Từ vựng tiếng Anh về: Thời gian (Times) | Cách học từ vựng tiếng Anh về thời gian hiệu quả

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Từ vựng tiếng Anh về: Thời gian (Times) | Cách học từ vựng tiếng Anh về thời gian hiệu quả giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh về: Thời gian (Times) | Cách học từ vựng tiếng Anh về thời gian hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh về thời gian

1. Từ vựng về các ngày trong tuần

Từ vựng IPA Ý nghĩa
Monday ˈmʌndeɪ Thứ hai
Tuesday ˈtjuːzdeɪ Thứ ba
Wednesday ˈwɛnzdeɪ Thứ tư
Thursday ˈθɜːzdeɪ Thứ năm
Friday ˈfraɪdeɪ Thứ sáu
Saturday ˈsætədeɪ Thứ bảy
Sunday ˈsʌndeɪ Chủ nhật

Khi nói về các ngày trong tuần, ta sẽ sử dụng chúng cùng với giới từ ON và có cấu trúc như sau: 

On + day of the week

E.g.: Do you go to school on Saturday? (Bạn có phải đến trường vào thứ bảy không?)

I have English on Monday, Wednesday and Friday. (Tôi có môn tiếng Anh vào thứ hai, thứ tư và thứ sáu)

Tài liệu VietJack

2. Từ vựng về các tháng trong năm

Từ vựng IPA Ý nghĩa
January ˈʤænjʊəri Tháng 1
February ˈfɛbrʊəri Tháng 2
March mɑːʧ Tháng 3
April ˈeɪprəl Tháng 4
May meɪ Tháng 5
June ʤuːn Tháng 6
July ʤu(ː)ˈlaɪ Tháng 7
August ˈɔːgəst Tháng 8
September sɛpˈtɛmbə Tháng 9
October ɒkˈtəʊbə Tháng 10
November nəʊˈvɛmbə Tháng 11
December dɪˈsɛmbə Tháng 12

Khi nói về các tháng trong năm, ta sẽ sử dụng chúng cùng với giới từ IN và có cấu trúc như sau: 

In + month of the year

E.g.: Do you go to school in September? (Bạn có đến trường vào tháng 9 không?)

I will fly to Hongkong in January. (Tôi sẽ bay đi Hongkong vào tháng 1)

3. Từ vựng về các mùa trong năm

Từ vựng IPA Ý nghĩa
Spring sprɪŋ Mùa xuân 
Summer ˈsʌmə Mùa hè
Autumn ˈɔːtəm Mùa thu 
Winter ˈwɪntə Mùa đông

Khi nói về các mùa, ta sẽ sử dụng chúng cùng với giới từ IN và có cấu trúc như sau: 

In + season

E.g.: Do you go to school in summer? (Bạn có đến trường vào mùa hè không?)

Flowers bloom in spring. (Hoa nở vào mùa xuân)

4. Từ vựng về đơn vị thời gian (Units of time)

Từ vựng IPA Ý nghĩa
Second ˈsɛkənd Giây
Minute ˈmɪnɪt Phút
Hours ˈaʊəz Giờ
Day deɪ Thứ
Date deɪt Ngày
Week wiːk Tuần
Fortnight ˈfôrtˌnīt Nửa tháng
Month mʌnθ Tháng
Year jɪə Năm
Decade ˈdɛkeɪd Thập kỷ
Century ˈsɛnʧʊri Thế kỷ
Millennium mɪˈlɛnɪəm Thiên niên kỷ

Tùy vào ý của đối tượng giao tiếp mà chúng ta sẽ sử dụng các giới từ khác nhau để đi cùng đơn vị thời gian.

E.g.: I was born in 1990. (Tôi sinh vào năm 1990)

She has been waiting for a week. (Cô ấy đã đợi suốt một tuần)

I have known them for 2 decades. (Tôi biết họ đã 2 thập kỷ / 20 năm)

5. Từ vựng về thời gian trong 1 ngày (Times of day)

Từ vựng IPA Ý nghĩa
Morning  ˈmɔːnɪŋ  Buổi sáng 
Afternoon  ˈɑːftəˈnuːn  Buổi trưa chiều 
Evening  ˈiːvnɪŋ  Buổi tối 
Night/night time   naɪt/naɪt taɪm   Buổi đêm
Midday/noon  ˈmɪddeɪ/nuːn  Buổi trưa 
Midnight  ˈmɪdnaɪt  Nửa đêm 
Sunrise  ˈsʌnraɪz  Mặt trời mọc
Sunset ˈsʌnsɛt Mặt trời lặn
Dawn  dɔːn  Bình minh
Dusk  dʌsk  Hoàng hôn

Đối với các buổi: morning, afternoon, evening thì ta sẽ dùng giới từ IN, như:

I saw him in the morning. (Tôi gặp anh ta lúc sáng)

She went home in the evening. (Cô ta về nhà vào buổi tối)

Đối với những buổi còn lại, ta sẽ dùng giới từ AT, như:

He called me at midnight. (Anh ta gọi tôi lúc nửa đêm)

They will meet me at sunset/dusk. (Họ sẽ gặp tôi vào lúc hoàng hôn)

6. Một số ngày lễ phổ biến trong năm (Holidays of year) 

Từ vựng IPA Ý nghĩa
Children’s Day ˈʧɪldrənz deɪ Quốc tế thiếu nhi
Christmas ˈkrɪsməs Giáng sinh
Easter ˈiːstə Lễ phục sinh
Halloween ˌhæləʊˈiːn Lễ hội ma
Independence Day / National Day ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ / ˈnæʃənl deɪ Quốc khánh
International Women’s Day ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈwɪmɪnz deɪ Quốc tế phụ nữ
International Workers’ Day ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈwɜːkəz deɪ Quốc tế lao động
Lunar New Year ˈluːnə njuː jɪə Tết âm lịch
New Year njuː jɪə Tết dương lịch
St. Patrick’s Day seɪnt ˈpætrɪks deɪ Lễ Thánh Patrick
Thanksgiving ˈθæŋksˌgɪvɪŋ Lễ tạ ơn
Valentine’s Day ˈvæləntaɪnz deɪ Lễ tình nhân

7. Một số trạng từ tiếng Anh chỉ tần suất

Từ vựng IPA Ý nghĩa
Always ˈɔːlweɪz Luôn luôn
Usually ˈjuːʒʊəli Thường xuyên
Often ˈɒf(ə)n Thường
Occasionally əˈkeɪʒnəli Thỉnh thoảng
Sometimes ˈsʌmtaɪmz Đôi khi
Seldom ˈsɛldəm Hiếm khi
Rarely ˈreəli Ít khi
Hardly ever ˈhɑːdli ˈɛvə Hầu như không bao giờ
Never ˈnɛvə Không bao giờ

Đối với các trạng từ chỉ tuần suất, ta thường sẽ đặt chúng đứng trước động từ.

E.g.: I sometimes go to the cinema. (Tôi đôi khi đi xem phim.)

She never walks home at night. (Cô ấy không bao giờ đi bộ về nhà vào ban đêm.)

8. Một số từ vựng tiếng Anh về thời gian khác

Từ vựng IPA Ý nghĩa
The day after tomorrow  ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ  Ngày kia
Tomorrow  təˈmɒrəʊ  Ngày mai
Today  təˈdeɪ  Hôm nay
Yesterday  ˈjɛstədeɪ  Hôm qua
The day before yesterday  ðə deɪ bɪˈfɔː ˈjɛstədeɪ  Hôm kia
Five minutes ago  faɪv ˈmɪnɪts əˈgəʊ  Năm phút trước
An hour ago  ən ˈaʊər əˈgəʊ  Một giờ trước
A week ago  ə wiːk əˈgəʊ  Một tuần trước
Two weeks ago  tuː wiːks əˈgəʊ  Hai tuần trước
A month ago  ə mʌnθ əˈgəʊ  Một tháng trước
A year ago  ə jɪər əˈgəʊ  Một năm trước
A long time ago  ə lɒŋ taɪm əˈgəʊ  Lâu rồi
In ten minutes’ time or in ten minutes  ɪn tɛn ˈmɪnɪts taɪm ɔːr ɪn tɛn ˈmɪnɪts  Mười phút nữa
In an hour’s time or in an hour  ɪn ən ˈaʊəz taɪm ɔːr ɪn ən ˈaʊə  Một tiếng nữa
In a week’s time or in a week  ɪn ə wiːks taɪm ɔːr ɪn ə wiːk  Một tuần nữa
In ten days’ time or in ten days  ɪn tɛn deɪz taɪm ɔːr ɪn tɛn deɪz  Mười ngày nữa
In three weeks’ time or in three weeks  ɪn θriː wiːks taɪm ɔːr ɪn θriː wiːks  Ba tuần nữa
In two months’ time or in two months  ɪn tuː mʌnθs taɪm ɔːr ɪn tuː mʌnθs  Hai tháng nữa
In ten years’ time or in ten years  ɪn tɛn jɪəz taɪm ɔːr ɪn tɛn jɪəz  Mười năm nữa
The previous day  ðə ˈpriːviəs deɪ  Ngày trước đó
The previous week  ðə ˈpriːviəs wiːk  Tuần trước đó
The previous month  ðə ˈpriːviəs mʌnθ  Tháng trước đó
The previous year  ðə ˈpriːviəs jɪə  Năm trước đó
The following day  ðə ˈfɒləʊɪŋ deɪ  Ngày sau đó
The following week  ðə ˈfɒləʊɪŋ wiːk  Tuần sau đó
The following month ðə ˈfɒləʊɪŋ mʌnθ Tháng sau đó
The following year  ðə ˈfɒləʊɪŋ jɪə  Năm sau đó

Cách học từ vựng tiếng Anh về thời gian hiệu quả

  • Học qua các ứng dụng học tiếng Anh như Duolingo, Memrise, etc.
  • Học qua flashcards.
  • Học qua phim ảnh, sách truyện, etc.
  • Luyện tập với các bài tập về từ vựng chỉ thời gian tiếng Anh.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!