Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2021 cao nhất 27,55 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 131 lượt xem


Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2021

A. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D07 26.5  
2 7340201_AP Tài chính ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00;A01;D01;D07 26.5  
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 26.4  
4 7340301_AP Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00;A01;D01;D07 26.4  
5 7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00;A01;D01;D07 26.4  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 26.55  
7 7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00;A01;D01;D07 26.55  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;D01;D07;D09 26.75  
9 7380107_A Luật kinh tế A00;A01;D01;D07 26.35  
10 7380107_C Luật kinh tế C00;D14;D15 27.55  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07;D09 26.5  
12 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 26.4  
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 26.3  
14 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00;A01;D01;D07 26.3  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 26  
16 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng) A00;A01;D01;D07 25.7  
17 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) A00;A01;D01;D07 25.7  
18 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) A00;A01;D01;D07 24.3

B. Học phí Học viện Ngân hàng năm 2021 - 2022

Theo thông tin tìm hiểu, học phí của Học viện Ngân hàng sẽ được chia thành nhiều loại, phụ thuộc theo chương trình đào tạo mà sinh viên đó theo học. Để có thêm cái nhìn bao quát hơn, các bạn có thể tham khảo bảng sau.

STT Tên chương trình/hệ đào tạo Mức học phí bình quân (Đơn vị: Đồng/năm) Ghi chú
1 Chương trình đào tạo đại trà ~ 9.800.000  
2 Chương trình cử nhân Việt – Nhật ~ 27.000.000  
3 Chương trình đào tạo chất lượng cao ~ 30.000.000  
4 Chương trình cử nhân quốc tế CityU
4.1 Mã ngành NHH 7340101_IU
  • 3 năm học tại Việt Nam: ~ 40.000.000
  • Năm học cuối: ~ 600.000.000
Mức thu năm học cuối được đưa ra bởi trường đại học CityU
4.2 Mã ngành NHH 7340101_IV 40.000.000  
5 Chương trình Cử nhân quốc tế Sunderland
5.1 Sinh viên học hệ 3 +1 (3 năm ở Việt Nam, 01 năm ở nước ngoài)
  • 3 năm đầu: ~ 58.000.000
  • Năm học cuối: 350.000.000
Trường Đại học Sunderland quy định mức thu năm học cuối
5.2 Sinh viên học hệ 04 năm tại trường 78.000.000  
6 Chương trình CLC quốc tế Coventry (Anh)
6.1 Sinh viên học hệ 3 +1 (3 năm ở Việt Nam, 01 năm ở nước ngoài)
  • 3 năm đầu: ~ 58.000.000
  • Năm học cuối: 480.000.000
Mức thu năm học cuối do trường Đại học Coventry quy định
6.2 Sinh viên học hệ 04 năm tại trường 78.000.000

C. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 25.5  
2 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 25.6  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 25.3  
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 25  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09 25.3  
6 7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 25  
7 7380107_C Luật kinh tế C00, D14, D15 27  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09 25  
9 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 25  
10 7340301_J Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) A00, A01, D01, D07 25.6  
11 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) A00, A01, D01, D07 25  
12 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng) A00, A01, D01, D07 23.5  
13 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) A00, A01, D01, D07 23.5  
14 7340201_I Tài chính - ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) A00, A01, D01, D07 22.2  
15 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) A00, A01, D01, D07 21.5

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 131 lượt xem