Điểm chuẩn Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Thí sinh lưu ý các thông tin sau để trở thành tân sinh viên VNU-SIS:
1. Trước 17h00 ngày 27/8/2024 thí sinh xác nhận nhập học online trên cổng Bộ GD&ĐT (khuyến nghị thí sinh nhập học online trước khi nhập học trực tiếp);
2. Thí sinh nhập học trực tiếp theo thông báo của Nhà trường.
2. Xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2024 theo 5 phương thức xét tuyển sớm như sau:
Các mã phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
301: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
303: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN
401: Xét tuyển kết quả bài thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức
406: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả thi năng khiếu với kết quả học tập THPT của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển và kết quả phỏng vấn
410: Xét tuyển kết hợp (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh, Pháp, Trung) với (kết quả học tập THPT của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển) và (phỏng vấn).
B. Điểm chuẩn Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
TT |
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
|||||||||
PTXT 100 |
PTXT 405 |
PTXT 409 |
|||||||||
A00 |
A01 |
C00 |
D01 |
D03 |
D04 |
D07 |
D78 |
||||
1 |
Quản trị thương hiệu |
24.17 |
24.20 |
26.13 |
24.70 |
24.60 |
25.02 |
|
|
|
24.68 |
2 |
Quản lý giải trí và sự kiện |
24.35 |
24.06 |
25.73 |
24.30 |
24.00 |
24.44 |
|
|
|
24.56 |
3 |
Quản trị đô thị thông minh và bền vững |
23.05 |
23.15 |
|
22.00 |
24.05 |
24.65 |
22.20 |
|
|
26.46 |
4 |
Quản trị tài nguyên di sản |
|
22.45 |
23.48 |
22.20 |
22.00 |
24.40 |
|
22.42 |
|
25.11 |
5 |
Thiết kế sáng tạo |
|
|||||||||
5.1 |
Thời trang và sáng tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.50 |
24.00 |
5.2 |
Thiết kế nội thất bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.85 |
24.24 |
5.3 |
Đồ họa công nghệ số |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.38 |
24.51 |
C. Điểm chuẩn Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 26.76 | |
2 | 7349002 | Quản lý giải trí và sự kiện | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 26 | |
3 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; D01; D03; D04 | 23.9 | |
4 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | A01; C00; D01; D03; D04; D78; D82; D83 | 24.78 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế thời trang mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế nội thất mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý thương hiệu mới nhất 2024
- Mức lương của Quản lý thương hiệu mới ra trường là bao nhiêu?