Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 539 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025

TT

Mã xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

Ghi chú

1.

7720101

7720101

Y khoa

260

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS
Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS
Xét kết quả thi ĐGNL
Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh
Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN
Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS)
Xét tuyển hệ dự bị đại học

 

2.

7720201

7720201

Dược học

220

 

3.

7720501

7720501

Răng Hàm Mặt

60

 

4.

7720601

7720601

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

60

 

5.

7720602

7720602

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

60

 

6.

7720301

7720301

Điều dưỡng

60

 

B. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025

Media VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để xét tuyển vào các ngành đào tạo của Trường Đại học Y Dược, ĐHQGHN năm 2024 đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 bài thi/môn thi trong đề án tuyển sinh như sau:

Ngành

Mức điểm

Ngành

Mức điểm

Y khoa

22,5

Kỹ thuật xét nghiệm y học

20

Răng- Hàm- Mặt

22,5

Kỹ thuật hình ảnh y học

20

Dược học

21

Điều dưỡng

20

D. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT

Ngành học

Điểm chuẩn

Tổ hợp xét tuyển

1

Y khoa

26.75

B00

2

Duợc học

24.35

A00

3

Điều dưỡng

23.85

B00

4

Răng Hàm Mặt

26.80

B00

5

KT Xét nghiệm y học

23.95

B00

6

KT Hình ảnh y học

23.55

B00

 

E. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.3  
2 7720201 Dược học A00 25.7  
3 7720501 Răng- Hàm- Mặt (CLC) B00 26.4  
4 7720601 Kĩ thuật xét nghiệm y học B00 25.15  
5 7720602 Kĩ thuật hình ảnh y học B00 24.55  
6 7720301 Điều dưỡng B00 24.25

2. Xét điểm thi ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   22.7  
2 7720201 Dược học   21.75  
3 7720501 Răng- Hàm- Mặt (CLC)   21.3  
4 7720601 Kĩ thuật xét nghiệm y học   19.5  
5 7720602 Kĩ thuật hình ảnh y học   18.85  
6 7720301 Điều dưỡng   17.9

F. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.15  
2 7720201 Dược học A00 26.05  
3 7720301 Điều dưỡng B00 25.35  
4 7720501 Răng hàm mặt B00 27.5  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học B00 25.85  
6 7720602 Kỹ thuật hình ảnh Y học B00 25.4

G. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.35  
2 7720201 Dược học A00 26.7  
3 7720501 Răng- Hàm- Mặt B00 27.2 Tiếng Anh là môn điều kiện, đạt tối thiểu 4/10 điểm
4 7720301 Điều dưỡng B00 24.9  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.55

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 539 lượt xem


Nhắn tin Zalo