Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2022
A. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 26.5 | |
2 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
4 | 7340201_AP_TC | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
5 | 7340201_AP_NH | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
6 | 7340201_TC | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
7 | 7340201_NH | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
8 | 7340301_AP | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
9 | 7340301_J | Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
11 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
12 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; D14; D15 | 28.05 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 26 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D07; D09 | 26 | |
15 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
16 | 7340405_J | Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
18 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
19 | 7340301_I | Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) | A00; A01; D01; D07 | 24 |
B. Học phí Học Viện Ngân Hàng 2022 - 2023
Học phí hệ đại trà: khoảng 9,8 triệu/năm học
Học phí chương trình Cử nhân Việt- Nhật (các mã ngành _J) khoảng 27 triệu đồng/năm học
Học phí chương trình CLC trong nước (các mã ngành _AP) khoảng 30 triệu đồng/năm học
Học phí chương trình CLC quốc tế CityU (Hoa Kỳ):
- Năm cuối học tại nước ngoài: 120 triệu đồng cho 3 năm đầu học tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH CityU (Hoa Kỳ) khoảng 600 triệu đồng
- Năm cuối học tại HVNH: học phí là 350 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.
Học phí chương trình CLC quốc tế Sunderland (Anh):
- Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Sunderland (Anh) khoảng 350 triệu đồng.
- Năm cuối học tại HVNH: học phí khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.
Học phí chương trình CLC quốc tế Coventry (Anh):
- Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Coventry (Anh) khoảng 480 triệu đồng.
- Năm cuối học tại HVNH: khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm tại HVNH
- C. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 26.5 | |
2 | 7340201_AP | Tài chính ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00;A01;D01;D07 | 26.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 26.4 | |
4 | 7340301_AP | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00;A01;D01;D07 | 26.4 | |
5 | 7340301_J | Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00;A01;D01;D07 | 26.4 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 26.55 | |
7 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00;A01;D01;D07 | 26.55 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;D01;D07;D09 | 26.75 | |
9 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 26.35 | |
10 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00;D14;D15 | 27.55 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D07;D09 | 26.5 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 26.4 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D07 | 26.3 | |
14 | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00;A01;D01;D07 | 26.3 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 26 | |
16 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng) | A00;A01;D01;D07 | 25.7 | |
17 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) | A00;A01;D01;D07 | 25.7 | |
18 | 7340301_I | Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) | A00;A01;D01;D07 | 24.3 |
E. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 25.6 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 25.3 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 25.3 | |
6 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
7 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00, D14, D15 | 27 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 25 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
10 | 7340301_J | Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | 25.6 | |
11 | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
12 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng) | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | |
13 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | |
14 | 7340201_I | Tài chính - ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | A00, A01, D01, D07 | 22.2 | |
15 | 7340301_I | Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) | A00, A01, D01, D07 | 21.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: