Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 28.15 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.15 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00 | 26.05 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 25.35 | |
4 | 7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 27.5 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | B00 | 25.85 | |
6 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | B00 | 25.4 |
B. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022
Trong năm học này, Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội áp dụng mức học phí với từng ngành của mỗi chương trình học cụ thể như sau:
- Y khoa, Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm Y học và Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Điều dưỡng (chương trình chuẩn) là: 2.000.000 VNĐ/tháng.
- Răng hàm mặt (chương trình chất lượng cao) là: 5.000.000 VNĐ/tháng.
- Đây là học phí tham khảo cho năm học đầu tiên (2021 – 2022), học phí mỗi năm sẽ tăng theo quy định của Nhà nước.
C. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.35 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00 | 26.7 | |
3 | 7720501 | Răng- Hàm- Mặt | B00 | 27.2 | Tiếng Anh là môn điều kiện, đạt tối thiểu 4/10 điểm |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.9 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.55 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: