
- astronaut (n): phi hành gia
- documentary (n): phim tài liệu
- cosmos (n): vũ trụ
- planet (n): hành tinh
Bài dịch:
Khi tôi còn là một đứa trẻ, ước mơ của tôi là trở thành một phi hành gia. Tôi bị mê hoặc bởi khám phá không gian và ý tưởng mạo hiểm vào những điều chưa biết. Tôi sẽ dành hàng giờ để đọc sách về các phi hành gia và xem phim tài liệu về vũ trụ. Tôi thậm chí còn có một phòng ngủ theo chủ đề không gian với những tấm áp phích về các hành tinh trên tường.
When I was little, I always dreamed of flying to the moon, so I studied and tried my best to become an astronaut. However, now I no longer want to observe the stars and planets from the moon and so I am pursuing more realistic dreams, ones that are actually not so out of my reach.
(Khi tôi còn nhỏ, tôi luôn mơ về việc bay lên mặt trăng, vì thế tôi đã học và cố gắng hết sức để trở thành một phi hành gia. Tuy nhiên, bây giờ tôi không còn muốn chiêm ngưỡng quan sát các vì sao và các hành tinh từ mặt trăng nữa rồi, nên tôi đang theo đuổi các ước mơ thực tế hơn, những ước mơ mà thực sự không quá xa tầm với.)
2. Are you the kind of person who sticks to dreams?
Bạn có phải là loại người bám lấy vào những giấc mơ không?
“Yes, I consider myself the kind of person who sticks to dreams. When I have a dream or a goal in mind, I am determined and committed to making it a reality. I believe in setting clear objectives, creating a plan of action, and working diligently towards achieving them.”
Từ vựng:
- goal (n): mục tiêu
- commit to (v): cam kết với cái gì đó
- objective (n): mục tiêu
Bài dịch:
Có, tôi coi mình là kiểu người gắn bó với những giấc mơ. Khi tôi có một ước mơ hoặc một mục tiêu trong đầu, tôi quyết tâm và cam kết biến nó thành hiện thực. Tôi tin tưởng vào việc đặt ra các mục tiêu rõ ràng, tạo ra một kế hoạch hành động và làm việc siêng năng để đạt được chúng.
As you can see, I am obviously not the kind of person who will stick to dreams since I my dreams are from an inspiring influencer, which varies in different phases of my life. So I think it would be hard for me to have only one dream throughout my life.
(Bạn thấy đấy, tôi rõ ràng không phải người theo đuổi các ước mơ bởi các ước mơ của tôi là từ người truyền cảm hứng, mà các giai đoạn khác nhau thì điều đó lại khác. Vì thế tôi nghĩ sẽ khó để tôi theo một ước mơ duy nhất xuyên suốt cuộc đời).
3. What is your dream job?
Công việc mơ ước của bạn là gì?
“My dream job is to be a wildlife photographer. I have always had a deep passion for nature and photography, and combining these two interests would be a dream come true. I envision traveling to breathtaking locations around the world, capturing the beauty and essence of wildlife through my lens.”
Từ vựng:
- photographer (n): nhiếp ảnh gia
- passion (n): đam mê
- envision (v): hình dung, tưởng tượng
- lens (n): ống kính
Bài dịch:
Công việc mơ ước của tôi là trở thành một nhiếp ảnh gia động vật hoang dã. Tôi luôn có niềm đam mê sâu sắc với thiên nhiên và nhiếp ảnh, và việc kết hợp hai sở thích này sẽ biến giấc mơ thành hiện thực. Tôi hình dung sẽ đi du lịch đến những địa điểm ngoạn mục trên khắp thế giới, ghi lại vẻ đẹp và bản chất của động vật hoang dã qua ống kính của mình.
Recently, I’ve been getting more exposure to teaching and I think this particular field kinda matches with me. To be honest, it never crossed my mind that I would stand in front of the whole class and talk about everything to them. However, I have been enjoying it lately and will follow this career path in the near future.
(Gần đây, tôi đang được tiếp xúc nhiều hơn với công việc giảng dạy và tôi thấy ngành này khá là hợp với tôi. Thực sự thì tôi chưa bao giờ nghĩ rằng tôi sẽ đứng trước cả một lớp học và giảng về mọi thứ. Tuy nhiên, gần đây tôi khá là thích việc này và sẽ còn đi theo con đường sự nghiệp này đến sau này).
4. Do you think you are an ambitious person?
Bạn có nghĩ mình là một người tham vọng không?
“Yes, I consider myself to be an ambitious person. I have clear goals and aspirations that drive me to constantly strive for personal and professional growth. I believe in pushing myself out of my comfort zone and taking on new challenges.”
Từ vựng:
- aspiration (n): khát vọng
- strive for (v): phấn đấu vì cái gì đó
- comfort zone (n): vùng an toàn
Bài dịch:
Có, tôi coi mình là một người đầy tham vọng. Tôi có những mục tiêu và khát vọng rõ ràng thúc đẩy tôi không ngừng phấn đấu để phát triển cá nhân và nghề nghiệp. Tôi tin vào việc đẩy bản thân ra khỏi vùng an toàn của mình và đón nhận những thử thách mới.
Actually, I am not a person who should be called “dream big” but it is not an exaggeration to say that I am an ambitious one. I stay quite close with everything I have chosen and tried my best to keep up with it.
(Thật ra, tôi cũng không phải người mà “mơ lớn” nhưng cũng không phải nói quá khi khẳng định rằng tôi là người tham vọng. Tôi bám khá sát mọi điều tôi đã chọn và cố hết sức để theo đuổi được chúng).
- Centred (adj.) - self-confident, stable, and well-balanced.
- By and large (idiom) - when everything about a situation is considered together.
- To fulfil (verb) - to do something as promised or intended, or to satisfy your hopes or expectations.
- To shelve (verb) - to not take action on something until a later time.
- In the long/medium/short term - for a long, medium, or short period of time in the future.
- The immediate future (phrase) - the period of time that is coming next.
- To accomplish (verb) - to finish something successfully or to achieve something.
- Goal (noun) - an aim or purpose.
- Ongoing (adj.) - continuing to exist or develop, or happening at the present moment.
- Scenic route (noun) - a way that is not the fastest way but that has beautiful scenery.
- To work up (phrasal verb) - to develop an emotional or physical state that you feel strongly, after a period of effort or time.
- Courage (noun) - the ability to control your fear in a dangerous or difficult situation.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: