Từ viết tắt trong tiếng Anh là gì? | Phân biệt từ viết tắt và từ viết gọn - Những từ viết tắt thông dụng
Từ viết tắt tiếng Anh là gì?
Những từ viết tắt tiếng Anh (abbreviation) là hình thức rút gọn dạng đầy đủ của 1 từ hoặc cụm từ. Từ viết tắt tiếng Anh – Abbreviation được hình thành bằng cách ghép những chữ cái nổi bật nhất của từ gốc và biến chúng thành dạng viết tắt mới.
Ví dụ: Từ Example (ví dụ) thường được viết tắt thành E.g
Phân biệt từ viết tắt và từ viết gọn
Chúng ta cần phân biệt Abbreviation (từ viết tắt) với Contraction (từ viết gọn) – những từ được bỏ đi 1 hoặc nhiều chữ cái để nói tắt từ gốc (thường thấy ở động từ).
Ví dụ:
- She’s đồng nghĩa với She is hay She has; hoặc We will not tương đương với We won’t.
- Mr. Bean chính là dạng viết gọn của Mister Bean
Tại sao mọi người hay sử dụng từ viết tắt tiếng Anh ?
Lý do chính khiến từ viết tắt tiếng Anh (Abbreviation) được ưa chuộng và sử dụng nhiều chính là nhờ sự tiện lợi. Sử dụng dạng viết tắt giúp tiết kiệm thời gian soạn nội dung, đặc biệt là khi bạn vội ghi chép 1 thứ gì xuống.
Từ viết tắt tiếng Anh không những ngắn gọn, đảm bảo nghĩa từ gốc mà còn khiến nội dung tin nhắn trở nên thú vị hơn. Việc đọc hiểu được những từ viết tắt tiếng Anh ngày nay cũng rất được các bạn trẻ hứng thú và xem trọng.
30+ từ viết tắt thường xuyên sử dụng
1. Trong cuộc sống hàng ngày
STT |
ABBREVIATION |
TỪ CỤ THỂ (FULL FORM) |
Ý NGHĨA (MEANING) |
1. |
aka |
As known as |
Được biết đến là |
2. |
vs. |
Versus |
Với |
3. |
asap |
As soon as possible |
Càng sớm càng tốt |
4. |
apt. |
Apartment |
Căn hộ |
5. |
dept. |
Department |
Bộ phận, phòng ban |
6. |
DIY |
Do it yourself |
Tự tay làm/ Handmade |
7. |
est. |
Estimated |
Khoảng, dự kiến |
8. |
min. |
Minutes or minimum |
Phút hoặc Giá trị nhỏ nhất |
9. |
no. |
Number |
Số |
10. |
tel. |
Telephone |
Số điện thoại |
2. Trong nghề nghiệp
STT |
ABBREVIATION |
TỪ CỤ THỂ (FULL FORM) |
Ý NGHĨA (MEANING) |
1. |
BIB |
Boss is back. |
Sếp đến. |
2. |
CEO |
Chief executive officer |
Giám đốc điều hành |
3. |
VP |
Vice president |
Phó giám đốc |
4. |
p.s |
Post script |
Tái bút |
5. |
viz |
Videlicet (namely) |
Ví dụ như |
6. |
n.a |
Not available |
Không có sẵn |
7. |
etc |
Et cetera |
Vân vân |
8. |
Recd. |
Received |
Đã nhận |
9. |
FAQ |
Frequently Asked Question |
Những câu hỏi thường gặp |
10. |
FWD |
Forward |
Chuyển tiếp |
3. Trong nhắn tin
STT |
ABBREVIATION |
TỪ CỤ THỂ (FULL FORM) |
Ý NGHĨA (MEANING) |
1. |
ROFL |
Rolling on the floor laughing |
Cười lăn lộn |
2. |
LOL |
Laughing out loud |
Cười sặc sụa |
3. |
ICYMI |
In case you missed it |
Nếu bạn chưa biết thì, … |
4. |
LMK |
Let me know |
Nhớ báo mình |
5. |
NVM |
Nevermind |
Thôi khỏi |
6. |
TGIF |
Thank goodness it’s Friday |
Cuối cùng cũng cuối tuần |
7. |
TBH |
To be honest |
Thật ra là, … |
8. |
TTYL |
Talk to you later |
Nói chuyện sau nhé |
9. |
IMO |
In my opinion |
Theo tôi, … |
10. |
G2G |
Got to go. |
Tôi phải đi đây |
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Được cập nhật 01/09/2024
98 lượt xem