Cập nhật Học phí Học viện Ngân hàng năm 2022 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí Học viện Ngân hàng năm 2022
A. Học phí Học Viện Ngân Hàng 2022 - 2023
Học phí hệ đại trà: khoảng 9,8 triệu/năm học
Học phí chương trình Cử nhân Việt- Nhật (các mã ngành _J) khoảng 27 triệu đồng/năm học
Học phí chương trình CLC trong nước (các mã ngành _AP) khoảng 30 triệu đồng/năm học
Học phí chương trình CLC quốc tế CityU (Hoa Kỳ):
- Năm cuối học tại nước ngoài: 120 triệu đồng cho 3 năm đầu học tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH CityU (Hoa Kỳ) khoảng 600 triệu đồng
- Năm cuối học tại HVNH: học phí là 350 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.
Học phí chương trình CLC quốc tế Sunderland (Anh):
- Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Sunderland (Anh) khoảng 350 triệu đồng.
- Năm cuối học tại HVNH: học phí khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm học tại HVNH.
Học phí chương trình CLC quốc tế Coventry (Anh):
- Năm cuối học tại nước ngoài: khoảng 175 triệu đồng cho 3 năm đầu tại HVNH, học phí năm cuối tại ĐH Coventry (Anh) khoảng 480 triệu đồng.
- Năm cuối học tại HVNH: khoảng 315 triệu đồng cho 4 năm tại HVNH.
-
B. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.5 2 7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26 4 7340201_AP_TC Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.1 5 7340201_AP_NH Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 25.8 6 7340201_TC Tài chính A00; A01; D01; D07 26.1 7 7340201_NH Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.8 8 7340301_AP Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 25.8 9 7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 25.8 10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8 11 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8 12 7380107_C Luật kinh tế C00; D14; D15 28.05 13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 26 14 7310101 Kinh tế A01; D01; D07; D09 26 15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.35 16 7340405_J Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.2 17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.2 18 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) A00; A01; D01; D07 24 19 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) A00; A01; D01; D07 24
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: