Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 27.3 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.3 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00 | 25.7 | |
3 | 7720501 | Răng- Hàm- Mặt (CLC) | B00 | 26.4 | |
4 | 7720601 | Kĩ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.15 | |
5 | 7720602 | Kĩ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.55 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.25 |
2. Xét điểm thi ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 22.7 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 21.75 | ||
3 | 7720501 | Răng- Hàm- Mặt (CLC) | 21.3 | ||
4 | 7720601 | Kĩ thuật xét nghiệm y học | 19.5 | ||
5 | 7720602 | Kĩ thuật hình ảnh y học | 18.85 | ||
6 | 7720301 | Điều dưỡng | 17.9 |
B. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
Dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Năm 2022, đơn giá học phí trung bình cho mỗi sinh viên sẽ tăng từ 5% đến 10% so năm 2021. Tương đương mỗi sinh viên phải chi trả từ 18.000.000 VNĐ đến 20.000.000 VNĐ trong một năm.
C. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.15 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00 | 26.05 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 25.35 | |
4 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 27.5 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | B00 | 25.85 | |
6 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | B00 | 25.4 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: