Topic: Online shopping (Mua sắm trực tuyến) | Bài mẫu + từ vựng IELTS Speaking Part 1, 2, 3
What kinds of things do people in your country often buy from online shops?
Well, since the booming of online shopping, literally everyone in my country takes part in e-commerce both as sellers and customers. As you can probably guess, there are a variety of products sold on online platforms, ranging from food, clothes, cosmetics to household appliances. As far as I know, food and clothes rank the highest among the most popular goods on these platforms.
(Ồ, kể từ khi việc mua sắm qua mạng trở thành cơn sốt, hầu như tát cả mọi người khắp cả nước đều tham gia vào thương mại điện tử với tư casch người mua và người bán. Như bạn cũng biết, các loại sản phẩm được rao bán trên các nền tảng điện tử nhiều vô số kể và cực kỳ đa dạng, từ đồ ăn, thời trang, mỹ phẩm đến đồ gia dụng. Như tôi được biết, đồ ăn và quần áo được mua nhiều hơn cả trên các sàn thương mại điện tử.)
- Booming /ˈbuːmɪŋ/ (n): sự bùng nổ
- Take part in /teɪk pɑːt ɪn/ (v): tham gia vào
- E-commerce /iː-ˈkɒmɜːs/ (n): thương mại điện tử
- A variety of something /ə vəˈraɪəti ɒv ˈsʌmθɪŋ/ (n): nhiều
- Online platforms /ɒnˌlaɪn ˈplætfɔːmz/ (n): nền tảng trực tuyến
- Cosmetics /kɒzˈmɛtɪks/ (n): mỹ phẩm
As far as I know, online shopping made a name for itself quite a while ago, but in the past 3 years, thanks to the worldwide COVID-19 pandemic, e-commerce finally reached its peak. I believe that people go crazy for online shopping for a number of reasons. Firstly, it is undeniable that online shopping is really convenient and easy to use, especially for the elderly. Secondly, online platforms often offer customers big discounts during the month, which sounds really promising and appealing, as they could get what they need at a seemingly lower price in comparison with those in physical stores.
(Như tôi được biết, mua sắm trực tuyến đã tự tạo nên tên tuổi cho nó được một thời gian rồi, nhưng trong 3 năm qua, nhờ đại dịch COVID-19 nổ ra mà nó có thể đạt được đỉnh cao như hiện tại. Tôi nghĩ rằng người ta phát cuồng vì mua sắm trực tuyến do một số nguyên nhân sau. Đầu tiên, không thể phủ nhận rằng nó thật sự rất tiện lợi và dễ sử dụng, đặc biệt đối với tệp khách hàng lớn tuổi. Thứ hai là các sàn thương mại điện tử thường áp dụng những ưu đãi, khuyến mãi lớn và hấp dẫn xuyên suốt trong tháng. Do đó, khách hàng có thể mua được những gì họ cần với một mức giá rẻ hơn so với các cửa hàng.)
- As far as I know /æz fɑːr æz aɪ nəʊ/ (phr.): theo tôi được biết
- Make a name for oneself /meɪk ə neɪm fɔː wʌnˈsɛlf/ (v): tạo nên tên tuổi
- Reach its peak /riːʧ ɪts piːk/ (v): đạt đến đỉnh cao
- Go crazy for something /ɡəʊ ˈkreɪzi fɔː ˈsʌmθɪŋ/ (v): phát cuồng vì cái gì
- Physical store /ˈfɪzɪkəl stɔː/ (n): cửa hàng
What are some possible disadvantages of buying things from online shops?
To be honest, although e-commerce is said to pose a threat to other forms of businesses, it goes without saying that online shopping still has numerous drawbacks that are somehow barriers to the prosperous growth of it. First and foremost, people could be scammed easily by irresponsible retailers, causing anger and discomfort to customers. Moreover, delay in delivery is also a common disadvantage for those who enjoy going shopping online, as the package may take longer to arrive than expected by just going to the store or it could get lost after being shipped.
(Thành thật mà nói, mặc dù thương mại điện tử được dự báo sẽ là mối nguy mới cho các thể loại kinh doanh khác, không thể phủ nhận được rằng việc mua sắm trực tuyến có những mặt trái phần nào ngăn cản sự phát triển khổng lồ của nó. Đầu tiên nhất có thể kể đến là việc người mua có thể bị lừa đảo một cách dễ dàng bởi những người bán không có tâm, gây ra những sự tức giận và không thoải mái cho khách hàng. Thêm vào đó, chậm trễ trong khâu vận chuyển cũng là một bất lợi lớn đối với những người yêu thích loại hình mua sắm này khi mà đơn hàng có thể kéo dài hơn dự kiến trong khi ta có thể hoàn toàn mua chúng ngoài các cửa hàng để không phải mất thời gian chờ đợi, và cũng tính đến khả năng đơn hàng có thể bị thất lạc trong lúc vận chuyển.)
- Pose a threat /pəʊz ə θrɛt/ (v): đe dọa
- It goes without saying that /ɪt ɡəʊz wɪˈðaʊt ˈseɪɪŋ ðæt/ (phr.): không cần nói
- Numerous /ˈnjuːmərəs/ (adj): nhiều
- Drawback /ˈdrɔːbæk/ (n): hạn chế
- Prosperous /ˈprɒspərəs/ (adj): thịnh vượng
- Discomfort /dɪsˈkʌmfət / (n): sự khó chịu
Đề bài
Describe a website you have bought something from
You should say:
- What the website is
- What you bought from this website
- How satisfied you were with what you bought
- And explain what you liked and disliked about using that website
Bài mẫu
Well, to tell you the truth, I am not quite a shopaholic; therefore, browsing endless shopping websites is not my cup of tea. However, there is this one website that I visit pretty often whenever I feel an overwhelming urge to search for something. That is Oopsie Studio. It is pretty popular among youngsters in my country. It provides tons of options to satisfy customers’ preferences. Although I am not a big fan of online shopping, I have made some purchases on this website before, and to be honest, I have mixed feelings about my experiences with it. I used to purchase a few shirts from this website during the pandemic, when everything was out of reach, even going shopping for a shirt. Therefore, I got lost in this paradise of uniquely designed shirts for customers my age. After browsing hundreds of different designs, I finally got my eyes on this shirt, which had a cute logo of Mr. Bean’s teddy bear in front of it. I immediately put it in my virtual shopping cart, but before I could complete a series of confirmations and transactions to make it mine, it was sold out. I was down in the dumps. As a consequence, I had to pick a new one, and it turned out to be a blessing in disguise. It is still my favorite shirt now, as it makes me feel comfortable in my own skin. The fabric is of good quality and is the perfect length for my liking. Speaking of my past experiences with the website, they varied from time to time. On the one hand, there is one outstanding remark that I really love about this website: that it has a clear interface, making it easier and more convenient for customers, especially first-timers, to explore and enjoy its products. On the other hand, the system is not so professionally designed that it breaks down easily, causing discomfort for customers while using it.
Từ vựng
- Shopaholic /ˌʃɒpəˈhɒlɪk/ (n): tín đồ nghiện mua sắm
- One’s cup of tea /wʌnz kʌp ɒv tiː/ (idiom): thích
- Feel the urge /fiːl ði ɜːʤ/ (v): nổi hứng, có hứng làm gì
- Youngster /ˈjʌŋstə/ (n): thanh niên
- Have mixed feelings about something /hæv mɪkst ˈfiːlɪŋz əˈbaʊt ˈsʌmθɪŋ/ (phr.) : cảm xúc lẫn lộn, vừa yêu vừa ghét
- Out of reach /aʊt ɒv riːʧ/ (phr.): ngoài tầm với
- Get my eyes on something /ɡɛt maɪ aɪz ɒn ˈsʌmθɪŋ/ (v): để mắt đến thứ gì, thích cái gì
- Down in the dumps /daʊn ɪn ðə dʌmps/ (adj): buồn
- As a consequence /æz ə ˈkɒnsɪkwəns/ (phr.): hậu quả là
- A blessing in disguise /ə ˈblɛsɪŋ ɪn dɪsˈɡaɪz/ (n): trong cái rủi có cái may
- Feel comfortable in my own skin /fiːl ˈkʌmfᵊtəbᵊl ɪn maɪ əʊn skɪn/ (v): cảm thấy thoải mái với chính bản thân mình
- For one’s liking /fɔː wʌnz ˈlaɪkɪŋ/ (phr.): hợp ý, vừa ý
- On the one hand /ɒn ðə wʌn hænd/ (phr.): một mặt
- On the other hand /ɒn ði ˈʌðə hænd/ (phr.): mặt khác
In my opinion, I do believe that goods sold on the Internet should be charged less than those in physical stores due to various reasons. Firstly, retailers don’t have to pay for the monthly rent for a store; therefore, they are not burdened by that one huge share of revenue. What’s more, there would be fewer salaries to be paid as the size of online businesses is rather small and hiring employees is only optional. A particularly salient example of this would be business households, with all family members operating the business together.
(Theo ý kiến của tôi thì tôi đồng ý rằng hàng hóa được bán trên mạng Internet nên được bán với mức giá rẻ hơn so với các cửa hàng bởi vì các lí do sau. Đầu tiên, người bán không cần phải trả tiền thuê mặt bằng hằng tháng, vì vậy, họ đỡ được một gánh nặng phải chia lợi nhuận hàng tháng của mình vào một khoản tiền khá lớn như vậy. Hơn nữa, họ sẽ trả ít lương hơn vì quy mô của các hàng kinh doanh trên các sàn thương maij điện tử thường khá nhỏ và không cần thiết phải thuê nhiều nhân viên. Một ví dụ điển hình của mô hình kinh doanh này chính là các hộ kinh doanh, các thành viên trong gia đình cùng tham gia vận hành kinh doanh.)
- Revenue /ˈrɛvɪnjuː/ (n): doanh thu
- Business households /ˈbɪznɪs ˈhaʊshəʊldz/ (n): hộ kinh doanh
Frankly speaking, shopping malls have been going through hard times since the increasing popularity of online retailing. However, I personally think that this should not be declared a death sentence for physical stores; rather, it should be an opportunity for them to evolve. Malls should consider integrating themselves back into city dwellers’ lives to serve the need for window shopping or just as a place to unwind at weekends. Additionally, they could shift their focus to families with children, investing in recreational places for children while parents browse the shops.
(Thành thực mà nói, các trung tâm mua sắm đã trải qua khoảng thời gian khó khăn kể từ khi ngành thương mại điện tử ngày càng nở rộ. Tuy nhiên, cá nhân tôi nghĩ rằng điều này không nên được xem như là một bản án tử dành cho các cửa hàng mà thay vào đó, nó nên được xe là cơ hội cho các cửa hàng ngày càng phát triển, hoàn thiện hơn. Các cửa hàng nên đưa vào xem xét việc thâm nhập vào cuộc sống thành thị để phục vụ các yêu cầu của người dân như đi dạo quanh trong khu mua sắm hoặc tìm một nơi để vui chơi giải trí cho cả gia đình vào ngày cuối tuần. Thêm vào đó, các trung tâm thương mại có thể chuyển hướng quan tâm sang tệp khách hàng là các gia đình có con nhỏ, đầu tư vào các khu vui chơi cho trẻ em trong khi bố mẹ chúng đi thăm quan mua sắm.)
- Declare /dɪˈkleə/ (v): tuyên bố
- Evolve /ɪˈvɒlv/ (v): tiến hóa, phát triển
- Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): hòa nhập
- City dwellers /ˈsɪti ˈdwɛləz/ (n): dân thành thị
- Unwind /ʌnˈwaɪnd/ (v): thư giãn
- Recreational places /ˌrɛkrɪˈeɪʃənl ˈpleɪsɪz/ (n): khu vui chơi
- Browse /braʊz/ (v): dạo quanh
Do you think that some businesses (e.g. banks and travel agents) will only operate online in the future?
Frankly speaking, I wouldn’t think that online operations can do magic, and it might not be something that will happen overnight. However, I have to admit that there are already several businesses that have made a breakthrough in the field by shifting to a completely digital platform. Nowadays, there are services that function as fully online bank accounts, providing all the benefits of conventional banking. Although there are already a large number of services being provided totally online, it is still not a particularly well-known concept since people are still wary of conducting business online. Nevertheless, I believe this is a very likely future trend for commerce.
(Tôi không cho rằng các giao dịch điện tử có thể tạo nên kỳ tích và nó không phải là thứ có thể đạt được chỉ sau một đêm. Tuy nnhieen, tôi phải công nhận rằng đã có nhiều doanh nghiệp tạo bước đột phá trong lĩnh vực của họ bằng cách chuyển hoàn toàn sang các sàn kỹ thuật số. Ngày nay, có những loại hình dịch vụ được thực hiện hoàn toàn thông qua Internet như các giao dịch ngân hàng điện tử, vẫn đảm bảo đầy đủ các chức năng và tiện ích cho người dùng như ở các ngân hàng truyền thống. Mặc dù số lượng các dịch vụ được thực hiện trực tuyến ngày càng nhiều, tuy nhiên, nó vẫn chưa được thịnh hành và áp dụng rộng rãi vì người ta vẫn còn ngờ vực về cách triển khai kinh doanh trực tuyến. Tuy nhiên, tôi tin rằng việc này có thể là một viễn cảnh sẽ xảy ra trong tương lai gần của ngành thương mại.)
- Do magic /du: ˈmæʤɪk/ (v): tạo nên kỳ tích
- Make a breakthrough /meɪk ə ˈbreɪkˌθruː/ (v): tạo bước đột phá, bước ngoặt
- Conventional /kənˈvɛnʃənl/ (adj): truyền thống
- Wary /ˈweəri/ (adj): nghi ngờ, ngờ vực
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: