Từ vựng tiếng Anh về: Thời gian (Times) | Cách học từ vựng tiếng Anh về thời gian hiệu quả (2025)
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Từ vựng tiếng Anh về: Thời gian (Times) | Cách học từ vựng tiếng Anh về thời gian hiệu quả giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Từ vựng tiếng Anh về: Thời gian (Times) | Cách học từ vựng tiếng Anh về thời gian hiệu quả
Từ vựng tiếng Anh về thời gian
1. Từ vựng về các ngày trong tuần
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Monday
ˈmʌndeɪ
Thứ hai
Tuesday
ˈtjuːzdeɪ
Thứ ba
Wednesday
ˈwɛnzdeɪ
Thứ tư
Thursday
ˈθɜːzdeɪ
Thứ năm
Friday
ˈfraɪdeɪ
Thứ sáu
Saturday
ˈsætədeɪ
Thứ bảy
Sunday
ˈsʌndeɪ
Chủ nhật
Khi nói về các ngày trong tuần, ta sẽ sử dụng chúng cùng với giới từ ON và có cấu trúc như sau:
On + day of the week
E.g.: Do you go to school on Saturday? (Bạn có phải đến trường vào thứ bảy không?)
I have English on Monday, Wednesday and Friday. (Tôi có môn tiếng Anh vào thứ hai, thứ tư và thứ sáu)
2. Từ vựng về các tháng trong năm
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
January
ˈʤænjʊəri
Tháng 1
February
ˈfɛbrʊəri
Tháng 2
March
mɑːʧ
Tháng 3
April
ˈeɪprəl
Tháng 4
May
meɪ
Tháng 5
June
ʤuːn
Tháng 6
July
ʤu(ː)ˈlaɪ
Tháng 7
August
ˈɔːgəst
Tháng 8
September
sɛpˈtɛmbə
Tháng 9
October
ɒkˈtəʊbə
Tháng 10
November
nəʊˈvɛmbə
Tháng 11
December
dɪˈsɛmbə
Tháng 12
Khi nói về các tháng trong năm, ta sẽ sử dụng chúng cùng với giới từ IN và có cấu trúc như sau:
In + month of the year
E.g.: Do you go to school in September? (Bạn có đến trường vào tháng 9 không?)
I will fly to Hongkong in January. (Tôi sẽ bay đi Hongkong vào tháng 1)
3. Từ vựng về các mùa trong năm
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Spring
sprɪŋ
Mùa xuân
Summer
ˈsʌmə
Mùa hè
Autumn
ˈɔːtəm
Mùa thu
Winter
ˈwɪntə
Mùa đông
Khi nói về các mùa, ta sẽ sử dụng chúng cùng với giới từ IN và có cấu trúc như sau:
In + season
E.g.: Do you go to school in summer? (Bạn có đến trường vào mùa hè không?)
Flowers bloom in spring. (Hoa nở vào mùa xuân)
4. Từ vựng về đơn vị thời gian (Units of time)
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Second
ˈsɛkənd
Giây
Minute
ˈmɪnɪt
Phút
Hours
ˈaʊəz
Giờ
Day
deɪ
Thứ
Date
deɪt
Ngày
Week
wiːk
Tuần
Fortnight
ˈfôrtˌnīt
Nửa tháng
Month
mʌnθ
Tháng
Year
jɪə
Năm
Decade
ˈdɛkeɪd
Thập kỷ
Century
ˈsɛnʧʊri
Thế kỷ
Millennium
mɪˈlɛnɪəm
Thiên niên kỷ
Tùy vào ý của đối tượng giao tiếp mà chúng ta sẽ sử dụng các giới từ khác nhau để đi cùng đơn vị thời gian.
E.g.: I was born in 1990. (Tôi sinh vào năm 1990)
She has been waiting for a week. (Cô ấy đã đợi suốt một tuần)
I have known them for 2 decades. (Tôi biết họ đã 2 thập kỷ / 20 năm)
5. Từ vựng về thời gian trong 1 ngày (Times of day)
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Morning
ˈmɔːnɪŋ
Buổi sáng
Afternoon
ˈɑːftəˈnuːn
Buổi trưa chiều
Evening
ˈiːvnɪŋ
Buổi tối
Night/night time
naɪt/naɪt taɪm
Buổi đêm
Midday/noon
ˈmɪddeɪ/nuːn
Buổi trưa
Midnight
ˈmɪdnaɪt
Nửa đêm
Sunrise
ˈsʌnraɪz
Mặt trời mọc
Sunset
ˈsʌnsɛt
Mặt trời lặn
Dawn
dɔːn
Bình minh
Dusk
dʌsk
Hoàng hôn
Đối với các buổi: morning, afternoon, evening thì ta sẽ dùng giới từ IN, như:
I saw him in the morning. (Tôi gặp anh ta lúc sáng)
She went home in the evening. (Cô ta về nhà vào buổi tối)
Đối với những buổi còn lại, ta sẽ dùng giới từ AT, như:
He called me at midnight. (Anh ta gọi tôi lúc nửa đêm)
They will meet me at sunset/dusk. (Họ sẽ gặp tôi vào lúc hoàng hôn)
6. Một số ngày lễ phổ biến trong năm (Holidays of year)
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Children’s Day
ˈʧɪldrənz deɪ
Quốc tế thiếu nhi
Christmas
ˈkrɪsməs
Giáng sinh
Easter
ˈiːstə
Lễ phục sinh
Halloween
ˌhæləʊˈiːn
Lễ hội ma
Independence Day / National Day
ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ / ˈnæʃənl deɪ
Quốc khánh
International Women’s Day
ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈwɪmɪnz deɪ
Quốc tế phụ nữ
International Workers’ Day
ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈwɜːkəz deɪ
Quốc tế lao động
Lunar New Year
ˈluːnə njuː jɪə
Tết âm lịch
New Year
njuː jɪə
Tết dương lịch
St. Patrick’s Day
seɪnt ˈpætrɪks deɪ
Lễ Thánh Patrick
Thanksgiving
ˈθæŋksˌgɪvɪŋ
Lễ tạ ơn
Valentine’s Day
ˈvæləntaɪnz deɪ
Lễ tình nhân
7. Một số trạng từ tiếng Anh chỉ tần suất
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Always
ˈɔːlweɪz
Luôn luôn
Usually
ˈjuːʒʊəli
Thường xuyên
Often
ˈɒf(ə)n
Thường
Occasionally
əˈkeɪʒnəli
Thỉnh thoảng
Sometimes
ˈsʌmtaɪmz
Đôi khi
Seldom
ˈsɛldəm
Hiếm khi
Rarely
ˈreəli
Ít khi
Hardly ever
ˈhɑːdli ˈɛvə
Hầu như không bao giờ
Never
ˈnɛvə
Không bao giờ
Đối với các trạng từ chỉ tuần suất, ta thường sẽ đặt chúng đứng trước động từ.
E.g.: I sometimes go to the cinema. (Tôi đôi khi đi xem phim.)
She never walks home at night. (Cô ấy không bao giờ đi bộ về nhà vào ban đêm.)
8. Một số từ vựng tiếng Anh về thời gian khác
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
The day after tomorrow
ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ
Ngày kia
Tomorrow
təˈmɒrəʊ
Ngày mai
Today
təˈdeɪ
Hôm nay
Yesterday
ˈjɛstədeɪ
Hôm qua
The day before yesterday
ðə deɪ bɪˈfɔː ˈjɛstədeɪ
Hôm kia
Five minutes ago
faɪv ˈmɪnɪts əˈgəʊ
Năm phút trước
An hour ago
ən ˈaʊər əˈgəʊ
Một giờ trước
A week ago
ə wiːk əˈgəʊ
Một tuần trước
Two weeks ago
tuː wiːks əˈgəʊ
Hai tuần trước
A month ago
ə mʌnθ əˈgəʊ
Một tháng trước
A year ago
ə jɪər əˈgəʊ
Một năm trước
A long time ago
ə lɒŋ taɪm əˈgəʊ
Lâu rồi
In ten minutes’ time or in ten minutes
ɪn tɛn ˈmɪnɪts taɪm ɔːr ɪn tɛn ˈmɪnɪts
Mười phút nữa
In an hour’s time or in an hour
ɪn ən ˈaʊəz taɪm ɔːr ɪn ən ˈaʊə
Một tiếng nữa
In a week’s time or in a week
ɪn ə wiːks taɪm ɔːr ɪn ə wiːk
Một tuần nữa
In ten days’ time or in ten days
ɪn tɛn deɪz taɪm ɔːr ɪn tɛn deɪz
Mười ngày nữa
In three weeks’ time or in three weeks
ɪn θriː wiːks taɪm ɔːr ɪn θriː wiːks
Ba tuần nữa
In two months’ time or in two months
ɪn tuː mʌnθs taɪm ɔːr ɪn tuː mʌnθs
Hai tháng nữa
In ten years’ time or in ten years
ɪn tɛn jɪəz taɪm ɔːr ɪn tɛn jɪəz
Mười năm nữa
The previous day
ðə ˈpriːviəs deɪ
Ngày trước đó
The previous week
ðə ˈpriːviəs wiːk
Tuần trước đó
The previous month
ðə ˈpriːviəs mʌnθ
Tháng trước đó
The previous year
ðə ˈpriːviəs jɪə
Năm trước đó
The following day
ðə ˈfɒləʊɪŋ deɪ
Ngày sau đó
The following week
ðə ˈfɒləʊɪŋ wiːk
Tuần sau đó
The following month
ðə ˈfɒləʊɪŋ mʌnθ
Tháng sau đó
The following year
ðə ˈfɒləʊɪŋ jɪə
Năm sau đó
Cách học từ vựng tiếng Anh về thời gian hiệu quả
Học qua các ứng dụng học tiếng Anh như Duolingo, Memrise, etc.
Học qua flashcards.
Học qua phim ảnh, sách truyện, etc.
Luyện tập với các bài tập về từ vựng chỉ thời gian tiếng Anh.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Câu điều kiện loại 1 (First Conditional) đầy đủ các kiến thức bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc ngữ pháp, cách dùng, các ví dụ minh họa và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Speaking Forecast 2023 | Bộ đề dự đoán chi tiết mới nhất cung cấp cho người học một loạt các chủ đề, câu hỏi và phương pháp luyện tập để giúp họ nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Talk about festival in Vietnam - một trong những chủ đề vô cùng thông dụng, thường xuyên xuất hiện trong đề thi thực chiến. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.