Từ viết tắt trong tiếng Anh là gì? | Phân biệt từ viết tắt và từ viết gọn - Những từ viết tắt thông dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Từ viết tắt trong tiếng Anh là gì? | Phân biệt từ viết tắt và từ viết gọn - Những từ viết tắt thông dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Từ viết tắt trong tiếng Anh là gì? | Phân biệt từ viết tắt và từ viết gọn - Những từ viết tắt thông dụng

Từ viết tắt tiếng Anh là gì?

Những từ viết tắt tiếng Anh (abbreviation) là hình thức rút gọn dạng đầy đủ của 1 từ hoặc cụm từ. Từ viết tắt tiếng Anh – Abbreviation được hình thành bằng cách ghép những chữ cái nổi bật nhất của từ gốc và biến chúng thành dạng viết tắt mới.

Ví dụ: Từ Example (ví dụ) thường được viết tắt thành E.g

Phân biệt từ viết tắt và từ viết gọn

Chúng ta cần phân biệt Abbreviation (từ viết tắt) với Contraction (từ viết gọn) – những từ được bỏ đi 1 hoặc nhiều chữ cái để nói tắt từ gốc (thường thấy ở động từ).

Ví dụ:

  • She’s đồng nghĩa với She is hay She has; hoặc We will not tương đương với We won’t.
  • Mr. Bean chính là dạng viết gọn của Mister Bean

Tại sao mọi người hay sử dụng từ viết tắt tiếng Anh ?

Lý do chính khiến từ viết tắt tiếng Anh (Abbreviation) được ưa chuộng và sử dụng nhiều chính là nhờ sự tiện lợi. Sử dụng dạng viết tắt giúp tiết kiệm thời gian soạn nội dung, đặc biệt là khi bạn vội ghi chép 1 thứ gì xuống.

Từ viết tắt tiếng Anh không những ngắn gọn, đảm bảo nghĩa từ gốc mà còn khiến nội dung tin nhắn trở nên thú vị hơn. Việc đọc hiểu được những từ viết tắt tiếng Anh ngày nay cũng rất được các bạn trẻ hứng thú và xem trọng.

30+ từ viết tắt thường xuyên sử dụng 

1. Trong cuộc sống hàng ngày

STT ABBREVIATION TỪ CỤ THỂ (FULL FORM) Ý NGHĨA (MEANING)
1. aka As known as Được biết đến là
2. vs. Versus Với 
3. asap As soon as possible Càng sớm càng tốt
4. apt. Apartment Căn hộ
5. dept. Department Bộ phận, phòng ban
6. DIY Do it yourself Tự tay làm/ Handmade
7. est. Estimated Khoảng, dự kiến
8. min. Minutes or minimum Phút hoặc Giá trị nhỏ nhất
9. no. Number Số 
10. tel. Telephone  Số điện thoại

2. Trong nghề nghiệp

STT ABBREVIATION TỪ CỤ THỂ (FULL FORM) Ý NGHĨA (MEANING)
1. BIB Boss is back. Sếp đến.
2. CEO Chief executive officer Giám đốc điều hành
3. VP Vice president Phó giám đốc
4. p.s Post script Tái bút
5. viz Videlicet (namely) Ví dụ như
6. n.a Not available Không có sẵn
7. etc Et cetera Vân vân
8. Recd. Received Đã nhận
9. FAQ Frequently Asked Question Những câu hỏi thường gặp
10. FWD Forward Chuyển tiếp

3. Trong nhắn tin

STT ABBREVIATION TỪ CỤ THỂ (FULL FORM) Ý NGHĨA (MEANING)
1. ROFL Rolling on the floor laughing Cười lăn lộn
2. LOL Laughing out loud Cười sặc sụa
3. ICYMI In case you missed it Nếu bạn chưa biết thì, …
4. LMK Let me know Nhớ báo mình
5. NVM Nevermind Thôi khỏi
6. TGIF Thank goodness it’s Friday Cuối cùng cũng cuối tuần
7. TBH To be honest Thật ra là, …
8. TTYL Talk to you later Nói chuyện sau nhé
9. IMO In my opinion Theo tôi, …
10. G2G Got to go. Tôi phải đi đây
 
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!